Loại kính |
Chiều dày |
Sai lệch cho phép |
2 |
2,0 |
± 0,20 |
2,5 |
2,5 |
|
3 |
3,0 |
± 0,30 |
4 |
4,0 |
|
5 |
5,0 |
|
6 |
6,0 |
|
6,5 |
6,5 |
|
8 |
8,0 |
± 0,60 |
10 |
10,0 |
|
12 |
12,0 |
± 0,80 |
15 |
15,0 |
|
19 |
19,0 |
± 1,2 |
22 |
22,0 |
|
25 |
25,0 |
5.1.3 Sai lệch chiều dài và chiều rộng
Sai lệch chiều dài và chiều rộng cho phép của tấm kính được quy định tại Bảng 2
Bảng 2 - Sai lệch kích thước cho phép
Đơn vị tính bằng milimét
Loại kính
Sai lệch kích thước dài và rộng
Nhỏ hơn hoặc bằng 3000
Lớn hơn 3000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2
-
2,5
± 3
3
4
5
± 2
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
+ 2
-3
+ 3
- 4
10
12
± 3
± 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
± 5
± 6
22
± 5
± 6
25
5.2 Các chỉ tiêu chất lượng của kính nổi và kính tấm mài bóng được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêu chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức cho phép
1. Bọt(1)
Kích thước bọt, mm
0,5 ≤ D(2) < 1,0
1,0 ≤ D < 2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số bọt cho phép(4)
2,2 x S(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44 x S
0
2. Di vật(1)
Kích thước dị vật, mm
0,5 ≤ D < 1,0
1,0 ≤ D < 2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số dị vật cho phép(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44 x S
0,22 x S
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
4. Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài(5)
Không cho phép nhìn thấy được
5. Khuyết tật trên cạnh cắt
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
Độ cong vênh
Mức cho phép
6. Độ cong vênh, %, không lớn hơn
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức cho phép
7. Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn
Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm
40
Loại chiều dày 3 mm
45
Loại chiều dày ≥ 4 mm
50
(1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 m2, được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
(4) Giới hạn về số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;
(5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.
4.3 Độ xuyên quang được quy định theo Bảng 4.
Bảng 4 - Độ xuyên quang
Loại kính, mm
Độ xuyên quang, %, không nhỏ hơn
2
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
3
87
4
85
5
84
6
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
8
82
10
80
12
78
15
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
22
68
25
67
5 Phương pháp thử
Xác định hình dạng và kích thước, các khuyết tật ngoại quan, độ cong vênh và biến dạng quang học theo TCVN 7219:2018.
Xác định độ xuyên quang theo TCVN 7737:2007.
6 Ký hiệu tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Kính nổi trong suốt, không màu, có chiều dày 6 mm, chiều dài 3048 mm, rộng 2134 mm có ký hiệu quy ước như sau:
Kính nổi không màu, TCVN 7218:2018, 6mm, 3048 mm x 2134 mm
7 Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1 Đóng gói
Kính được đóng gói trong các kiện chuyên dùng theo cùng loại và kích thước, có sử dụng các vật liệu đệm lót, giảm chấn đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng kính.
Trên các kiện phải có dấu hiệu cảnh báo đề phòng dễ vỡ.
7.2 Ghi nhãn
Trên mỗi kiện kính phải có nhãn ghi các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số lượng tấm kính hoặc số mét vuông trong một kiện hoặc trên một đơn vị bao gói;
- ngày sản xuất.
7.3 Bảo quản
Kính phải được bảo quản trong kho khô ráo. Các kiện kính được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ và nghiêng một góc từ 10° đến 15° theo chiều thẳng đứng.
7.4 Vận chuyển
Khi vận chuyển các kiện kính được đặt theo phương thẳng đứng được gông chèn chặt, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7218:2018 về Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7218:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7218:2018 về Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video