Loại |
Mác thép |
Hàn tay |
Hàn dưới lớp thuốc hàn |
Hàn trong khí bảo vệ |
||
Mác que hàn |
Mác que hàn |
Mác que hàn |
Khí bảo vệ |
|||
Thép các bon |
CT34 CT38 CT42 |
E4316 E4303 E4315 |
H08A |
HJ401 |
H08Mn2SiA |
CO2 |
Thép hợp kim thấp |
16Mn 16Mnq 09Mn2 |
E5016 E5015 |
H08MnA H10MnSi H10Mn2 |
HJ401 HJ401 HJ402 |
H08Mn2SiA |
CO2 |
15MnV
15MnTi |
E5016 E5015 E5016-G E5015-G |
H08MnA
H10MnSi H10Mn2 |
HJ401
HJ401 HJ402 |
H08Mn2SiA |
CO2 |
|
Thép không rỉ |
0Cr18Ni9Ti 1Cr18Ni9Ti |
E0-19-10Nb-16 E0-19-10Nb-15 |
|
|
H0Cr20Ni10Ti H0Cr19Ni9Ti |
Ar Ar |
A 2 Một số loại thép dùng chế tạo cơ khí thủy công
Bảng A.2
Tên bộ phận máy
Vật liệu
Tên bộ phận máy
Vật liệu
1. Bộ phận tựa động: bánh xe, trục, đế cối quay, bánh răng, vit me, trục vít
C45, C45đúc C35, C35 đúc, C50, 65Mn, 20Cr13, 40Cr, 40CrMn, 18CrMnTi, 30Cr13
2. Bạc trượt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
БРАЖЯ 9-4
БРОФ 10-1
A.3 Dung sai chiều dài, chiều rộng cho phép khi cắt phôi thép gia công
Bảng A.3
Hạng mục
Sai lệch cho phép về kích thước so với thiết kế, ±mm
Khi khoảng dài của chi tiết , m
<1,5
1,5¸2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5 9
9¸15
15¸21
> 21
1. Chiều dài, rộng chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cắt thủ công bằng ô xi
2,5
3
3,5
4
4,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cắt nửa tự động, tự động theo khuôn hay đường kẻ
1,5
2
2,5
3
3,5
4
- Cắt bằng máy trên đường chuyền tự động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2
2,5
3
3,5
- Cắt bằng dao hoặc phay
0,5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2,5
3
2. Hiệu số chiều dài hai đường chéo của tấm thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi hàn giáp mép
-
-
4
5
6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi hàn chồng
-
-
6
8
10
-
-
A.4 Độ võng cho phép của trục theo tốc độ quay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tốc độ của trục quay, vg/ph
Trị số độ võng cho phép, mm
1
< 100
0,2/1 m dài nhưng nhỏ hơn 0,4
2
100 ¸ 300
0,15/1 m dài nhưng nhỏ hơn 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 300
0,1/1 m dài nhưng nhỏ hơn 0,2
A.5 Sai số chế tạo tang cuốn cáp
Bảng A.5
Tên các sai số
Trị số cho phép, mm
Chiều dày thành tang đúc, tang hàn
± 0,06 chiều dày thành tang theo thiết kế
Độ ô van
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số đường kính so với thiết kế
± 3
Sai lệch chiều sâu rãnh để cuốn cáp so với thiết kế
±1
Sai lêch về hiệu số đường kính của hai tang trong cùng một cơ cấu (nâng cùng một cửa)
< 0,5
Độ côn cho phép
0,001
A 6 Sai số chế tạo bánh xe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên các sai số
Trị số cho phép, mm
Sai số đường kính làm việc của bánh xe
± 0,005.D
Sai số chiều rộng làm việc của bánh xe
0,0 ¸ +2,0
Độ ô van và độ côn bề mặt lăn
± 0,005.D
Dung sai lắp ghép giữa trục và bạc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai lắp ghép giữa bánh xe và bạc
Theo IT8 (H8/t8)
Sai số bán kính chuyển tiếp từ bề mặt lăn đến bề mặt mép bánh xe
0,0 ¸+2,0
A 7 Sai số chế tạo ròng rọc
Bảng A.7
Tên các sai số
Trị số cho phép, mm
Sai số khe hở giữa dưỡng và biên dạng rãnh (đo từ phía dưới lên hay cùng một phía)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đảo hướng tâm của rãnh
0,2
Độ xê dịch tâm biên dạng đĩa so với tâm đĩa
± 0,1
A.8 Bán kính cong và độ võng cho phép để tiến hành uốn nắn nguội
Bảng A.8
A.9 Chất lượng bề mặt và mặt cắt của vật liệu
Bảng A.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.10
Đơn vị tính tính bằng mm
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
10 ¸ 50
± 0,3
1.501 ¸ 2.500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51 ¸ 120
± 0,5
2.501 ¸ 3.500
± 2,0
121 ¸ 260
± 0,6
3.50 1 ¸ 5.000
± 2,5
261 ¸ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.001 ¸ 10.000
± 3,0
501 ¸7 50
± 0,9
10.001 ¸15.000
± 4,0
751 ¸1.000
± 1,0
15.001 ¸20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000 ¸15.000
± 1,2
A.11 Sai lệch cho phép của kích thước dài các chi tiết kết cấu khi cắt
Bảng A.11
TT
Hạng mục
Chiều dài của chi tiết kết cấu, m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5-2,5
2,5-4,5
4,5-9,0
9,0-15,0
15,0-21,0
>21,0
1
Sai lệch về chiều dài, chiều rộng chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cắt thủ công bằng ô xy, mm
± 2,5
± 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,0
± 4,5
± 5,0
- Cắt nửa tự động, tự động theo khuôn hay đường kẻ, mm
± 1,5
± 2,0
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,5
± 4,0
- Cắt bằng máy trên đường chuyền tự động, mm
± 1,0
± 1,5
± 2,0
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,5
- Cắt bằng dao hoặc phay, mm
± 0,5
± 1,0
± 1,5
± 2,0
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Sai lệch về hiệu số chiều dài hai đường chéo của tấm thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi hàn giáp mép, mm
± 4,0
± 5,0
± 6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi hàn chống, mm
± 6,0
± 8,0
± 10,0
A.12 Sai số kích thước cho phép của thép hình khi cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13 Dung sai đường kính của lỗ khoan lắp bu lông
Bảng A.13
Đơn vị tính tính bằng mm
Ký hiệu bulông
Đường kính thân bulông , mm
Đường kính lỗ bulông và sai số cho phép, mm
Loại thô
Loại tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tinh
M12
12
12,8
13 (0,+ 0,5)
13 (0,+ 0,2)
M14
14
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 (0,+ 0,2)
M16
16
16,8
17 (0,+ 0,5)
17 (0,+0,2)
M18
18
19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 (0,+ 0,3)
M20
20
20,7
21 (0,+ 0,5)
21 (0,+ 0,3)
M22
22
22,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 (0,+ 0,3)
M24
24
25,6
26 (0,+1,0)
26 (0,+ 0,3)
M27
27
27,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29 (0,+ 0,3)
M30
30
31,6
32 (0,+1,0)
32 (0,+ 0,4)
M36
36
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38 (0,+ 0,4)
M42
42
44,5
45 (0,+1,0)
45 (0,+ 0,4)
A. 14 Sai số cho phép của lỗ khoan khi lắp ghép từ các chi tiết rời
Bảng A.14
Quy cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số cho phép, mm
Tỷ lệ sai lệch cho phép của các lỗ trong một cụm chi tiết
Mối ghép bu lông thô
Độ không trùng khớp
< 0,5
Cho phép
0,5¸1
50 %
1,0 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xiên đường tâmD
3% s<D < 2
Cho phép
D> 2
Không cho phép
Mối ghép bu lông tinh
Độ không trùng khớp
< 0,1
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 %
> 0,3
Không cho phép
Độ xiên đường tâm D
1 % s<D < 1
Cho phép
D> 1
Không cho phép
A.15 Các hình minh họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.16 Sai số kích thước cho phép của tiết diện ghép hàn
Bảng A.15
A.17 Sai số chế tạo bộ phận đặt sẵn
Bảng A.16
A.18 Sai số chế tạo bộ phận đặt sẵn – ray và tựa gioăng chắn nước
Bảng A.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.18
Độ dài đường chạy, mm
Loại sai số
Độ lõm của đường ray, mm
Độ lõm của mặt chịu áp làm đường chạy, mm
Độ phẳng của đường ray, mm
0,15
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,30
0,5
0,25
0,40
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,8
0,40
0,60
1,0
A.20 Sai số cấu kiện đặt sẵn cho tường ngực và tấm tựa gioăng chắn nước
Bảng A.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.20
Bảng 20 (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.26
Hạng mục
Dung sai và sai lệch cho phép, mm
1. Độ phẳng bề mặt làm việc
1/1 000 chiều dài cấu kiện, nhưng không lớn hơn 6 mm
2. Độ phẳng bề mặt bên
1/750 chiều dài cấu kiện, nhưng không lớn hơn 8 mm
3. Độ phẳng cục bộ bề mặt làm việc
Không lớn hơn 2 mm trên 1 m2 diện tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 3 mm
A.28 Các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép
Bảng A.27
Phương pháp kiểm tra
Dạng kết cấu
1. Rà soát toàn bộ các bước trong quy trình công nghệ hàn
Tất cả các kết cấu
2. Quan sát bề ngoài bằng kính lúp và đo kích thước mối hàn bằng dưỡng để so sánh với thiết kế
Tất cả các kết cấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cửa van loại vừa và lớn
4. Kiểm tra 100 % mối hàn bằng siêu âm
Các kết cấu chịu lực chính do thiết kế quy định.
Phương pháp kiểm tra
Dạng kết cấu
5. Kiểm tra bằng thấm dầu hoả trong 2 giờ hoặc chân không
Kết cấu thép dạng tấm và mối hàn yêu cầu kín, đặc.
6. Thử mối hàn bằng thuỷ lực và khí nén
Theo yêu cầu thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng kết cấu do thiết kế quy định
8. Thử nghiệm cơ tính trên các mẫu
Do thiết kế yêu cầu và quy định
9. Quan sát kim tương mối hàn
Do thiết kế yêu cầu và quy định
A.30 Cho phép xử lý khuyết tật mối hàn
Bảng A.29
Loại khuyết tật cho phép xử lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Lồi lõm, lẹm trên bề mặt bản thép
Phải hàn đắp và dùng máy mài, phay bằng mặt thép hàn, tạo nên chỗ chuyển tiếp đều từ kim loại mối hàn đến thép hàn
2. Hàn chưa ngấu nên có bọt, xỉ, rỗ..
Loại bỏ khuyết tật bằng cách tạo rãnh lòng máng và hàn đắp lại
3. Lồi lõm trên bề mặt mạch hàn
Dùng máy mài sửa bằng mặt
4. Khuyết chân mối hàn
Độ sâu < 0,5 mm thì dùng máy mài nhẵn. Độ sâu lớn thì hàn đắp và mài bằng mặt
5. Lấn đè lên nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Nứt ở chi tiết chịu hàn do uốn
Xác định nguyên nhân gây nứt, tẩy bỏ toàn bộ phần nứt và hàn đắp lại một cách cẩn trọng để tránh bị nứt lại. Đối với chi tiết chịu lực: khoan chặn các đầu nứt 15 mm bằng mũi khoan F5 mm - F8 mm, vát mép đường nứt và hàn đắp lại.
7. Khuyết tật duy nhất : bọt khí, ngậm xỉ
Cho phép khoan lỗ và hàn vá lại lỗ. Nếu dùng dây hàn f2 thì mũi khoan là F8 mm - F16 mm, chiều sâu lỗ < 50 mm, góc côn lỗ 60 mm - 120 mm. Nếu dùng dây hàn f5 thì múi khoan là F15 mm - F28 mm, chiều sâu lỗ < 100 mm, góc côn lỗ 70 mm -120 mm
8. Khuyết tật trên toàn bộ mối hàn lớn hơn trị số cho phép
Loại bỏ bằng phương pháp cơ khí, thổi ô xy (cấm dùng hồ quang) sau đó tiến hành hàn lại và kiểm tra lại mối hàn đó.
CHÚ THÍCH: Quá trình nắn sửa cong vênh do hàn phải rất thận trọng để không gây hư hại các chi tiết đã hàn và các kết cấu đã được tổ hợp.
A.31 Sai số cho phép khi lắp ráp
Bảng A.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên các sai số
Trị số cho phép
Hộp giảm tốc kín
Khe hở hướng tâm răng
Theo TCVN hiện hành
Khe hở biên của răng
Theo TCVN hiện hành
Sai số khoảng cách trục
Theo TCVN hiện hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ truyền hở
Vết tiếp xúc mặt răng khi lắp ghép theo diện tích
Tiếp xúc trên 40% diện tích
Chiều dài tiếp xúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở hướng tâm: - Đối với răng tiêu chuẩn
- Đối với răng ngắn
0,2 mô đuyn
0,25 mô đuyn
Khe hở mặt bên của răng
Khoảng cách giữa các tâm, mm
Trị số cho phép, mm
Đến 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51¸80
0,10 ¸0,21
81¸120
0,13 ¸0,26
121¸200
0,17¸0,34
201¸320
0,21 0,42
321¸500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501¸800
0,34 ¸0,67
801¸1 250
0,42 ¸0,85
1 251¸2 000
0,53 ¸1,06
2 001¸3 150
0,71¸1,40
3 151¸5 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trục truyền của bộ truyền hở và hộp giảm tốc hở
Độ dịch chuyển trục theo tim trục theo khoảng cách giữa các ổ trục
Khoảng cách giữa các ổ trục, mm
Trị số cho phép, mm
100¸400
0,10¸0,50
401¸600
0,50¸0,70
601¸800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
801¸1000
0,90¸1,10
1 001¸1 500
1,10¸1,40
1 501¸2 000
1,40¸1,70
Chú ý: Riêng bánh răng chữ V không có độ dịch chuyển trục theo tim trục
Bảng A.30 (tiếp theo)
Bộ phận lắp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số cho phép
Các ổ trượt
Khe hở giữa đường kính trong của bạc đồng và trục theo đường kính trục
Đường kính trục, mm
Trị số cho phép, mm
30¸50
0,05¸0,02
51¸80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81¸120
0,08¸0,26
121¸180
0,08 0,28
181¸260
0,09 ¸0,30
261¸360
0,10¸0,35
Tiếp xúc trục và bạc lót ổ theo vận tốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ áp sát bề mặt > 55%
Trục quay > 300vg/ph
Độ áp sát bề mặt > 65%
Đường kính ngoài bạc lót và lỗ trên vỏ hộp
<
H8
t8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong và ngoài
Phụ thuộc vòng trong hay vòng ngoài quay
Theo TCVN hiện hành
Các bộ phận phanh hãm
Độ không đồng tâm của má phanh và bánh phanh
0,1 mm/100 mm chiều rộng má phanh
Khe hở giữa 2 má phanh và mặt đai đều nhau
1,0 mm ¸1,5 mm
Khe hở hướng tâm của phanh đai khi nhả hết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đảo hướng tâm và mặt đầu của bánh phanh
0,05 mm
Độ tiếp xúc của bề mặt má phanh lên mặt bánh
100%
Hiệu chỉnh khi lắp lên bệ máy
Các tấm đệm đế hộp giảm tốc, động cơ, gối đỡ
< 2 tấm theo chiều cao
Phần bu lông nhô khỏi đai ốc khi vặn chặt
2 ¸ 5 vòng ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,3 mm
Bôi trơn
Hộp giảm tốc kín bằng dầu
< 1/3
Hộp giảm tốc hở, bạc… bằng mỡ
Theo yêu cầu
A.32 Nhiệt độ dầu trong hộp giảm tốc cho phép khi chạy thử
Bảng A.31
Loại hộp giảm tốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cuối thời gian thử, oC
Răng trụ và côn xoắn
10 ¸20
40
Bánh vít trục vít
10¸20
60
A.33 Nhiệt độ ổ trượt cho phép khi chạy thử
Bảng A.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cuối thời gian thử, oC
20
Không lớn hơn nhiệt độ môi trường
20 ¸100
Cho phép lớn hơn 20 0C so với môi trường
> 100
Cho phép lớn hơn 30 0C so với môi trường
A.34 Lắp ráp các bộ phận tựa động
Bảng A.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
Các bộ phận
Điều kiện
Cửa van phẳng
Đúng cỡ
Bánh xe, bộ phận trượt
Phải lắp và điều chỉnh tại nhà máy sau khi đã hàn kết cấu hoàn chỉnh
Bánh xe cữ
Lắp tại hiện trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nghiêng tim hình học thẳng đứng không lớn hơn 1 mm/1 m chiều dài
Loại hai tai treo
Sai số 2 vít khi nâng hết khe van không lớn hơn 0,5 mm/1 m chiều dài
Ngoại cỡ
Kết cấu thép
Phải gá lắp định hình tổng thể tại nhà máy, xác định đường chuẩn, chốt định vị, số thứ tự, đánh dấu bằng sơn dễ phân biệt
Bộ phận kéo (tời, vít me, xi lanh thuỷ lực)
Phải kiểm tra lên xuống từng đôi một.
Cửa van cung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh xe, bộ phận trượt
Phải lắp và điều chỉnh tại nhà máy sau khi đã hàn kết cấu hoàn chỉnh
Bộ phận kéo (tời, xi lanh thủy lực)
Sai số 2 nhánh khi nâng hết khe van không lớn hơn 0,5 mm/1 m chiều dài
Ngoại cỡ
Kết cấu thép
Phải gá lắp định hình tổng thể tại nhà máy, xác định đường chuẩn, chốt định vị, số thứ tự, đánh dấu bằng sơn dễ phân biệt.
Bộ phận kéo (Tời,
xi lanh thủy lực)
Phải kiểm tra lên xuống từng đôi một.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.39 Sai số cho phép khi lắp đặt cối quay
Bảng A.38
Hạng mục
Dung sai và sai lệch, mm
1. Cự ly giữa tâm bệ khớp và tim lỗ.
2. Cao trình.
3. Độ nghiêng lỗ bệ đỡ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1.5
± 2.0
l/1000
2.0
CHÚ THÍCH:
Độ nghiêng lỗ trục bệ đỡ chỉ độ nghiêng theo hướng bất kỳ.
A.40 Sai lệch bộ phận đặt sẵn lưới chắn rác
Bảng A.39
Hạng mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ray chính
Đường ray ngược
Sai lệch cho phép, mm
1. Cao trình (phía trong)
±5,0
2. Cao trình
±5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sai lệch chiều cao giữa hai mặt đầu bề mặt làm việc
3,0
4. Đường tâm khe của lưới chắn rác
+3,0
-2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,0
5. Đường tâm miệng khe lưới chắn rác
±5,0
±5,0
±5,0
A.41 Tiêu chuẩn dung sai lắp ghép bề mặt trơn
Bảng A.40 - Sai số kích thước giữa mặt phẳng không gia công của các kết cấu
Kích thước, mm
Dung sai, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, mm
250 ¸ 600
± 2,0
5 001 ¸ 6 000
± 7,0
601 ¸ 1 500
± 3,0
6 001 ¸ 8 000
± 8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,0
8 001 ¸ 10 000
± 9,0
3 001 ¸ 4 000
± 5,0
10 001 ¸ 15 000
± 10,0
4 001 ¸ 5 000
± 6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 11,0
> 20 001
± 12,0
Bảng A.41 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn (IT=a.i)
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT7
IT8
IT9
IT10
Trên
đến
Công thức tính dung sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng micrômét)
-
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10i
16i
25i
40i
64i
500
3150
7i
10i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25i
40i
64i
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT11
IT12
IT13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT15
IT16
IT17
IT 18
Trên
đến
Công thức tính dung sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng mic rômét)
-
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160i
250i
400i
640i
1 000i
1 600i
2 500i
500
3 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160i
250i
400i
640i
1 000i
1 600i
2 500i
Bảng A.42 - Trị số dung sai tiêu chuẩn
Kích thước danh nghĩa, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT11
IT12
IT13
IT14
IT15
IT16
IT17
IT 18
Trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, mm
50
80
0,19
0,30
0,46
0,74
1,20
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,60
80
120
0,22
0,35
0,54
0,87
1,40
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,40
120
180
0,25
0,40
0,63
1,00
1,60
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,30
180
250
0,29
0,48
0,72
1,15
1,85
2,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,20
250
315
0,32
0,52
0,81
1,30
2,10
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,10
315
400
0,36
0,57
0,89
1,55
2,30
3,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,90
400
500
0,40
0,63
0,97
1,75
2,50
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,70
500
630
0,44
0,70
1,10
2,00
2,80
4,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,00
630
800
0,50
0,80
1,25
2,30
3,20
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,50
800
1 000
0,56
0,90
1,40
2,60
3,60
5,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,00
1 000
1 250
0,66
1,05
1,65
3,10
4,20
6,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
1 250
1 600
0,78
1,25
1,95
3,70
5,00
7,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
1 600
2 000
0,92
1,50
2,30
4, 40
6,00
9,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,00
2 000
2 500
1,10
1,75
2,80
5,40
7,00
11,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,00
2 500
3 150
0,19
2,10
3,30
0,74
8,60
13,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,00
Bảng B.2 - Đối chiếu tương đương các loại thép theo tiêu chuẩn một số nước
Loại thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
DIN
ASTM
JIS
GB
Nga
Thép các bon kết cấu thông thường
CT31
USt 37-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
CT33
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A36A, A36M-94
SS330
CT38
A570Gr33,36
SS330
C3;CY3; CJ3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A570Gr40
SS400
CT51
A570Gr50
SS490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A572Gr50
-
CT61
A572Gr65
SS540, SM570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09Mn2
StE355
TstE 355
TstE 460
-
-
09Mn2
09Mn2
19Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14Mn2
A516Gr70,
14Mn2
14Mn2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A414Gr F, G
18Mn2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SGV410, SGV450
A414GrG, A612
SGV480
09Mn2Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
09Mn2Si
09Mn2Si
17MnSi
A288/A288 M-93a
SM490A,B,C,YA,YB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SM570, SM520B,C
10Mn2Si1
-
-
10Mn2Si1
10Mn2Si1
15MnV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SM490A,B,C,YA,YB
Thép không rỉ
14CrMnSi
WTSt 360-3
WTSt 510-3
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14CrMnSi
10CrSiNiCu
10CrSiNiCu
10CrSiNiCu
15CrSiNiCu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15CrSiNiCu
0Cr19Ni9
0Cr19Ni9
1Cr18Ni9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Cr18Ni11Ti
1Cr18Ni11Ti
0Cr18Ni9Ti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU CHẮN NƯỚC
Bảng E.1 - Các tiêu chuẩn của xích thường dung (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số cơ bản, mm
Kích thước ngoài không lớn hơn, mm
Khối lượng 1m xích, kg
Bước t
Khoảng cách giữa các má trong B, không nhỏ hơn
Đường kính con lăn D
Đường kính chốt d
Tải trọng phá huỷ không nhỏ hơn, N
Chiều rộng má trong b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài chốt l
CLD-63,5-55000
63,5
19,05
19,05
9,55
55.000
30,18
27,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
CLD-76,2-100000
76,2
25,4
22,23
11,12
100.000
36,10
35,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
Xích kiểu CLK và CLN - Xích truyền động con lăn một dẫy loại khoẻ và loại nặng:
CLK-19,05-32000
19,05
12,07
11,91
5,96
32.000
18,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,6
1,52
CLK-25,4-60000
25,4
15,88
15,88
7,95
60.000
24,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,5
2,57
CLK-31,75-89000
31,75
19,05
19,05
9,55
89.000
30,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,0
3,73
CLK-38,1-127000
38,1
25,40
22,23
11,12
127.000
36,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,9
5,50
CLK-44,45-172000
44,45
25,40
25,40
12,72
172.000
42,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,5
7,50
CLK-50,8-227000
50,6
31,75
28,58
14,29
227.000
48,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,0
9,70
CLK-63,5-354000
63,5
38,1
39,80
19,86
354.000
60,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,0
16,0
CLK-63,5-520000
63,5
38,10
39,80
22,20
520.000
60,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103,2
19,5
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8298:2009 về công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép
Số hiệu: | TCVN8298:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8298:2009 về công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép
Chưa có Video