Kích thước cạnh bên danh nghĩa (a x b) |
Hình vuông |
Hình chữ nhật |
||
100 x 100 150 x 150 200 x 200 250 x 250 300 x 300 |
400 x 400 500 x 500 600 x 600 |
150 x 100 200 x 100 200 x 150 250 x 150 300 x 150 |
300 x 200 600 x 300 900 x 600 |
|
Chiều dày danh nghĩa (d) |
- |
|||
CHÚ THÍCH: Sản phẩm có kích thước khác với Bảng 1 được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch kích thước phải theo các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6. |
||||
3.3. Sai lệch kích thước làm việc so với kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 2 % và không lớn hơn ± 5 mm.
4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6.
4.2. Các chỉ tiêu cơ lý, hóa của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 7.
Bảng 2 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIa (E ≤ 0,5 %)
Tên chỉ tiêu
Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190 < S ≤ 410
S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,20
± 1,00
± 0,75
± 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 10
± 10
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 3 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIb (0,5 % < E ≤ 3 %)
Tên chỉ tiêu
Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 < S ≤ 190
190 < S ≤ 410
S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,20
± 1,00
± 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 10
± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 0,60
± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 4 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIIa (3 % < E ≤ 6 %)
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 90
90 < S ≤ 190
190 < S ≤ 410
S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,20
± 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
4. Độ vuông góc1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,00
± 0,60
± 0,60
± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 5 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIIb (6 % < E ≤ 10 %)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90
90 < S ≤ 190
190 < S ≤ 410
S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,75
± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
± 5
± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,60
± 0,60
± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn
± 1,00
± 0,50
± 0,50
± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
± 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
± 0,50
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 6 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (2 cạnh hoặc 4 cạnh) so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
a, b ≤ 12 cm
a, b > 12 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,75
± 0,50
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn
a, b ≤ 12 cm
a, b > 12 cm
± 0,50
± 0,30
2. Chiều dày, d:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,30
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
+
0,50
- 0,30
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn
+
0,50
- 0,30
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 7 - Các chỉ tiêu cơ lý, hóa
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử TCVN 6145:2005
BIa
E≤0,5%
BIb
0,5<E≤3%
BIIa
3<E≤6%
BIIb
6<E≤10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E>10%
1. Độ hút nước, %
+ Trung bình
E ≤ 0,5
0,5 < E ≤ 3
3 < E ≤ 6
6 < E ≤ 10
E > 10
Phần 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
3,3
6,5
11
-
2. Độ bền uốn, MPa
+ Trung bình, không nhỏ hơn
35
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
-
Phần 4
- Gạch có chiều dày ≤ 7,5 mm
-
-
-
-
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
12
+ Của từng mẫu, không nhỏ hơn
32
27
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3. Độ cứng bề mặt, thang Mohs
+ Gạch phủ men, không nhỏ hơn
5
5
5
4
3
Phần 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
-
-
-
4. Độ chịu mài mòn
+ Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn
174
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
-
Phần 6
+ Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
Từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100oC, 106, C-1, không lớn hơn
9
9
9
9
9
Phần 8
6. Độ bền sốc nhiệt, tính theo chu kì thử từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 145oC, chu kỳ, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
Phần 9
7. Độ bền rạn men1): tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử
+ Gạch phủ men
Không rạn
Không rạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rạn
Không rạn
Phần 11
8. Độ bền băng giá: tính theo chu kỳ thử giữa nhiệt độ + 5oC và - 5oC, chu kỳ, không nhỏ hơn
100
100
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Hệ số ma sát sau quá trình thử
+ Gạch lát nền2)
-
-
-
-
-
Phần 17
10. Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,6
0,6
Phần 10
11. Độ bền chống bám bẩn
+ Gạch phủ men, cấp, không nhỏ hơn
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
Phần 14
+ Gạch không phủ men2)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Phần 5
13. Sự khác biệt nhỏ về màu2)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Phần 16
14. Độ bền hóa3)
+ Đối với các loại axít và kiềm nồng độ thấp2)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 13
+ Đối với các loại axít và kiềm nồng độ cao2)
-
-
-
-
-
+ Đối với các loại muối bể bơi và hóa chất thông dụng:
- Gạch phủ men, mức, không thấp hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GB
GB
GB
GB
- Gạch không phủ men, mức, không thấp hơn
UB
UB
UB
UB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Độ thôi chì và cadimi2)
-
-
-
-
-
Phần 15
CHÚ THÍCH
1) Trường hợp bề mặt men được trang trí bằng lớp men rạn có chủ ý của nhà sản xuất thì không quy định độ bền rạn men;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Nếu màu sắc thay đổi nhỏ so với mẫu ban đầu thì không bị coi là ăn mòn hóa học.
5.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 6415-1:2005.
5.2. Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
Theo TCVN 6415-2:2005.
5.3. Xác định các chỉ tiêu cơ lý, hóa
Theo các phần tương ứng của TCVN 6415:2005, quy định ở Bảng 7.
6. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt sau của viên gạch phải có nhãn hàng hóa đăng ký của cơ sở sản xuất.
Trên bao bì sản phẩm phải ghi rõ:
- tên, địa chỉ nơi sản xuất;
- chủng loại sản phẩm và độ hút nước;
- khối lượng và kích thước sản phẩm;
- tháng, năm sản xuất;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
6.2. Bao gói
Gạch gốm ốp lát được bao gói trong hộp. Trên mặt hộp phải ghi rõ số viên hoặc số mét vuông tương ứng, khối lượng và kích thước cần thiết khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch gốm ốp lát được bảo quản trong kho có mái che, xếp từng lô theo chủng loại và màu sắc riêng biệt.
6.4. Vận chuyển
Gạch gốm ốp lát được vận chuyển bằng mọi phương tiện có mái che, khi bốc xếp sản phẩm phải nhẹ nhàng, cẩn thận.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7745:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video