Loại sản phẩm |
Dài (l) |
Rộng ( b) |
Dày (h) |
Đường kính trong (d1) |
Đường kính ngoài (d2) |
Tấm phẳng |
400 đến 1000 |
200 đến 400 |
25 đến 100 |
− |
− |
Tấm cong |
400 đến 1000 |
− |
25 đến 100 |
− |
Không nhỏ hơn 220 |
Hình ống |
400 đến 1000 |
− |
25 đến 100 |
Không nhỏ hơn 57 |
Không lớn hơn 220 |
CHÚ THÍCH: Sản phẩm có thể sản xuất kích thước khác kích thước nêu trong Bảng 1.
Sai lệch kích thước của sản phẩm được quy định thành nhóm ở Bảng 2.
Bảng 2 - Sai lệch kích thước cho phép của sản phẩm
Kích thước tính bằng milimét
Hình dạng sản phẩm
Sai lệch kích thước tối đa cho phép
Dài
Rộng
Đường kính trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm phẳng
+ 4
− 4
+ 4
− 4
−
+ 3
− 1,5
Tấm cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− 4
−
+ 3
0
+ 3
− 1,5
Hình ống
+ 4
− 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3
0
+ 3
− 1,5
6.1 Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
Yêu cầu tính chất sản phẩm cách nhiệt canxi silicat được quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 – Các chỉ tiêu kỹ thuật sản phẩm cách nhiệt canxi silicat
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại C
CST170
CST220
CST240
CSC140
CSC170
CSC220
CSC280
Khối lượng thể tích, kg/m3 , không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
240
140
170
220
280
Độ co nung, % , không lớn hơn, ở nhiệt độ, oC: 650
1000
2 (Không có kẽ nứt xuyên qua, không cong vênh)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 (Không có kẽ nứt xuyên qua, không cong vênh)
Độ bền nén, MPa, không nhỏ hơn
0,40
0,50
0,40
0,50
Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,30
Hệ số dẫn nhiệt, W/m.K, không lớn hơn, ở nhiệt độ, oC:
100 (373 K)
200 (473 K)
300 (573 K)
400 (673 K)
500 (773 K)
600 (873 K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,058
0,069
0,081
0,095
0,112
0,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,087
0,100
0,115
0,130
0,058
0,069
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,095
0,112
0,130
0,065
0,075
0,087
0,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,130
CHÚ THÍCH: Sản phẩm có thể sản xuất có khối lượng thể tích khác sản phẩm nêu trong Bảng 3, tính chất kỹ thuật nên đáp ứng yêu cầu tính chất của sản phẩm có khối lượng thể tích tương đương.
6.3 Khuyết tật bên ngoài cho phép của sản phẩm
Khuyết tật của sản phẩm được tính cho một đơn vị sản phẩm gồm góc sứt, cạnh sứt và rạn bề mặt. Khuyết tật của sản phẩm cách nhiệt canxi silicat quy định ở Bảng 4.
Bảng 4 - Khuyết tật bên ngoài sản phẩm
Dạng khuyết tật
Mức cho phép, mm
1. Vết nứt:
- độ dài vết nứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tổng số vết nứt
2. Góc sứt:
- dài
- sâu
- số lượng góc sứt
3. Bề mặt
200
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
2
Không có vết rạn nứt dạng lưới
7.1 Lấy mẫu
Mẫu thử lấy theo từng lô. Từ lô nghiệm thu lấy sản phẩm bất kỳ ở các vị trí khác nhau sao cho mẫu thử là đại diện cho toàn bộ lô, số lượng đơn vị sản phẩm đáp ứng đủ theo yêu cầu của các phép thử.
7.2 Xác định kích thước và khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Xác định khối lượng thể tích
Theo TCVN 7949-2 : 2008.
Yêu cầu kích thước mẫu thử là kích thước sản phẩm hoặc kích thước yêu cầu thử nghiệm.
7.4 Xác định độ bền nén
Theo TCVN 7949-1 : 2008.
Yêu cầu mẫu thử có bề mặt chịu tải khoảng 100 mm x 100 mm, chiều dày khoảng 25 mm đến 50 mm. Tốc độ tăng tải lên mẫu thử (0,05 ± 0,005) MPa/s.
7.5 Xác định độ bền uốn
Theo Phụ lục B.
7.6 Xác định độ dẫn nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Xác định độ co nung
Theo TCVN 6530 - 5 : 1999.
Yêu cầu mẫu thử có kích thước: chiều dài khoảng 150 mm, chiều rộng khoảng 75 mm, chiều cao là chiều dày của sản phẩm.
8 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
8.1 Bao gói, ghi nhãn
Sản phẩm cách nhiệt canxi silicat sản xuất ra được đóng gói trong các hộp các tông, có bọc lớp nilông chống ẩm và được chèn chặt bằng vật liệu mềm. Bên ngoài có nhãn ghi rõ:
− tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
− tên và ký hiệu sản phẩm;
− số lô và khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần có đủ các nội dung sau:
− tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
− tên, ký hiệu, hình dạng, kích thước và loại sản phẩm;
− các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Khối lượng thể tích, độ bền nén hoặc độ bền uốn, độ dẫn nhiệt, nhiệt độ sử dụng.
8.3 Bảo quản sản phẩm cách nhiệt canxi silicat
Sản phẩm cách nhiệt canxi silicat được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Các lô sản phẩm bảo quản riêng theo từng kho.
8.4 Vận chuyển
Vận chuyển sản phẩm cách nhiệt canxi silicat bằng mọi phương tiện nhưng phải đảm bảo sản phẩm không bị va đập gây phá vỡ sản phẩm. Tránh bị ẩm ướt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định kích thước
A.1 Dụng cụ
Thước có khoảng đo chính xác đến 1,0 mm.
A.2 Mẫu thử
Mẫu thử lấy từ lô hàng có kích thước là kích thước của sản phẩm sử dụng hoặc mẫu thử được cung cấp bởi nhà sản xuất.
A.3 Tiến hành thử
Tiến hành đo chiều dài, chiều rộng, chiều dày, đường kính trong và đường kính ngoài mẫu thử tại hai điểm khác nhau, vị trí đo cách góc ít nhất 25 mm. Chiều dài, chiều rộng, đường kính trong, đường kính ngoài của mẫu thử là giá trị trung bình cộng của hai kết quả đo. Độ sứt góc và sứt cạnh theo chiều lớn nhất của vết sứt, chính xác đến 1,0 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
l1, l2 là chiều dài đo tại hai vị trí
k, k1, k2 là chiều dài các khuyết tật
B1, b2 là chiều rộng đo tại hai vị trí
d là chiều rộng các khuyết tật
h1, h2 chiều dày đo tại hai vị trí
Hình A.1 - Xác định kích thước
Hình A.2 - Vị trí các khuyết tật cạnh, góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định độ bền uốn
B.1 Nguyên tắc
Độ bền uốn của mẫu thử được xác định bằng phước pháp uốn 3 điểm. Kết quả độ bền uốn được xác định tại thời điểm lực tác động gây phá huỷ mẫu thử.
B.2 Thiết bị
− Tủ sấy có khả năng làm việc ở nhiệt độ 110 oC ± 5 oC.
− Máy nén thuỷ lực có tốc độ dịch chuyển gối gia lực 10 mm/min đến 30 mm/min.
− Các gối đỡ và gối gia tải có bán kính 10 mm ± 2 mm. Hai gối đỡ song song và cách nhau 200 mm ± 1 mm. Gối gia tải cách đều hai gối đỡ bố trí như Hình B.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mẫu thử
2 Gối gia tải
3 Gối đỡ
Hình B.1 – Mô tả sơ đồ bố trí các gối đỡ và gối gia tải thiết bị xác định độ bền uốn
B.3 Mẫu thử
Chuẩn bị tổ mẫu gồm ba mẫu thử. Mẫu thử có chiều dài khoảng 300 mm, chiều rộng khoảng 75 mm, chiều cao là chiều dày của sản phẩm. Sấy mẫu thử ở nhiệt độ 110 oC ± 5 oC đến khối lượng không đổi. Làm nguội mẫu thử trên nhiệt độ thường, bảo quản mẫu thử không hút ẩm đến khi tiến hành thử.
B.3 Tiến hành thử
Đặt mẫu thử lên hai gối đỡ. Tốc độ di chuyển gối gia tải khoảng 10 mm/min. Lực tác động tăng dần đều đến lúc mẫu thử bị phá huỷ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Kết quả thử độ bền uốn
Độ bền uốn Ru tính bằng N/mm2 và được tính theo công thức sau:
Ru = (MPA)
trong đó
F là lực tác động lên mẫu thử, tính bằng Niutơn (N);
L là khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc gối đỡ với mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
B là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
H là chiều cao mẫu thử, tính bằng milimét (mm).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7950:2008 về Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu canxi silicat
Số hiệu: | TCVN7950:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7950:2008 về Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu canxi silicat
Chưa có Video