Tiêu chí |
Yêu cầu |
Đạt |
Không đạt |
1 Vị trí, kiến trúc |
|
|
|
1.1 Vị trí |
- Đảm bảo an ninh, an toàn. |
|
|
1.2 Thiết kế, kiến trúc |
- Nhà trong tình trạng tốt. |
|
|
- Thông thoáng. |
|
|
|
- Ánh sáng và chiếu sáng đảm bảo thuận lợi trong quá trình sử dụng, vận hành. |
|
|
|
- Có tối thiểu một nhà tắm, một nhà vệ sinh cho khách. Phòng vệ sinh và tắm có thể chung trong một phòng hoặc tách riêng từng khu vực. Trường hợp phòng vệ sinh và tắm chung, diện tích tối thiểu 3m2 |
|
|
|
2 Trang thiết bị, tiện nghi |
|
|
|
2.1 Khu vực lưu trú |
- Giường hoặc đệm/chiếu có kích thước tối thiểu 0,8 m x 1,9 m cho một người |
|
|
- Giường hoặc đệm/chiếu có kích thước tối thiểu 1,5 m x 1,9 m cho 02 người |
|
|
|
- Có khoảng cách dành cho khách đi lại giữa các giường/đệm/chiếu. |
|
|
|
- Lưới chống muỗi hoặc màn ở mỗi giường/đệm/chiếu đối với nơi có côn trùng có thể gây hại cho khách. |
|
|
|
- Chỗ treo hoặc để quần áo cho mỗi khách. |
|
|
|
- Bình nước uống. |
|
|
|
- Cốc uống nước cho khách. |
|
|
|
- Thùng rác có nắp. |
|
|
|
- Tủ đựng đồ riêng cho khách hoặc tủ chung có nhiều ngăn, mỗi khách sử dụng một ngăn có chìa khóa riêng (có thể đặt trong hoặc ngoài buồng ngủ). |
|
|
|
2.2 Khu vực vệ sinh, tắm |
a) Khu vực rửa tay |
|
|
(Khu vực rửa tay, phòng vệ sinh, phòng tắm có thể chung trong 01 phòng hoặc riêng từng khu vực). |
- Chậu rửa mặt. |
|
|
- Vòi nước. |
|
|
|
- Xà phòng. |
|
|
|
b) Phòng vệ sinh |
|
|
|
- Cửa có chốt an toàn bên trong. |
|
|
|
- Sàn không trơn trượt. |
|
|
|
- Đảm bảo thông thoáng. |
|
|
|
- Hệ thống chiếu sáng. |
|
|
|
- Bồn cầu hoặc hố xí tự hoại. |
|
|
|
- Giấy vệ sinh. |
|
|
|
- Thùng rác có nắp. |
|
|
|
- Không có mùi hôi. |
|
|
|
c) Phòng tắm |
|
|
|
- Trang thiết bị hoạt động tốt. |
|
|
|
- Cửa có chốt an toàn bên trong. |
|
|
|
- Sàn không trơn trượt. |
|
|
|
- Đảm bảo thông thoáng. |
|
|
|
- Hệ thống chiếu sáng. |
|
|
|
- Không có mùi hôi. |
|
|
|
- Vòi nước. |
|
|
|
- Móc hoặc giá treo các loại khăn. |
|
|
|
- Móc treo quần áo. |
|
|
|
- Xà phòng. |
|
|
|
- Khăn mặt cho mỗi khách. |
|
|
|
- Khăn tắm cho mỗi khách. |
|
|
|
2.3 Khu vực sinh hoạt chung |
- Bàn, ghế để khách có thể ngồi ăn hoặc ngồi uống nước. |
|
|
- Tủ thuốc gia đình hoặc túi sơ cứu có các vật dụng sơ cứu cơ bản và thuốc thông dụng còn hạn sử dụng. |
|
|
|
- Niêm yết giá dịch vụ, thông tin chung. |
|
|
|
2.4 Khu vực phục vụ nhu cầu ăn uống (có thể phục vụ nhu cầu ăn uống của khách hoặc bố trí khu vực để khách tự phục vụ nhu cầu ăn uống). Khu vực phục vụ ăn uống có thể chung với khu vực sinh hoạt chung. |
- Bàn ghế hoặc thảm, chiếu. |
|
|
- Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống đảm bảo sử dụng tốt. |
|
|
|
- Khu vực rửa dụng cụ ăn uống. |
|
|
|
- Thùng rác có nắp. |
|
|
|
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng thuận lợi trong quá trình sử dụng, vận hành. |
|
|
|
- Đảm bảo thông thoáng. |
|
|
|
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ |
|
|
|
3.1 Dịch vụ |
- Niêm yết giá lưu trú. |
|
|
- Niêm yết giá dịch vụ (nếu có). |
|
|
|
- Niêm yết nội quy. |
|
|
|
- Cung cấp thông tin cần thiết cho khách. |
|
|
|
3.2 Mức độ phục vụ |
- Dọn vệ sinh hàng ngày khi có khách lưu trú. |
|
|
- Thay ga bọc đệm, bọc chăn, vỏ gối ba ngày một lần hoặc khi có khách mới hoặc khi khách có yêu cầu. |
|
|
|
- Cung cấp đủ nước đạt chất lượng nước dùng cho sinh hoạt 24/24 h. |
|
|
|
4 Người phục vụ tại nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
|
|
|
|
- Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm. |
|
|
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng. |
|
|
|
- Thái độ thân thiện. |
|
|
|
- Qua lớp tập huấn về phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh, an toàn thực phẩm, an ninh, phòng chống cháy nổ |
|
|
|
5.1 Bảo vệ môi trường, vệ sinh |
- Các trang thiết bị và vật dụng như cốc, khăn mặt, khăn tắm... đảm bảo vệ sinh. |
- |
|
|
- Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực: lưu trú, bếp, nhà vệ sinh, khu sinh hoạt chung, không có mùi hôi, bẩn, bụi, mạng nhện. |
|
|
- Không có các khu vực côn trùng có hại (ruồi, muỗi...) có thể sinh sản và nuôi dưỡng như vũng nước, hộp đựng đồ bỏ đi. |
|
|
|
5.2 An toàn thực phẩm (nếu có phục vụ ăn uống) |
- Tuân thủ các yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
- Nước uống cho khách đảm bảo vệ sinh. |
|
|
|
- Trong trường hợp phục vụ ăn cho khách; thức ăn được che đậy, nguyên liệu tươi. |
|
|
|
5.3 An ninh, an toàn: |
- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, đảm bảo an toàn và an ninh trong các hoạt động của nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. |
|
|
- Khách được thông báo ngắn gọn về các yếu tố an toàn trước khi tham gia hoạt động với cộng đồng địa phương hoặc tại cơ sở. |
|
|
|
- Với cơ sở có cung cấp dịch vụ liên quan tới đường thủy (canô, tàu, thuyền, chèo mảng...), khách được cung cấp trang phục/thiết bị đầy đủ, an toàn và thực hiện đúng quy định của pháp luật về kinh doanh du lịch đường thủy nội địa. |
|
|
|
- Với cơ sở tổ chức cho khách đi bộ, dã ngoại, các tuyến dã ngoại và đi bộ được đánh dấu và có biển chỉ dẫn rõ ràng theo quy định, hướng dẫn của tổ chức quản lý tại địa phương. |
|
|
|
- Cơ sở có bến tàu có trang bị đảm bảo an toàn như hàng rào, mặt sàn chống trượt… |
|
|
|
5.4 Phòng chống cháy nổ: |
Đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về phòng, chống cháy nổ |
|
|
CHÚ THÍCH Đánh dấu vào ô đạt hoặc không đạt khi đánh giá.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Luật Du lịch số 09/2017/QH14.
[2] Tiêu chuẩn nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê ASEAN.
[3] Tiêu chuẩn Du lịch cộng đồng ASEAN.
[4] TCVN 9506:2012, Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa.
[5] QCVN 03:2012/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
[6] TCVN 4319:2012, Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7800:2017 về Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
Số hiệu: | TCVN7800:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7800:2017 về Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
Chưa có Video