Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
2. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,0 |
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
4. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
5. Hàm lượng tricanxi silicat (C3S), % không lớn hơn không lớn hơn |
65 48 |
6. Hàm lượng tricanxi aluminát (C3A), %, không lớn hơn |
3,0 |
7. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và tetracanxi alumoferit (2C3A + C4AF), %, không lớn hơn |
24 |
8. Tổng hàm lượng kiềm quy đổi theo natri oxit (Na2Oqđ), %, không lớn hơn |
0,75 |
- Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G bằng hoặc nhỏ hơn 0,64, C3A = 0. - Khi Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G lớn hơn 0,64, các khoáng C3A, C4AF, C3S được tính như sau: C3A = (2,65 x % Al2O3) - (1,69 x % Fe2O3) C4AF = 3,04 x % Fe2O3 C3S = (4,07 x %CaO) - (7,60 x %SiO2) - (6,72 x %Al2O3) - (1,43 x % Fe2O3) - (2,85 x %SO3) - Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G bằng hoặc nhỏ hơn 0,64, C3S được tính như sau: C3S = (4,07 x % CaO) -- (7,60 x %SiO2) - (4,48 x % Al2O3) - (2,86 x %Fe2O3) - (2,85 x %SO3) - Na2O qui đổi được tính theo công thức sau: Na2Oqđ = (0,658 x %K2O) + (%Na2O) |
Bảng 2 - Yêu cầu về tính chất cơ lý
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Thời gian đặc quánh, phút,
không lớn hơn
không nhỏ hơn
với điều kiện độ đặc quánh từ 15 phút đến 30 phút sau khuấy trộn, Bc, không lớn hơn
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2. Nước tự do (độ tách nước), ml, không lớn hơn
3,5
3. Cường độ nén, N/mm2 (MPa)
+ dưỡng hộ 8 giờ ở 38oC, 1 at, không nhỏ hơn
+ dưỡng hộ 8 giờ ở 60oC, 1 at, không nhỏ hơn
2,1
10,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 7745-2:2004
6. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
6.1.1. Xi măng G được xuất theo bao hoặc rời, có kèm theo phiếu chất lượng với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên xi măng G theo tiêu chuẩn này;
- Giá trị các chỉ tiêu theo điều 4;
- Khối lượng xi măng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên xi măng G theo tiêu chuẩn này;
- Tên cơ sở sản xuất;
- Khối lượng tịnh của bao;
- Ngày sản xuất và số hiệu lô.
6.2. Bao gói
6.2.1. Bao đựng xi măng G cần đảm bảo: bền, kín, không làm suy giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
6.2.2. Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng: là 50 kg ± 1 kg.
CHÚ THÍCH - Có thể sử dụng các loại bao xi măng có khối lượng khác theo thỏa thuận.
6.3. Vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
6.3.2. Không được vận chuyển xi măng G chung với: các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.
6.4. Bảo quản
6.4.1. Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo: khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng, các bao được xếp riêng theo từng lô, cách tường ít nhất 20 cm và không chồng cao quá 6 bao.
6.4.2. Xi măng G được bảo hành chất lượng: trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7445-1:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video