Kiểu dảnh1) đường kính |
Đường kính danh nghĩa của dảnh1) |
Giới hạn bền kéo danh nghĩa1)2) |
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa |
Khối lượng theo đơn vị dài |
Giá trị |
|||
danh nghĩa |
sai lệch cho phép |
lực lớn nhất2)3)4) |
lực chảy 0,1%3,4,5) |
lực chảy 0,2 %4)5) |
||||
mm |
mm |
N/mm2 |
mm2 |
g/m |
% |
kN |
kN |
kN |
Dảnh 2 sợi |
|
|
|
|
+ 4 - 2 cho tất cả các loại dảnh |
|
|
|
2 x 2,90 |
5,8 |
1 910 |
13,2 |
104 |
25,2 |
21,4 |
22,3 |
|
Dảnh 3 sợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 x 2,40 |
5,2 |
1 770 |
13,6 |
107 |
24,0 |
20,4 |
21,1 |
|
|
|
1 960 |
|
|
26,7 |
22,7 |
23,5 |
|
3 x 2,90 |
6,2 |
1 910 |
19,8 |
155 |
37,8 |
32,1 |
33,2 |
|
3 x 3,50 |
7,5 |
1 770 |
29,0 |
228 |
51,2 |
43,5 |
45,0 |
|
|
|
1 860 |
|
|
54,0 |
45,9 |
47,0 |
|
Dảnh 7 sợi thường |
9,3 |
1 720 |
51,6 |
405 |
88,8 |
72,8 |
75,4 |
|
9,5 |
1 860 |
54,8 |
432 |
102 |
83,6 |
86,6 |
||
10,8 |
1 720 |
69,7 |
546 |
120 |
98,4 |
102 |
||
11,1 |
1 860 |
74,2 |
580 |
138 |
113 |
117 |
||
12,4 |
1 720 |
92,9 |
729 |
160 |
131 |
136 |
||
12,7 |
1 860 |
98,7 |
774 |
184 |
151 |
156 |
||
15,2 |
1 720 |
139 |
1 101 |
239 |
196 |
203 |
||
15,2 |
1 860 |
139 |
1 101 |
259 |
212 |
220 |
||
Dảnh 7 sợi nén chặt |
12,7 |
1 960 |
112 |
890 |
209 |
178 |
184 |
|
15,2 |
1 820 |
165 |
1 295 |
300 |
255 |
264 |
||
18,0 |
1 700 |
223 |
1 750 |
380 |
323 |
334 |
||
Dảnh 19 sợi |
17,8 |
1 860 |
208 |
1 652 |
387 |
317 |
329 |
|
19,3 |
1 860 |
244 |
1 931 |
454 |
372 |
386 |
||
20,3 |
1 810 |
271 |
2 149 |
491 |
403 |
417 |
||
21,8 |
1 810 |
313 |
2 482 |
567 |
465 |
482 |
||
1) Kiểu dảnh, đường kính danh nghĩa và giới hạn bền kéo danh nghĩa là chỉ để gọi tên mà thôi. 2) Giới hạn bền kéo danh nghĩa được tính từ diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất khi thử kéo (xem chú thích 5) 3) Không một phép thử nào được phép có kết quả nhỏ hơn 95% giá trị đặc tính được quy định. 4) Do sai lệch về khối lượng trên một đơn vị chiều dài là nhỏ nên các lực đặc tính phải được quy định khác so với ứng suất. 5) Lực chảy 0,1% là bắt buộc và lực chảy 0,2% chỉ để tham khảo (xem TCVN 6284-1 : 1997), trừ khi có những thỏa thuận khác. |
6.2. Độ dãn dài và độ dẻo
Độ dãn dài tương đối ứng với lực lớn nhất, Agt, không được nhỏ hơn 3,5%.
6.3. Độ hồi phục
Độ hồi phục được xác định trong 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất khi thử kéo được quy định trong bảng 1. Nếu khách hàng yêu cầu thì độ hồi phục cũng được xác định trong 1000 giờ với lực ban đầu bằng 60% và 80% lực lớn nhất khi thử kéo được quy định trong bảng 1. Độ hồi phục lớn nhất được ghi trong bảng 2.
6.4. Giới hạn bền mỏi
Nếu khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì các dảnh phải bền, không bị phá hủy mỏi ở tần số 2 x 106 chu kỳ với ứng suất giảm dần từ ứng suất lớn nhất bằng 70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất là 195 N/mm2 cho tất cả các loại dảnh.
Bảng 2 - Độ hồi phục lớn nhất
Lực ban đầu tính bằng phần trăm so với lực lớn nhất khi thử kéo
Độ hồi phục, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cấp 2
70
8,0
2,5
60
4,5
1,0
80
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dảnh được đặt hàng theo TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1) và được ký hiệu như sau:
a) TCVN 6284-4 : 1997 (ISO 6934-4);
b) kiểu dảnh (xem bảng 1);
c) đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet;
d) giới hạn bền kéo danh nghĩa, tính bằng niutơn trên milimet vuông;
e) độ hồi phục (hồi phục cấp 1 hay hồi phục cấp 2);
f) hướng của lớp xoắn.
Ví dụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6284-4 : 1997 (ISO 6934-4) - 7 sợi thường - 12,7 - 1860 - Hồi phục cấp 2 - phải.
Dảnh 3 sợi có đường kính danh nghĩa 1770 N/mm2 với độ hồi phục cấp 1 và hướng lớp bện tay trái được ký hiệu:
TCVN 6284-4 : 1997 (ISO 6934-4) - 3 sợi - 5,2 - 1770 - Hồi phục cấp 1 - trái.
Các điều kiện cung cấp phải tuân theo TCVN 6284-1 : 1997 và các yêu cầu sau đây
8.1. Kích cỡ cuộn
Các kích thước cuộn ưu tiên là:
Đường kính trong: 800 mm ± 60 mm hoặc
950 mm ± 60 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 mm ± 50 mm.
Người sản xuất phải công bố các kích thước cuộn.
8.2. Độ cong của dảnh
Khi đặt một đoạn dảnh trên một bề mặt bằng phẳng thì chiều cao độ cong lớn nhất của 1 mét chiều dài so với đường cơ bản không được lớn hơn 25 mm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6284-4:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video