Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
A1 |
A2 |
B1 |
B2 |
||
1. Định lượng, g/m3 |
(70 – 90) ± 4% |
(70 – 80) ± 4% |
TCVN 1270 : 2000 |
||
2. Độ bền kéo, kN/m, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
theo chiều dọc (MD)1) theo chiều ngang (CD)2) |
4,6 2,7 |
3,8 2,1 |
3,5 2,0 |
3,0 1,7 |
TCVN 1862-1 : 2000 |
3. Độ bền xé, mN, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
theo chiều dọc (MD) theo chiều ngang (CD) |
900 950 |
780 840 |
640 730 |
540 640 |
TCVN 3229 : 2007 (ISO 1974 : 1990) |
4. Độ giãn dài, %, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
theo chiều dọc (MD) theo chiều ngang (CD) |
2,0 4,0 |
1,5 3,5 |
1,5 3,0 |
TCVN 1862-2 : 2007 (ISO 1924-2 : 1994) |
|
5. Độ thấu khí, phương pháp Bendtsen, giây/100 ml, không nhỏ hơn |
30 |
TCVN 6891 : 2001 (ISO 5636-3 : 1992) |
|||
6. Độ hút nước, phương pháp Cobb, g/m2, không lớn hơn |
35 |
TCVN 6726 : 2007 (ISO 535 : 1991) |
|||
7. Độ ẩm, % |
8 ± 1 |
TCVN 1867 : 2007 (ISO 287 : 1985) |
|||
1) MD Machine Direction 2) CD Cross Direction |
5.1. Lấy mẫu giấy theo TCVN 3649 : 2007 (ISO 186 : 2002).
5.2. Điều hòa mẫu thử theo TCVN 6725 : 2007 (ISO 187 : 1990).
5.3. Các chỉ tiêu chất lượng của giấy được xác định theo các tiêu chuẩn tương ứng qui định trong Bảng 1.
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói, ghi nhãn
Cuộn giấy được gói bằng một hoặc nhiều lớp vật liệu, đảm bảo dai, bền, tránh ẩm.
Bên ngoài mỗi cuộn giấy phải có nhãn ghi rõ bằng mực không phai ở vị trí dễ nhận biết, với nội dung sau:
- tên, loại giấy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- định lượng, khổ rộng, đường kính ngoài, đường kính lõi, khối lượng thô, khối lượng tịnh và chiều dài cuộn giấy (nếu có);
- tháng năm sản xuất.
6.2. Bảo quản và vận chuyển
Kho chứa giấy kraft phải đảm bảo luôn luôn khô, thoáng, có biện pháp phòng chống mối mọt và phòng chống cháy theo quy định hiện hành.
Các cuộn giấy trong kho phải được sắp xếp sao cho thuận tiện trong bốc xếp. Tránh các tác động mạnh làm ảnh hưởng đến bao gói, nhãn hiệu và chất lượng giấy.
Phương tiện vận chuyển cuộn giấy phải đảm bảo có mui, bạt che mưa, có tấm kê để chèn chặt cuộn giấy, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển và xếp dỡ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7062:2007 về Giấy làm vỏ bao xi măng
Số hiệu: | TCVN7062:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7062:2007 về Giấy làm vỏ bao xi măng
Chưa có Video