Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa, mm |
Sai số chiều dày, mm |
Sai số kích thước dài và rộng, mm |
|
Nhỏ hơn 3000 mm |
Từ 3000 mm đến 5000 mm |
|||
2 |
2,0 |
± 0,20 |
+ 1 |
- |
3 |
3,0 |
± 0,30 |
- 2 |
|
4 |
4,0 |
|||
5 |
5,0 |
± 2 |
- |
|
6 |
6,0 |
|||
8 |
8,0 |
± 0,40 |
+ 2 |
+ 3 |
10 |
10,0 |
- 3 |
- 4 |
|
12 |
12,0 |
± 0,60 |
± 3 |
± 4 |
15 |
15,0 |
|||
19 |
19,0 |
± 1,00 |
± 5 |
± 6 |
4.2. Các khuyết tật ngoại quan của kính nổi được qui định tại bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng
Dạng khuyết tật
Giới hạn cho phép
1. Bọt1)
Kích thước bọt, mm
0,5 ≤ D2) < 1,5
1,5 ≤ D < 3,0
3,0 ≤ D < 5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D ≥ 10,0
Số bọt cho phép4)
5,5 x S3)
1,1 x S
0,44 x S
0,22 x S
0
2. Dị vật1)
Kích thước dị vật, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 ≤ D < 2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số dị vật cho phép4)
2,2 x S
0,44 x S
0,22 x S
0
3. Độ tập trung của các khuyết tật bọt và dị vật4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài5)
Không cho phép nhìn thấy được
5. Khuyết tật trên cạnh cắt
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
6. Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn
- Loại chiều dày 2 mm
40
- Loại chiều dày 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
50
7. Độ cong vênh, %, không lớn hơn
0,3
Chú thích:
1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;
2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất;
3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Tùy theo loại chiều dày, độ truyền sáng được qui định theo bảng 3.
Bảng 3 - Độ truyền sáng
Loại kính, mm
Độ truyền sáng, % không nhỏ hơn
2
88
3
87
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
84
6
83
8
82
10
80
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
75
19
70
Theo TCVN 7219 : 2002.
6.1. Việc nghiệm thu kính tấm được tiến hành theo từng lô sản phẩm. Lô là số lượng kính có cùng loại, cùng kích thước và được sản xuất trong một điều kiện được coi là như nhau.
6.2. Mẫu kiểm tra được lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô kính theo bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Qui tắc nghiệm thu
Lô sản phẩm, tấm
Số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên, tấm
Số mẫu không đạt cho phép, tấm
Từ 2 đến 50
2
0
Từ 51 đến 150
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 151 đến 500
8
1
Từ 501 đến 3 200
13
2
Từ 3 201 đến 35 000
20
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
5
Kính nổi phù hợp tiêu chuẩn này có ký hiệu qui ước đảm bảo các thông tin theo trình tự sau: Tên kính, chiều dày, kích thước dài và rộng, ký hiệu tiêu chuẩn này.
Ví dụ: Kính nổi trong suốt, không màu, dùng trong xây dựng, có chiều dày 3 mm, chiều dài 6,00 m, rộng 3,21 m, có ký hiệu quy ước như sau:
Kính nổi không màu, 3 mm, 6000 mm x 3210 mm TCVN 7218 : 2002
8. Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8.1. Đóng gói
Kính được đóng gói trong các kiện chuyên dùng theo cùng loại và kích thước, có sử dụng các vật liệu đệm lót, giảm chấn đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng kính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Ghi nhãn
Trên mỗi kiện kính phải có nhãn ghi các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
- ký hiệu qui ước theo điều 7;
- số lượng tấm kính hoặc số mét vuông trong một kiện hoặc trên một đơn vị bao gói;
- ngày tháng sản xuất.
8.3. Lưu kho, bảo quản
Kính phải được bảo quản trong kho khô ráo. Các kiện kính được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ và nghiêng một góc từ 10o - 15o theo chiều thẳng đứng.
8.4. Vận chuyển
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7218:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video