Hệ số tải trọng do áp lực bên trong (Không phải áp lực thử thủy tĩnh) |
1,10 |
Hệ số tải trọng do áp lực bên ngoài |
1,30 |
Hệ số sử dụng |
0,67 |
Bảng 3.4-1: Bu lông và đai ốc dùng dưới mặt nước biển
Bu lông
Đai ốc
Dải kích thước
ASTM A 320 cấp L7
ASTM A194, cấp 4/S3, các yêu cầu nhiệt độ thấp đối với đai ốc cấp 4 và cấp 7
< 50mm
ASTM A320 cấp L43
ASTM A194 cấp 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.4-2: Bu lông và đai ốc sử dụng trên mặt nước và trên bờ
Bu lông
Đai ốc
Dải kích thước
ASTM A193, cấp B7
ASTM A194, cấp 2H
Tất cả
ASTM A193 cấp B16
ASTM A194, cấp 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.4-3: Thành phần hóa học của vật liệu chế tạo bu lông và đai ốc, %.
Cấp thép
ASTM A 320 cấp L7
ASTM A320 cấp L43
ASTM A194, cấp 4
ASTM A194 cấp 7
ASTM A194, cấp 2H
ASTM A193, cấp B7
ASTM A193 cấp B16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
0,38-0,48
0,38-0,48
0,40-0,50
0,37-0,49
³ 0,40
0,38-0,48
0,36-0,44
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60-0,85
0,70-0,90
0,65-1,10
£1,00
0,75-1,00
0,45-0,70
P, max
0,04
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,040
0,04
0,04
S, max
0,04
0,04
0,040
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,04
Si
0,20-0,35
0,20-0,35
0,15-0,35
0,15-0,35
£ 0,40
0,20-0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
0,80-1,10
0,70-1,90
-
0,75-1,20
-
0,80-1,10
0,80-1,15
Va
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
0,25-0,35
Ni
-
1,65-2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Mo
0,15-0,25
0,20-0,30
0,20-0,30
0,15-0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15-0,25
0,25-0,35
Bảng 3.4-4: Tính chất cơ học của vật liệu chế tạo bu lông
Cấp thép
Đường kính, D, inch
Nhiệt độ ram tối thiểu, F
Độ bền kéo tối thiểu, psi
ứng suất chảy tối thiểu, psi
Độ giãn dài tối thiểu với độ dài đo 2 inch, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A 320 cấp L7
D £ 2,5
-
125000
105000
16
50
ASTM A320 cấp L43
D £ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125000
105000
16
50
ASTM A193, cấp B7
Tất cả các kích thước
850
150 000
125 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
ASTM A193 cấp B16
D £ 2,5
2,5 < D £ 4
4< D £ 7
1100
1100
1100
125 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 000
105 000
95 000
75 000
16
16
18
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.4-5: Tính chất cơ học của vật liệu chế tạo đai ốc.
Cấp thép
Kích thước danh nghĩa. Inch
ứng suất thử tải, psi
Độ cứng Rockwell
Tối thiểu
Tối đa
ASTM A194, cấp 4
Từ 0,25 đến 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C24
C38
ASTM A194, cấp 7
Từ 0,25 đến 4
175 000
C24
C38
ASTM A194, cấp 2H
Từ 0,25 đến 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C24
C38
Tất cả các yêu cầu về vật liệu, quá trình chế tạo, thử nghiệm đối với một bộ phận đường ống cụ thể phải được ghi rõ trong bản ghi đặc tính kỹ thuật của quá trình chế tạo.
Bản ghi đặc tính kỹ thuật phải thể hiện được kết quả lựa chọn vật liệu, và phải bao gồm các yêu cầu cụ thể và chi tiết đối với các vấn đề sau :
Nguyên tố
Khối lượng tối đa, %- phân tích sản phẩm
C
0,16
Mn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
0,015
S
0,010
Si
0,40
Ni
2,0
Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
1,10
Cu
0,5
Nb
0,060
V
0,10
Ti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL
0,060
N
0,012
CE = C+ Mn/6 + 1/5 (Cr +Mo +V) +1/15 (Cu+Ni) (5.2-1)
Nguyên tố
Khối lượng tối đa %, phân tích sản phẩm
SMYS
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
415
450
485
555
C(4)
0,14
0,14
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,17
0,17
Mn(4)
1,35
1,65
1,65
1,75
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
Si
0,40
0,40
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,020
0,020
0,020
0,020
0,020
S
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
Cu
0,35
0,35
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,5
0,5
Ni
0,30
0,30
0,50
0,50
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Mo
0,10
0,10
0,50
0,50
0,50
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,30
0,50
0,50
0,50
0,5
0,5
Al(6)
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
Nb(7)
0,06
0,04
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,05
0,06
V(7)
0,06
0,04
0,07
0,08
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
Ti(7)
0,06
0,04
0,04
0,04
0,06
0,06
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,010
0,010
0,010
0,012
0,012
0,012
B(8)
0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0005
0,0005
0,0005
0,0005
0,0005
CE(9)
0,36
0,38
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,46
0,47
Pcm(10)
0,23
0,24
0,43
0,44
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
Ghi chú:
(8.3-1)
Với:
tmax – chiều dày thành ống cực đại;
r – bán kính biến dạng.
Thử kéo cắt ngang mối hàn phải được tiến hành ở khu vực cung của ống cong, các vùng kết thúc và bắt đầu chuyển đổi trên đoạn tiếp tuyến.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-9: 2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 9: Các bộ phận đường ống và lắp ráp
Số hiệu: | TCVN6475-9:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6475-9: 2007 về quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển – Phần 9: Các bộ phận đường ống và lắp ráp
Chưa có Video