Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính ngoài danh nghĩa

dn

Dung sai đường kính ngoài trung bình, dema

x

Độ ovanb

S 20 đến S 16c

S 12,5 đến S 5d

12

0,2

-

0,5

16

0,2

-

0,5

20

0,2

-

0,5

25

0,2

-

0,5

32

0,2

-

0,5

40

0,2

1,4

0,5

50

0,2

1,4

0,6

63

0,3

1,5

0,8

75

0,3

1,6

0,9

90

0,3

1,8

1,1

110

0,4

2,2

1,4

125

0,4

2,5

1,5

140

0,5

2,8

1,7

160

0,5

3,2

2,0

180

0,6

3,6

2,2

200

0,6

4,0

2,4

225

0,7

4,5

2,7

250

0,8

5,0

3,0

280

0,9

6,8

3,4

315

1,0

7,6

3,8

355

1,1

8,6

4,3

400

1,2

9,6

4,8

450

1,4

10,8

5,4

500

1,5

12,0

6,0

560

1,7

13,5

6,8

630

1,9

15,2

7,6

710

2,0

17,1

8,6

800

2,0

19,2

9,6

900

2,0

21,6

-

1 000

2,0

24,0

-

a Đối với dn 50 dung sai tuân theo cấp D của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3] và đối với dn > 50 dung sai tuân theo cấp C. Dung sai được biểu thị theo  mm, trong đó x là giá trị dung sai.

b Dung sai được biểu thị là chênh lch gia đường kính ngoài nhỏ nhất và đường kính ngoài lớn nhất trên một mặt cắt của ống (nghĩa là de,max - de,min).

c Đối với dn 250, dung sai tuân theo cấp N của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]

Đối với dn > 250, dung sai tuân theo cp M của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]. Yêu cầu đối với độ ôvan ch áp dng trước khi lưu giữ.

d Đối với dn t 12 đến 1 000, dung sai tuân theo 0,5 cp M của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1) [3]. Yêu cầu đối với độ ôvan ch áp dụng trước khi ng được đưa ra khỏi nơi sản xuất.

6.4. Độ dày thành và dung sai

Độ dày thành danh nghĩa, en, được phân loại theo dãy ống S. Độ dày thành danh nghĩa tương ng với độ dày thành cho phép tối thiểu.

Độ dày thành danh nghĩa phải tuân theo Bng 2, tương ứng với dãy ống.

Dung sai độ dày thành, e, phải tuân theo Bảng 3.

Bảng 2 - Độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa

Đường kính ngoài danh nghĩa

dn

Dãy ống S

Độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(SDR 41)

S 16

(SDR 33)

S 12,5

(SDR 26)

S 10

(SDR 21)

S 8

(SDR 17)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(SDR 13,6)

S 5

(SDR 11)

Áp suất danh nghĩa PN dựa trên hệ số thiết kế C = 2,5

 

PN 6

PN 8

PN 10

PN 12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PN 20

12

 

-

-

-

-

-

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

-

-

-

-

-

1,5

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

1,5

1,9

25

 

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

1,9

2,3

32

 

-

1,5

1,6

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1,5

1,6

1,9

2,4

3,0

3,7

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,4

3,0

3,7

4,6

63

 

2,0

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,8

4,7

5,8

75

 

2,3

2,9

3,6

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8

90

 

2,8

3,5

4,3

5,4

6,7

8,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất danh nghĩa PN dựa trên hệ số thiết kế C = 2,0a

 

PN 6

PN 8

PN 10

PN 12,5

PN 16

PN 20

PN 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,7

3,4

4,2

5,3

6,6

8,1

10,0

125

3,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,8

6,0

7,4

9,2

11,4

140

3,5

4,3

5,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,6

10,3

12,7

160

4,0

4,9

6,2

7,7

9,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,6

180

4,4

5,5

6,9

8,6

10,7

13,3

16,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

200

4,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,7

9,6

11,9

14,7

18,2

225

5,5

6,9

8,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,4

16,6

-

250

6,2

7,7

9,6

11,9

14,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

280

6,9

8,6

10,7

13,4

16,6

20,6

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,7

9,7

12,1

15,0

18,7

23,2

-

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

355

8,7

10,9

13,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,1

26,1

-

400

9,8

12,3

15,3

19,1

23,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

450

11,0

13,8

17,2

21,5

26,7

33,1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,3

15,3

19,1

23,9

29,7

36,8

-

560

13,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,4

26,7

-

-

-

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

630

15,4

19,3

24,1

30,0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

710

17,4

21,8

27,2

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,6

24,5

30,6

-

-

-

-

900

22,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

1 000

24,5

30,6

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

a Để áp dụng hệ số thiết kế 2,5 (thay cho 2,0) đối với ống có đường kính danh nghĩa trên 90 mm thì phải chọn áp suất PN cao hơn tiếp theo

CHÚ THÍCH 1: Độ dày thành danh nghĩa tuân theo TCVN 6141 (ISO 4065)[4]

CHÚ THÍCH 2: Giá trị PN 6 đối với S 20 và S 16 được tính toán với số ưu tiên là 6,3.

Bảng 3 - Dung sai độ dày thành tại điểm bt kỳ

Kích thước tính bằng milimét

Độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa
en

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

Độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa

en

Dung sai độ dày thành

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1,0

2,0

0,4

21,0

22,0

2,4

2,0

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,0

23,0

2,5

3,0

4,0

0,6

23,0

24,0

2,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0

0,7

24,0

25,0

2,7

5,0

6,0

0,8

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

6,0

7,0

0,9

26,0

27,0

2,9

7,0

8,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,0

28,0

3,0

8,0

9,0

1,1

28,0

29,0

3,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,0

1,2

29,0

30,0

3,2

10,0

11,0

1,3

30,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

11,0

12,0

1,4

31,0

32,0

3,4

12,0

13,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,0

33,0

3,5

13,0

14,0

1,6

33,0

34,0

3,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,0

1,7

34,0

35,0

3,7

15,0

16,0

1,8

35,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,8

16,0

17,0

1,9

36,0

37,0

3,9

17,0

18,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37,0

38,0

4,0

18,0

19,0

2,1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,0

2,2

 

 

 

20,0

21,0

2,3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CHÚ THÍCH 1: Dung sai áp dụng cho độ dày thành (tối thiểu) danh nghĩa và được biểu th dưới dạng  mm, trong đó x là giá trị dung sai cho độ dày thành trung bình, em.

CHÚ THÍCH 2: Dung sai đối với độ dày thành, e, tại điểm bất kỳ tuân theo cấp W của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]

6.5. Chiều dài ống

Chiều dài danh nghĩa của ống, I, phải là chiều dài tối thiểu không bao gồm chiều sâu của phần được nong như ch ra trong Hình 1.

CHÚ THÍCH: Chiều dài danh nghĩa của ống hay dùng là 6 m. Có th có các chiều dài khác tùy theo thỏa thuận gia nhà sản xut và người mua.

Hình 1 - Các điểm đo chiều dài danh nghĩa của ống

6.6. Ống có đầu nong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các kích thước của đầu nong liên kết bằng keo được nêu trong Hình 2. Các kích thước này phải tuân theo Bảng 4.

Hình 2 - Đầu nong liên kết bằng keo

Đường kính trong danh nghĩa của đầu nong phải bằng đường kính ngoài danh nghĩa, dn của ống.

Góc bên trong tối đa của phần nong không được vượt quá 0°30' (30 min).

Các yêu cầu đối với đường kính trong trung bình, dim của đu nong phải áp dụng tại điểm giữa của chiều dài đầu nong.

Bảng 4 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo

Kích thước tính bng milimét

Đường kính trong danh nghĩa của đầu nong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính trong trung bình của đầu nong

Độ ôvan ti đa đối với

Chiều dài đầu nong tối thiểu

Lminb

dim, min

dim, max

12

12,1

12,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,0

16

16,1

16,3

0,25

14,0

20

20,1

20,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,0

25

25,1

25,3

0,25

18,5

32

32,1

32,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,0

40

40,1

40,3

0,25

26,0

50

50,1

50,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,0

63

63,1

63,3

0,4

37,5

75

75,1

75,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43,5

90

90,1

90,3

0,6

51,0

110

110,1

110,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61,0

125

125,1

125,4

0,8

68,5

140

140,2

140,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76,0

160

160,2

160,5

1,0

86,0

180

180,2

180,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,0

200

200,2

200,6

1,2

106,0

225

225,3

225,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

118,5

250

250,3

250,8

1,5

131,0

280

280,3

280,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146,0

315

315,4

316,0

1,9

163,5

355

355,4

356,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

183,5

400

400,4

401,2

2,0

206,0

a Độ ôvan là các giá trị được làm tròn đến 0,25 cấp M của TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3]

b Chiều dài đầu nong tối thiểu bằng (0,5dn + 6 mm) hoc bằng 12 mm nếu (0,5dn + 6 mm) ≤ 12 mm.

6.6.2. Đu nong đối với các mối nối dùng vòng đệm đàn hồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày thành của đầu nong tại điểm bất kỳ, không tính phần rãnh lắp vòng đệm, không được nhỏ hơn độ dày thành tối thiểu của ống nối. Độ dày thành tại phần rãnh lắp vòng đệm không được nhỏ hơn 0,8 lần độ dày thành tối thiểu của ống nối.

Các yêu cầu đối với đường kính trong trung bình, dim của đầu nong, phải áp dụng tại điểm giữa của chiều sâu thâm nhập, m.

CHÚ DẪN

a Chỗ bt đu lắp vòng đệm.

b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ng.

Hình 3 - Đầu nong và đầu không nong của ống liên kết bằng vòng đm đàn hồi

Hình 3 ch ra khoảng thâm nhập khi đầu không nong được lắp vào đáy của đầu nong.

CHÚ THÍCH: Xem hướng dẫn lắp đặt trong TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các ống đầu phẳng dùng với các đầu nong liên kết bằng vòng đệm đàn hồi phải được làm vát như chỉ ra trong Hình 3. Các ống đầu phẳng dùng cho các mối nối liên kết bằng keo phải được loại bỏ hết các cạnh sc.

7. Phân loại và lựa chọn ống

7.1. Phân loại

ng phải được phân loại theo áp suất danh nghĩa, PN và dãy ống S.

7.2. Lựa chọn áp suất danh nghĩa và dãy ống S đối với nước lên đến 25 °C

Áp suất danh nghĩa, PN, dãy ống S và ứng suất thiết kế, , liên hệ với nhau bởi phương trình (6):

PN =

Các dãy ống áp dụng được phải chọn từ Bảng 2.

Bảng 5 - Kích thước của đu nong liên kết bng vòng đệm đàn hồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính trong danh nghĩa của đu nong

dn

Đường kính trong trung bình tối thiểu của đầu nong

dim, mina

Độ ôvan cho phép tối đa
đối với

Chiều sâu tối thiểu của phần thâm nhập

mminc

Chiều dài của đường vào đầu nong và vùng lắp vòng đệm đàn hồi

S 20 đến S 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20,3

-

0,3

55

27

25

25,3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55

27

32

32,3

0,6

0,3

55

27

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

0,4

55

28

50

50,3

0,9

0,5

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

63,4

1,2

0,6

58

32

75

75,4

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

34

90

90,4

1,4

0,9

61

36

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

1,1

64

40

125

125,5

1,9

1,2

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

140,6

2,1

1,3

68

44

160

160,6

2,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

48

180

180,7

2,7

1,7

73

51

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

1,8

75

54

225

225,8

3,4

2,1

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

250,9

3,8

2,3

81

62

280

281,0

5,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

67

315

316,1

5,7

2,9

88

72

355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,5

3,3

90

79

400

401,3

7,2

3,6

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

451,5

8,1

4,1

95

94

500

501,6

9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

102

560

561,8

10,2

5,1

101

112

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,4

5,7

105

123

710

712,3

12,9

6,5

109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a dim, min được đo tại điểm giữa của phần thâm nhập, m, và được tính toán theo phương trình (1), (2) hoặc (3):

dim, min = dn + 0,3 mm             (1)

khi dn ≤ 50;

dim, min = dn + 0,4 mm             (2)

khi 63 ≤ dn ≤ 90;

dim, min = 1,003 dn + 0,1 mm   (3)

khi dn ≥ 110

Các giá trị thu được phải được làm tròn đến giá trị lớn hơn 0,1 mm tiếp theo

b Độ ôvan là các giá trị làm tròn đến 0,75 các cấp theo TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[3] đối với S 20 đến S 16 như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75 cấp N đối với 63 ≤ dn ≤ 250;

0,75 cấp M đối với 280 ≤ dn ≤ 710.

c Đối với dãy ống S 12,5 đến S 5: 0,375 cấp M, loại trừ đối với dn ≤ 32 là 0,3 cấp M.

Giá trị mmin được tính toán theo phương trình (4) hoặc (5)

mmin = 50 mm + 0,22 dn - 2e (S 10)                  (4)

khi dn ≤ 280;

mmin = 70 mm + 0,15 dn - 2e (S 10)                   (5)

khi dn > 280.

Các giá trị thu được phải được làm tròn đến giá trị lớn hơn 1,0 mm tiếp theo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3. Xác định áp suất vận hành cho phép đối với nước lên đến 45 °C

Áp suất vận hành cho phép, PFA, đối với nhiệt độ lên đến 25°C phải bằng áp suất danh nghĩa, PN.

Đ xác định áp suất vận hành cho phép, PFA, đối với nhiệt độ giữa 25°C và 45°C phải nhân hệ số suy giảm bổ sung,  với áp suất danh nghĩa, PN như nêu trong phương trình (7):

PFA = x PN                 (7)

Hệ số này được nêu trong Hình A.1.

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng một hệ số suy giảm khác, fA tùy theo ứng dụng. Thường thì fA  bằng 1. Đối với các giá trị khác tham khảo trong các tài liệu lắp đặt liên quan, ví dụ TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1]

8. Đặc tính cơ học

8.1. Độ bền va đập

Đối với ống có độ dày thành danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 14,9 mm nếu thử độ bền va đập bên ngoài C theo EN 744 thì phải có tỷ số va đập thực (TIR) không lớn hơn 10 % khi được thử các cấp nêu trong Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu búa va đập được nêu trong Bảng 2 của EN 744:1995, phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.

Quy trình ly mẫu phải tuân theo EN 744.

CHÚ THÍCH: Vì lý do thực hành, phép thử này không áp dụng cho ống có dn < 20 mm

8.2. Độ bn với áp suất bên trong

ng phải chịu được ứng suất thủy tĩnh gây ra bởi áp suất thủy tĩnh bên trong mà không b nổ hoặc rò r khi thử theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) sử dụng các điều kiện thử quy định trong Bảng 7.

Đối với phép th này, có thể sử dụng đầu bịt kiểu A hoặc B theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1). Trong trường hợp có tranh chp, phải sử dụng đầu bịt kiểu A.

Đầu nong gắn liền phải được thử theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), sử dụng các thông số th nêu trong Bảng 8. Đối với phép thử này, có thể sử dụng đầu bịt kiểu B theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và đường vào phần nong có th được gia c bên ngoài để ngăn cản sự dịch chuyển của vòng đệm đàn hi.

Bảng 6 - Yêu cầu đối với quả nặng rơi của phép thử va đập

Đường kính ngoài danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Cấp trung bình M

Cấp cao H

Khối lượng quả nặng rơi
kg

Chiều cao rơi
m

Năng lượng va đập ab
Nm

Khối lượng quả nặng rơi
kg

Chiều cao rơi
m

Năng lượng va đập ab
Nm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,4

2

0,5

0,4

2

25

0,5

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,5

2,5

32

0,5

0,6

3

0,5

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

0,5

0,8

4

0,5

0,8

4

50

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0,5

1,0

5

63

0,8

1,0

8

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

75

0,8

1,0

8

0,8

1,2

9,5

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2

9,5

1,0

2,0

20

110

1,0

1,6

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

31

125

1,25

2,0

25

2,5

2,0

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,6

1,8

28

3,2

1,8

57

160

1,6

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,2

2,0

63

180

2,0

1,8

35

4,0

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

2,0

2,0

39

4,0

2,0

78

225

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

5,0

1,8

88

250

2,5

2,0

49

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

280

3,2

1,8

57

6,3

1,8

111

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

63

6,3

2,0

124

a Dựa trên g = 9,81 m/s2.

b Đối với giá trị nhỏ hơn 10, làm tròn đến 0,5; đối với giá trị lớn hơn 10, làm tròn đến số nguyên.

Bảng 7 - Yêu cầu th áp suất đối với ng

Đặc tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ °C

Ứng suất vòng
MPa

Thời gian
h

Kiểu thử

Số lượng mẫu thử a

Độ bn ngắn hạn và dài hạn

Không bị hỏng trong khi thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42,0

1

Nước trong nước

3

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)

60

12,5 b

1 000

a Số lượng mẫu th cần thiết đ thiết lập một giá trị cho các đc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sn xut phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 - Yêu cầu thử áp suất đối với tất cả các loại đầu nong gắn liền của ống

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Đường kính danh nghĩa dn

Nhiệt độ °C

Ứng suất vòng
MPa

Thời gian h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử a

Độ bn ngắn hạn

Không bị hỏng trong khi thử

90 mm

20

4,2 x PN

1

Nước trong nước

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 90 mm

20

3,36 x PN

1

3

a Số lượng mẫu th cần thiết đ thiết lập một giá trị cho các đc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sn xut phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

9. Đặc tính lý học

Khi thử theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 9 sử dụng các thông số đã nêu, ống phải có các đặc tính lý học phù hợp với các yêu cầu nêu trong Bng 9.

Bảng 9 - Đặc tính lý học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ hóa mm Vicat (VST)

≥ 80 °C

Phải phù hợp với TCVN 6147-1 (ISO 2507-1)

Số lượng mẫu thửa: 3

TCVN 6147-1

(ISO 2507-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tối đa 5 %

Nhiệt độ th:

Số lượng mẫu thử a

Thời gian thử đối với

 e ≤ 8 mm

 e > 8 mm

(150 ± 2) °C

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 min

TCVN 6148

(ISO 2505)

Phương pháp:

Bể chất lỏng b

hoặc

Nhiệt độ thử:

Số lượng mu thử a

Thời gian thử đối với

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 mm < e ≤ 16 mm

e > 16 mm

(150 ± 2) °C

3

 

60 min

120 min

240 min

TCVN 6148

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp:

Lò sấy không khí nóng

Độ bền với dictometan nhiệt độ quy định (Độ gel hóa)

Không phá hủy bất kỳ phần b mặt nào của mẫu thử

Nhiệt độ bể nước

Số lượng mẫu thửa

Thời gian ngâm

Độ dày thành tối thiểu

(15 ± 1) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 min

1,5 mm

TCVN 7306

(ISO 9852)

Thử kéo một trục (Phép thử thay thế. Trong trường hợp tranh chp, phải thử độ bn với diclometan

ng suất tối đa ≥ 45 MPa

Độ căng khi đứt

≥ 80 %

Tốc độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 ±1 mm/min

(23 ± 2) oC

TCVN 7434-1 (ISO 6259-1) và TCVN 7434-2 (ISO 6259-2)

DSC (Phép th thay thế là phép thử độ bn với diclometan)c

Nhiệt độ bắt đầu ≥ 185 °C

Phải phù hợp với ISO 18373-1

Số lượng mu thử: 4

ISO 18373-1

a Số lượng mẫu th cần thiết đ thiết lập một giá trị cho các đc tính được mô tả trong bảng. Số lượng mẫu thử được yêu cầu đối với kiểm tra sản phẩm và kiểm tra trong quá trình sn xut phải được đưa ra trong kế hoạch chất lượng của nhà sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Phép thử này không được sử dụng đ kiểm tra sản phẩm. Trong trường hợp tranh chấp, sử dụng phép thử độ bền với diclometan.

10. Vòng đệm

Vật liệu của vòng đệm đàn hồi sử dụng cho các tổ hợp mối nối ống phải được lựa chọn theo EN 681-1 và phi tuân theo loại phù hợp.

Vòng đệm không được gây ảnh hưởng bt lợi đến các tính chất của ống và không được làm cho tổ hợp mẫu thử không đáp ứng các yêu cầu tính năng trong TCVN 8491-5.

11. Chất kết dính

Chất kết dính không được gây ảnh hưởng bt lợi đến ống và không được làm cho tổ hợp thử không phù hợp với TCVN 8491-5.

Chất kết dính phải phù hợp với ISO 7387-1 và các tinh chất phải tuân theo ISO 9311-1.

12. Yêu cầu tính năng

Khi ống tuân theo tiêu chuẩn này được liên kết với nhau hoặc liên kết với các chi tiết khác tuân theo các phần khác của bộ TCVN 8491 thì ống và các mối nối phải tuân theo TCVN 8491-5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1. Quy định chung

Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc dập trực tiếp trên ống với khoảng cách tối đa là 1 m sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, thao tác và lắp đặt thì nhãn vẫn rõ ràng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.

CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất không có trách nhiệm đối với việc nhãn b mờ bởi các tác động gây ra do lắp đặt và sử dụng như sơn, cạo hoặc phủ lên ống hoặc sử dụng các chất tẩy rửa lên ống.

Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm cản trở việc phù hợp của ống với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Nếu nhãn được in lên ống thì màu của mực in phải khác với màu nền của ống.

Kích cỡ của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng mắt thường.

13.2. Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu

Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu trên ống phải tuân theo Bảng 10.

Bảng 10 - Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu trên ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dấu hiệu hoặc ký hiệu

- Số hiệu tiêu chuẩn

- Tên và/hoặc thương hiệu của nhà sản xuất

- Vật liệu

- Đường kính ngoài danh nghĩa dn x độ dày thành en

- Áp suất danh nghĩa PNa

- Thông tin của nhà sản xuất b

- Mục đích sử dụngc

TCVN 8491

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PVC-U

ví dụ: 110 x 6,6

ví dụ: PN 16

ví dụ: 90.06.14

ví dụ: W/P

a Ghi nhãn phải bao gồm cả dãy ống S, ví dụ. PN 16/S 8.

b Để có khả năng truy tìm nguồn gốc, thông tin nhà sản xuất phải chi tiết như sau:

- thời gian sản xuất, năm, bằng số hoặc theo mã;

- tên hoặc mã vùng sản xuất theo quốc gia và hoặc quốc tế, nếu nhà sản xuất ở các vùng khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Đối với thông tin viết tắt, xem CEN/TR 15438[5] và/hoặc quy định của quốc gia.

13.3. Ghi nhãn bổ sung

ng phù hợp với tiêu chuẩn này, đồng thời cũng phù hợp với các tiêu chuẩn khác có th được ghi nhãn bổ sung s của các tiêu chuẩn khác cùng với yêu cầu ghi nhãn tối thiểu theo tiêu chuẩn này.

ng phù hợp với tiêu chuẩn này mà được chứng nhận bi bên thứ ba có thể được ghi nhãn sao cho phù hợp.

 

Phụ lục A

(quy định)

Áp suất vận hành cho phép

A.1 Áp suất danh nghĩa của ống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.1 - Áp suất danh nghĩa của ống

Đường kính danh nghĩa dn

Áp suất danh nghĩa

Dãy ống

S 20

(SDR 41)

S 16

(SDR 33)

S 12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 10

(SDR 21)

S 8

(SDR 17)

S 6,3

(SDR 13,6)

S 5

(SDR 11)

≤ 90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PN 6

PN 8

PN 10

PN 12,5

PN 16

PN 20

> 90

PN 6

PN 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PN 12,5

PN 16

PN 20

PN 25

A.2 Áp suất danh nghĩa của hệ thống

Tất cả các chi tiết của hệ thống tuân theo tiêu chuẩn này phi được phân loại và ghi nhãn theo áp suất danh nghĩa PN và nếu cần cả dãy ống S. Mọi chi tiết thể được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 25 °C với áp suất vận hành nhỏ hơn hoặc bằng áp suất PN đã nêu, tính theo bar.

Điều này có nghĩa là phụ tùng và van có thể được sử dụng kết hợp với ống được ghi nhãn với PN bằng hoặc nhỏ hơn.

Toàn bộ hệ thống cho phép áp suất vận hành nhỏ hơn hoặc bằng áp suất của chi tiết có áp suất nhỏ nht.

A.3 Hệ số suy giảm đối với nhiệt độ vận hành t 25 °C đến 45 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: Xem xét ống có PN 12,5 sử dụng với nước ở 40oC. Từ Hình A.1 hệ số suy giảm tại 40oC là 0,71. Do vậy áp suất vận hành cho phép tối đa ở 40oC để sử dụng liên tục là: 0,71 x 12,5 bar = 8,88 bar.

CHÚ DẪN

X nhiệt độ vận hành, tính bằng độ Celsius.

Y hệ số suy giảm,

Hình A.1 - Hệ số suy giảm  đối với nhiệt độ lên đến 45 °C

A.4 Hệ số suy giảm liên quan đến ứng dụng của hệ thống

Đối với các ứng dụng mà cần các hệ số suy gim bổ sung, ví dụ để an toàn hơn thì trong hệ số (thiết kế) vận hành toàn bộ bằng 2,0 hoặc 2,5 chọn hệ số bổ sung,  ngay từ giai đoạn thiết kế.

Áp suất vận hành cho phép, PFA khi sử dụng liên tc phải được tính toán theo Phương trình (A.1):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

PFA là áp suất vận hành cho phép;

 là hệ số đối với nhiệt độ vận hành từ 25 °C đến 45 °C;

 là hệ số liên quan đến ứng dụng;

PN là áp suất danh nghĩa.

CHÚ THÍCH 1: PFA và PN được biểu thị bằng cùng một đơn vị áp suất, thường là bar.

CHÚ THÍCH 2: Khi không có yêu cầu đặc biệt,  = 1

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống theo hệ inch

B.1 Quy định chung

Tất cả các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng cùng với các điều sau đây. Các quy định nêu ra trong phụ lục này là cho các yêu cầu khác với yêu cầu được nêu từ Điều 1 đến Điều 13.

B.2 Đặc tính hình học

B.2.1 Đường kính ngoài trung bình và dung sai

Đối với 6.3, phi áp dụng Bảng B.1 thay cho Bảng 1.

Bảng B.1 - Đường kính ngoài trung bình và dung sai

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ngoài trung bình

Độ ôvan

dem,min

dem,max

3/8

17,0

17,3

0,3

1/2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,5

0,3

3/4

26,6

26,9

0,3

1

33,4

33,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 1/4

42,1

42,4

0,5

1 1/2

48,1

48,4

0,5

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,5

0,7

3

88,7

89,1

1,0

4

114,1

114,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

168,0

168,5

1,7

8

218,8

219,4

2,2

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

273,4

2,8

12

323,4

324,3

3,3

16

405,9

406,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

456,7

457,7

4,6

20

507,5

508,5

5,2

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

610,1

6,2

B.2.2 Độ dày thành và dung sai

Đối với 6.4 phải áp dụng như sau.

Độ dày thành danh nghĩa, en, phải được phân loại theo PN của ng như được nêu trong Bng B.2.

Dung sai độ dày thành tại điểm bt kỳ phải tuân theo Bảng B.3.

Bảng B.2 - Độ dày thành danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày thành danh nghĩa

e

PN 9

PN 12

PN 15

3/8

-

-

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

1,7

3/4

-

-

1,9

1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

1 1/4

-

2,2

2,7

1 1/2

-

2,5

3,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

3,1

3,9

3

3,5

4,6

5,7

4

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,3

6

6,6

8,8

10,8

8

7,8

10,3

12,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,7

12,8

15,7

12

11,5

15,2

18,7

16

14,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,4

18

16,3

21,4

-

20

18,1

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,7

-

-

Bảng B.3 - Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

in.

Dung sai x độ dày thành danh nghĩa a

e

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PN 12

PN 15

3/8

-

-

0,4

1/2

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/4

-

-

0,6

1

-

-

0,6

1 1/4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,6

1 1/2

-

0,5

0,6

2

0,5

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

0,6

0,7

0,9

4

0,7

0,9

1,1

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

1,7

8

1,2

1,6

1,9

10

1,5

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

1,8

2,3

2,9

16

2,2

2,9

3,6

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

-

20

2,8

-

-

24

3,3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Dung sai được biểu thị dưới dạng mm, trong đó x là giá trị dung sai độ dày thành tối thiểu.

B.2.3 ng có đầu nong

B.2.3.1 Đầu nong liên kết bằng keo

Đối với 6.6.1, phải áp dụng như sau.

Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo được ch ra trong Hình B.1. Các đầu nong này phải tuân theo các giá trị nêu trong Bng B.4.

Hình B.1 - Đầu nong của ống liên kết bằng keo

Không có điểm nào trong đầu nong mà tại đó đường kính trong lớn hơn đường kính trong của miệng đầu nong liên kết. Đường kính trong trung bình của đầu nong có thể giảm t miệng đến đáy theo hình côn tối đa như sau:

kích thước danh nghĩa 3/8" đến 2" : 0°40';

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ ôvan cho phép bằng ± 0,2 % đối với đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa của chiều dài nong.

Bng B.4 - Kích thước của đầu nong ln kết bằng keo

Kích thước tính bng milimét

Kích thước danh nghĩa

Chiều dài đầu nong tối thiểu

Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong

In.

Lmin

dim,min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/8

14,5

17,1

17,3

1/2

16,5

21,3

21,5

3/4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,7

26,9

1

22,5

33,5

33,7

1 1/4

27,0

42,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 1/2

30,0

48,2

48,4

2

36,0

60,3

60,5

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88,8

89,1

4

63,0

114,2

114,5

6

90,0

168,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

115,5

219,0

219,4

10

142,5

272,8

273,4

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

323,7

324,3

CHÚ THÍCH: Chiều dài đầu nong tối thiểu, Lmin, được tính theo phương trình (B.1):

Lmin = 0,5 dem,min + 6 mm                           (B.1)

trong đó dem,min là đường kính ngoài trung bình tối thiểu của ống tương ứng (xem TCVN 8494-1 (ISO 1452-1)

B.2.3.2 Đầu nong đối với mối nối bng vòng đệm đàn hi

Đối với Điều 6.6.2 phải áp dụng như sau.

Chiều sâu thâm nhập, m, của đầu nong đơn đối với mối nối liên kết bằng vòng đệm đàn hồi được chỉ ra trong Hình B.2. Giá trị tối thiểu của m phải phù hợp với giá trị áp dụng được nêu trong Bảng B.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Chỗ bắt đầu lắp vòng đệm

b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ống

Hình B.2 - Đầu nong và đầu không nong của ống liên kết bng vòng đm đàn hi

CHÚ THÍCH 1: Hình B.2 chỉ ra khoảng thâm nhập khi đầu không nong được lp vào đáy của đu nong.

CHÚ THÍCH 2: Xem hướng dẫn lắp đt trong TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1].

Bng B.5 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng đệm đàn hồi

Kích thước tính bng milimét

Kích thước danh nghĩa

Chiều sâu thâm nhập tối thiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

in.

Đầu nong đơn

Đầu nong kép

2

67

39

3

70

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

47

6

87

55

8

98

63

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

12

121

78

16

139

91

18

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

171

106

24

183

121

B.3 Phân loại lựa chọn ống

Đối với việc phân loại và lựa chọn, không áp dụng 7.1 và 7.2 đối với ống theo hệ inch.

B.4 Đặc tính lý học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Một số kích thước khác của ống theo hệ mét

C.1 Quy đnh chung

Phụ lục này đưa ra yêu cầu về đặc tính hình học cho sáu loại ống có kích thước theo hệ mét, khác với các kích thước nêu trong nội dung chính của tiêu chuẩn. Ngoài các kích thước ống quy định trong nội dung chính của tiêu chuẩn có thể áp dụng theo các kích thước này, tuy nhiên không khuyến khích áp dụng các kích thước này trong sản xuất và sử dụng. Đối với các yêu cầu còn lại vẫn áp dụng theo nội dung chính của tiêu chuẩn.

C.2 Đặc tính hình học

C.2.1 Đường kính ngoài trung bình và dung sai

Đối với 6.3 thể áp dụng theo bảng C.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

Đường kính ngoài trung bình

Độ ôvan

dn

dem,min

dem,max

21

21,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

27

26,3

26,6

0,5

34

33,7

34,0

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41,9

42,2

0,5

48

48,0

48,3

0,6

60

59,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7

C.2.2 Đ dày thành và dung sai

Đối với 6.4 có th áp dụng theo Bảng C.2. Độ dày thành danh nghĩa được phân loại theo PN.

Bảng C.2 - Độ dày thành danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

dn

PN6

PN8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PN12,5

PN16

PN20

21

-

-

-

1,5

1,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

-

-

-

1,6

2,0

2,5

34

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

2,0

2,6

3,1

42

1,5

1,7

2,0

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,9

48

1,6

1,9

2,3

2,9

3,6

4,4

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,3

2,9

3,6

4,5

5,5

C.2.3 ng có đầu nong liên kết bằng keo

Đối với 6.6.1 có thể áp dụng theo Bảng C.3.

Bảng C.3 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo

Kích thước tính bng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dn

Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong

Chiều dài đầu nong tối thiểu

Lmin

Độ ôvan tối đa đối với di

dim,min

dim,max

21

21,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,5

0,25

27

26,4

26,7

19,5

0,25

34

33,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,0

0,25

42

42,0

42,3

27,0

0,25

48

48,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,0

0,30

60

59,8

60,1

36,0

0,35

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 7: Guidance for the assessment of conformity.

[3] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), ng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyn chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.

[4] TCVN 6141 (ISO 4065), ng nhựa nhiệt dẻo - Bng chiều dày thông dụng của thành ống.

[5] CEN/TR 15438, Plastics piping systems - Guidance for coding of products and their intended uses.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống

Số hiệu: TCVN8491-2:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [17]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…