|
a ≤ 2b |
Hình 1 - Ví dụ về khuyết tật dạng cầu
3.7. Khuyết tật dạng điểm kéo dài (elongated spot faults)
Những khuyết tật dạng điểm mà kích thước lớn nhất lớn hơn 2 lần kích thước nhỏ nhất.
3.8. Khuyết tật dạng vạch (linear/extended faults)
Những khuyết tật nằm bên trong hay trên bề mặt kính dưới dạng vết đốm mờ hay vết vạch xước ở dạng một vùng kéo dài.
3.9. Khuyết tật vân hoa (faults of figures)
Sai lệch của vân hoa thủy tinh so với thiết kế ban đầu dưới dạng vạch thẳng hoặc kéo dài nằm trên bề mặt kính.
3.10. Sai lệch vân hoa (deviation of figures)
Sai lệch (X) của vân hoa so với mẫu thiết kế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch (Y) của lưới thép theo chiều dài hay góc, so với mẫu thiết kế.
4.1. Thép sợi làm cốt thép
Đường kính sợi thép phải lớn hơn 0,42 mm đối với thép thường và lớn hơn 0,3 mm đối với thép đặc biệt. Trong trường hợp đặc biệt, lưới thép được phủ một lớp bảo vệ.
Lưới thép được đan ô vuông với kích thước lỗ là 12,5 mm x 12,5 mm hoặc 25 mm x 25 mm, hoặc mắt cáo với kích thước lỗ là 20 mm x 20 mm hoặc 25 mm x 25 mm.
4.2. Sai lệch cho phép về kích thước cho phép
4.2.1. Sai lệch chiều dày
Chiều dày của tấm kính (hình vuông hay hình chữ nhật) được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Sai lệch chiều dày của tấm kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại kính cốt lưới thép
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép, không lớn hơn
dạng vân hoa
6
7
8
10
± 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,8
dạng trơn
6
10
+ 1,4
± 0,9
4.2.2. Sai lệch cho phép về chiều dài, chiều rộng
Sai lệch chiều dài a (chiều kéo hoặc cán của kính) và chiều rộng b so với kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 4 mm (Hình 2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Mô tả sai lệch chiều dài và chiều rộng tấm kính
4.3. Sai lệch vân hoa
Biến dạng vân hoa cho phép (X) không vượt quá 12 mm/m kính (Hình 3).
Hình hoa văn bị lệch
Hình hoa văn bị lượn sóng
Hình hoa văn bị cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Sai lệch lưới thép
Biến dạng cho phép của lưới thép (Y), không vượt quá 15 mm/m kính (Hình 4).
CHÚ THÍCH:
1) Biến dạng của từng mắt lưới thép không tính đến;
2) Lưới thép không xuyên qua bề mặt của kính được chấp nhận;
3) Sự đứt gãy của lưới thép được chấp nhận khi không nhận thấy qua kiểm tra bằng mắt thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưới thép bị lượn sóng
Lưới thép bị cong
Hình 4 - Ví dụ mô tả khuyết tật của lưới thép
4.5. Độ cong vênh của kính cốt lưới thép quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Độ cong vênh của kính cốt lưới thép
Loại kính cốt lưới thép
Mức, %, không lớn hơn
dạng vân hoa
dạng trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
4.6. Khuyết tật ngoại quan
Khuyết tật nhìn thấy được của kính lưới thép được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Khuyết tật ngoại quan cho phép
Loại kính
Dạng khuyết tật
Giới hạn cho phép
Kích thước lớn nhất của khuyết tật, mm
Mức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật dạng cầu
≤ 2 mm
> 2 mm đến ≤ 5 mm
> 5 mm
Không hạn chế
Chấp nhận 2 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
Khuyết tật dạng điểm kéo dài có chiều rộng ≤ 2 mm
Chiều dài ≤ 4 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài > 25mm
Không hạn chế
Chấp nhận nếu tổng chiều dài của khuyết tật ≤ 100 mm/m2
Không chấp nhận
Khuyết tật dạng điểm kéo dài có chiều rộng > 2 mm
Chiều dài ≤ 8 mm
Chiều dài > 8 mm
Chấp nhận 2 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép trung bình 1 khuyết tật / 400 m2 kính
Kính cốt lưới thép dạng trơn
Khuyết tật dạng cầu tiếp xúc với lưới thép hoặc cách lưới thép < 2 mm
≤ 2 mm
> 2 mm đến ≤ 4mm
> 4 mm
Không hạn chế
Chấp nhận 0,5 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1 mm
> 1 mm đến ≤ 4mm
> 4 mm
Không hạn chế
Chấp nhận 0,5 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
Khuyết tật dạng điểm kéo dài có chiều rộng ≤ 1 mm
1 mm - 5 mm
> 5 mm đến ≤ 10 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 15 mm
Chấp nhận ≤ 10 khuyết tật/m2
Chấp nhận ≤ 3 khuyết tật/m2
Chấp nhận ≤ 2 khuyết tật/m2
Không chấp nhận
5.1. Kiểm tra kích thước, độ cong vênh, khuyết tật ngoại quan, độ xuyên quang
Kiểm tra chiều dày, chiều dài, chiều rộng, độ cong vênh, khuyết tật ngoại quan của kính cốt lưới thép theo TCVN 7219:2002.
5.2. Kiểm tra khuyết tật vân hoa và khuyết tật lưới thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mức độ biến dạng X hoặc Y, chính xác đến 0,1 mm;
- độ vuông góc của lưới;
- nhận xét mức độ lượn sóng, cong của lưới thép;
- nhận xét mức độ lưới thép xuyên qua bề mặt kính;
- nhận xét sợi thép bị đứt gãy hay không.
5.3. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
- Tên và loại kính;
- Tên cơ sở sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thông tin khác có liên quan đến quá trình kiểm tra, thử nghiệm;
- Người tiến hành kiểm tra thử nghiệm;
- Ngày tháng và nơi kiểm tra thử nghiệm.
Kính cốt lưới thép được kí hiệu với các thông số theo thứ tự như sau:
- Tên kính;
- Chiều dày danh nghĩa;
- Chiều dài và chiều rộng;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính cốt lưới thép hoa dâu 10 mm, 3 300 mm x 1 980 mm, lưới mắt vuông, TCVN 7456:2004
7. Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1. Đóng gói
Kính được đóng gói trong các kiện chuyên dùng theo cùng loại và kích thước, có sử dụng các vật liệu đệm lót mềm, giảm chấn, đảm bảo không ảnh hưởng tới chất lượng kính.
Trên các kiện kính phải có dấu hiệu cảnh báo đề phòng dễ vỡ.
7.2. Ghi nhãn
Trên mỗi kiện kính phải có ghi nhãn với những nội dung như sau
- Tên cơ sở sản xuất;
- Ký hiệu quy ước (theo điều 6);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày tháng sản xuất.
7.3. Bảo quản
Kính phải được bảo quản trong kho khô ráo. Các kiện kính phải được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ, nghiêng một góc 10o - 15o theo chiều thẳng đứng.
7.4. Vận chuyển
Các kiện kính được vận chuyển bằng mọi phương tiện chuyên dụng, có gông chèn chặt, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7456:2004 về Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
Số hiệu: | TCVN7456:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 02/02/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7456:2004 về Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
Chưa có Video