Chiều rộng |
Khối lượng, kg/m cho chiều dày |
||||||||||
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
|
|
Cỡ ưu tiên 1 |
||||||||||
20 25 30 35 40 45 50 60 70 80 90 100 120 150 |
0,785 0,981 1,18 1,37 1,57 1,77 1,96 2,36 2,75 3,14 3,53 3,93 - - |
0,942 1,18 1,41 1,65 1,88 2,12 2,36 2,83 3,30 3,77 4,24 4,71 5,65 7,07 |
1,26 1,57 1,88 2,20 2,51 2,83 3,14 3,77 4,40 5,02 5,65 6,28 7,54 9,42 |
1,57 1,96 2,36 2,75 3,14 3,53 3,93 4,71 5,50 6,28 7,07 7,85 9,42 11,8 |
- 2,36 2,83 3,30 3,77 4,24 4,71 5,65 6,59 7,54 8,48 9,42 11,3 14,1 |
- - 3,53 4,12 4,71 5,30 5,89 7,07 8,24 9,42 10,6 11,8 14,1 17,7 |
- - 4,71 5,50 6,28 7,07 7,85 9,42 11,0 12,6 14,1 15,7 18,8 23,6 |
- - - - - - 9,81 11,8 13,7 15,7 17,7 19,6 23,6 29,4 |
- - - - - - 11,8 14,1 16,5 18,8 21,2 23,6 28,3 36,3 |
- - - - - - - - - 25,1 28,3 31,4 37,7 47,1 |
- - - - - - - - - - - - 47,1 58,9 |
|
Cỡ ưu tiên 2 |
||||||||||
16 20 25 40 45 60 65 70 75 80 90 100 130 140 |
0,628 - - - - - 2,55 - 2,94 - - - - - |
0,754 - - - - - 3,06 - 3,53 - - - 6,12 6,59 |
1,00 - - - - - 4,08 - 4,71 - - - 8,16 8,79 |
1,26 - - - - - 5,10 - 5,89 - - - 10,2 11,0 |
1,51 1,88 - - - - 6,12 - 7,07 - - - 12,2 13,2 |
- 2,36 2,94 - - - 7,65 - 8,83 - - - 15,3 16,5 |
- - - - - - 10,2 - 11,8 - - - 20,4 22,0 |
- - - 7,85 8,83 - 12,8 - 14,7 - - - 25,6 27,5 |
- - - 9,42 10,6 - 15,3 - 17,7 - - - 30,6 33,0 |
- - - - - 18,8 20,4 22,0 23,6 - - - 40,8 44,0 |
- - - - - - - - - 31,4 35,3 39,2 51,2 55,0 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3 : 1980) về thép thanh cán nóng - phần 3: kích thước của thép dẹt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6283-3:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3 : 1980) về thép thanh cán nóng - phần 3: kích thước của thép dẹt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video