Kiểu và tên gọi |
Chiều dài danh nghĩa |
Chiều rộng danh nghĩa |
1. Ngói 28 viên/m² 22 viên/m² |
270 340 |
165 210 |
2. Ngói mũi hài |
145 150 100 |
145 150 100 |
3. Ngói vẩy cá |
150 260 |
150 160 |
4. Ngói mắt rồng |
195 |
100 |
5. Ngói con sò |
250 |
160 |
6. Ngói úp nóc |
200 380 |
100 190 |
7. Ngói chữ S có diềm |
280 |
220 |
Chú thích: 1) Tên gọi và hình dạng bề mặt của ngói trên các hình vẽ chỉ có tính quy ước; 2) Các kiểu ngói tráng men khác được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng; 3) Ngói (loại 22 viên/m² và loại 28 viên/m²) phải có lỗ xâu dây thép đường kính từ 1,5 mm đến 2,0 mm, ở vị trí (T). |
4.1. Ngói trong cùng một lô phải có màu sắc đồng đều, bề mặt men phải bóng, láng đều, khi gõ nhẹ có tiếng kêu trong thanh.
4.2. Sai số kích thước theo chiều dài và chiều rộng viên ngói, không lớn hơn ± 2 %; theo chiều dày, không lớn hơn ± 10 %;
4.3. Khuyết tật ngoại quan được quy định ở bảng 2.
Bảng 2 - Các khuyết tật ngoại quan
Dạng khuyết tật
Mức cho phép
1. Nứt, rạn nhỏ mặt men
2. Vết cộm trên men, đường kính nhỏ hơn 2 mm, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thiếu men
5. Bọt men đường kính 1 mm, không lớn hơn
6. Độ cong vênh, không lớn hơn, mm
7. Các chỗ vỡ, dập gờ hoặc mấu có kích thước nhỏ hơn 1/3 chiều cao gờ, không lớn hơn
Không có
2 vết
Không có
Không có
2 vết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 vết
4.4. Các chỉ tiêu cơ, lý, hóa được quy định ở bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu cơ lý hóa
Tên chỉ tiêu
Mức
Ngói lợp
Ngói ốp
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tải trọng uốn gẫy theo chiều rộng viên ngói, N/cm, không nhỏ hơn
35
-
3. Khối lượng một mét vuông ngói ở trạng thái bão hòa nước, kg, không lớn hơn
55
-
4. Độ bền rạn men sau 1 chu kỳ thử
Không rạn
Không rạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
A
Kích thước tính bằng milimét
Chú thích - Chiều cao mấu đỡ: h ≥ 10 mm.
- Chiều sâu rãnh nối khớp: S ≥ 5 mm.
Hình 1 - Ngói 22 viên/m²
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 3 - Ngói con sò
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 - Ngói mắt rồng
Kích thước tính bằng milimét
Hình 5 - Ngói vẩy cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Ngói úp nóc
Kích thước tính bằng milimét
Hình 7 - Ngói chữ S có diềm
5.1. Lấy mẫu
5.1.1. Mẫu thử được lấy từ lô sản phẩm. Lô bao gồm các sản phẩm cùng loại, cùng kiểu, được sản xuất trong một điều kiện được coi là như nhau.
5.1.2. Mẫu được lấy ở các vị trí khác nhau, sao cho mẫu là đại diện cho lô. Tuỳ theo số lượng ngói trong lô, số lượng mẫu được lấy ra như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– đối với lô có số lượng từ 3 200 viên đến 10 000 viên, lấy 40 viên.
5.2. Kiểm tra kích thước sản phẩm: Theo TCVN 1452 : 1995.
5.3. Kiểm tra độ đồng đều màu sắc của ngói trên toàn bộ số mẫu đã lấy ra (5.1.2) bằng mắt thường (hoặc đeo kính nếu thường đeo), ở khoảng 25 - 30 cm (tính từ mắt người quan sát đến mẫu) với cường độ ánh sáng xấp xỉ là 300 lux, bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.
5.4. Kiểm tra khuyết tật ngoại quan
5.4.1. Kiểm tra vết nứt, rạn nhỏ mặt men, vết cộm trên men, vết trầy xước, thiếu men và bọt men theo TCVN 6415 : 1998.
5.4.2. Xác định độ cong vênh, các chỗ vỡ, dập gờ theo TCVN 1452 : 1995.
5.5. Xác định các chỉ tiêu cơ lý, hóa
5.5.1. Xác định độ hút nước theo TCVN 4313 : 1995.
5.5.2. Xác định tải trọng uốn gẫy theo TCVN 4313 : 1995.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.4. Xác định độ bền rạn men theo TCVN 6415 : 1998.
5.5.5. Xác định độ bền hóa của men theo TCVN 6415 : 1998.
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
6.1. Bao gói, ghi nhãn
6.1.1. Mặt dưới của viên ngói có ký hiệu của cơ sở sản xuất.
6.1.2 Ngói tráng men được bao gói bằng vật liệu mềm xốp, hoặc buộc thành từng bó, trên bao bì phải có nhãn với ít nhất các thông tin sau:
– tên cơ sở sản xuất;
– tên/loại ngói;
– số lượng và quy cách ngói.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngói tráng men được bảo quản nơi có mái che và được xếp từng lô riêng biệt theo kiểu, loại và màu sắc. Khi vận chuyển, bốc, xếp phải nhẹ nhàng tránh gây khuyết tật cho ngói.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7195:2002 về Ngói tráng men
Số hiệu: | TCVN7195:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7195:2002 về Ngói tráng men
Chưa có Video