TT |
Tên chỉ tiêu |
Loại, mức |
Phương pháp thử |
||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Độ nhớt, Pa.s: + Cấp 1, nhỏ hơn + Cấp 2 |
2 Từ 2 đến 10 |
2 Từ 2 đến 10 |
2 Từ 2 đến 10 |
2 Từ 2 đến 10 |
2 Từ 2 đến 10 |
- - |
- - |
TCVN |
2 |
Độ chảy sệ, cấp 3, mm, không lớn hơn |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
TCVN |
3 |
Thời gian tạo gel, phút, không nhỏ hơn |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
TCVN |
4 |
Cường độ dính kết, MPa, không nhỏ hơn: + 02 ngày (đóng rắn ẩm) + 14 ngày (đóng rắn ẩm) |
7 10 |
- 10 |
- 10 |
7 10 |
- 10 |
7 - |
- 7 |
TCVN |
5 |
Độ hấp thụ nước sau 24 giờ, %, không lớn hơn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
TCVN
|
6 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng uốn, 0C, không nhỏ hơn: + 7 ngày + 14 ngày |
- - |
- - |
- - |
50 - |
50 - |
- 50 |
- 50 |
|
7 |
Khả năng thích ứng nhiệt |
- |
- |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
TCVN |
8 |
Hệ số co ngót sau khi đóng rắn, cm/cm, không lớn hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cường độ chịu nén ở điểm chảy, MPa, không nhỏ hơn: + 24 giờ + 36 giờ + 48 giờ + 72 giờ + 07 ngày |
- - - - 55 |
- - - - 35 |
- - - - - |
- - - - 70 |
- - - - 55 |
14 - 40 - - |
- 7 - 14 - |
|
10 |
Mođun đàn hồi khi nén ở 07 ngày, MPa: + Không nhỏ hơn + Không lớn hơn |
1000 - |
600 - |
- 896 |
1400 - |
1000 - |
- - |
- - |
|
11 |
Cường độ chịu nén ở 07 ngày, MPa, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN |
12 |
Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn |
1 |
1 |
30 |
1 |
1 |
- |
- |
TCVN |
13 |
Cường độ liên kết, MPa, không nhỏ hơn: + 02 ngày + 14 ngày |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
7 - |
- 7 |
|
8. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản và an toàn
8.1. Bao gói, ghi nhãn
Các thành phần của hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông phải được đựng riêng biệt trong thùng hoặc hộp kín, thùng hoặc hộp đựng không được phản ứng với các thành phần chứa bên trong. Trên thùng hoặc hộp phải có nhãn mác của nhà sản xuất, được in trực tiếp hoặc dán nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
- tên hoặc biểu tượng của nhà sản xuất, tên thương mại của sản phẩm;
- tên thành phần;
- khối lượng của từng thành phần;
- tỷ lệ trộn giữa các thành phần;
- số lô sản xuất và hạn sử dụng;
- cấp, loại, hạng và màu (nếu có) của sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông được vận chuyển bằng mọi phương tiện thông dụng.
8.3. Bảo quản
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông được đựng trong thùng hoặc hộp kín, bảo quản trong kho có mái che, thoáng mát, xa nguồn nhiệt và đảm bảo an toàn cháy nổ.
8.4. An toàn
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy thường làm tổn thương đặc biệt là vùng da, mắt và hệ hô hấp. Do vậy khi làm việc với loại vật liệu này nên sử dụng các dụng cụ bảo hộ như: găng tay cao su, khẩu trang, kính. Nếu bị dính vào da ngay lập tức phải vệ sinh bằng khăn vải khô hoặc khăn giấy, sau đó rửa bằng xà phòng và nước sạch. Không nên dùng dung môi để vệ sinh vì nó làm cho da dễ bị tổn thương. Khi nhựa epoxy đã đóng rắn sẽ không ảnh hưởng tới sức khỏe người sử dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7951:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7951:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7951:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video