2.2. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử xi măng poóc lăng hỗn hợp theo TCVN 4787 : 1989 2.2. Thành phần hoá học của clanhke và xi măng poóc lăng hỗn hợp xác định theo TCVN 141 :1986. 2.2. Cường độ nén của xi măng poóc lăng hỗn hợp xác định theo TCVN 6016 :1995[ ISO 679 :1989 (E) ] 5.4. Thời gian đông kết và ổn định thể tích của xi măng poóc lăng hỗn hợp xác định theo TCVN 1995 [ISO 9597 : 1989 (E) ] 5.5. Độ nghiền mịn của xi măng poóc lăng hỗn hợp xác định theo TCVN 4030 : 1985. 6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản 6.1. Xi măng poóc lăng hỗn hợp khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận chất lượng kèm theo với nội dung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Tên gọi, mác và chất lượng xi măng theo tiêu chuẩn này ; - Loại và tổng hàm lượng các phụ gia khoáng ; - Khối lượng xi măng xuất xưởng và số liệu lô ; - Ngày, tháng, năm sản xuất xi măng . 6.2. Bao gói xi măng 6.2.1. Bao để đựng xi măng là loại bao giấy Kraft, bao PP (Polypropylen) hoặc bao PP -Kraft, đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển. 6.2.2. Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng là 50kg ± 1kg. 6.2.2. Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã được đăng kí phải có : - Mác xi măng theo tiêu chuẩn này ; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.3. Vận chuyển xi măng 6.2.2. Xi măng bao được chuyển chở bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt. 6.2.2. Xi măng rời được chuyển chở bằng các loại phương tiện chuyên dụng. 6.4. Bảo quản xi măng Trong mọi trường hợp xi măng phải được bảo quản ở nơi khô ráo. 6.2.2. Kho chứa xi măng bao phải có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dế dàng. Xi măng không được xếp cao quá 10 bao, phải cách tường ít nhất 20cm và được xếp riêng theo từng lô. 6.4.2. Kho(silô) chứa xi măng rời đảm bảo chứa riêng theo từng loại. 6.5. Xi măng poóc lăng hỗn hợp được bảo hành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất . Nội dung văn bản đang được cập nhật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:1977 về xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kỹ thuật
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]
Văn bản đang xem Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:1977 về xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kỹ thuật Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Chưa có Video
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Loading… |