Mô tả cốt thép |
Thể hiện |
1. Hình nhìn thấy: a) Thể hiện chung của thanh cốt thép bằng một nét liền rất đậm b) Thanh cốt thép uốn 1) Thể hiện bằng một nét liền hình đa giác 2) Thể hiện bằng một nét liền gồm một nét liền thẳng và một cung cong c) Vẽ bó thanh cốt thép bằng một đường thẳng đơn, ở đầu cuối đánh dấu thể hiện số thanh trong bó. VÍ DỤ: Bó có 3 thanh giống nhau |
|
2. Tiết diện thanh cốt thép: a) Tiết diện thanh cốt thép đơn b) Bó có 2 thanh cốt thép c) Bó có 3 thanh cốt thép |
|
3. Thanh có móc neo: a) Chỗ nhô ở cuối thanh uốn 90° b) Chỗ nhô của thanh uốn giữa 90° và 180° c) Chỗ nhô của thanh uốn 180° |
|
4. Các thanh thẳng nằm trên một hàng hoặc một mặt phẳng để chỉ các đầu mút của các thanh, dùng các nét mảnh để chỉ thanh tương ứng. |
|
5. Đầu neo với bản: a) Nhìn trên mặt bằng b) Mặt cắt hoặc nhìn từ đầu mút thanh |
|
6. Móc uốn vuông góc hướng ra xa người đọc bản vẽ |
|
7. Móc uốn vuông góc, hướng về phía người đọc bản vẽ |
|
8. Chồng gối các thanh cốt thép: a) Không đánh dấu đầu mút thanh bằng các vết cắt hay ký hiệu b) Đánh dấu đầu mút thanh bằng các vết cắt hay ký hiệu |
|
9. Các thanh nối bằng bộ ghép nối cơ học - dạng chung: a) Bộ nối kéo căng b) Bộ nối ép chặt |
|
10. Lưới hàn nhìn từ trên (nếu cần, vẽ một nét xiên với đường chéo của nó để chỉ hướng của cốt thép chính, xem hình bên) |
|
11. Lưới hàn gồm các tấm liền một dãy: a) Thể hiện riêng theo từng tấm b) Thể hiện một cách rút gọn Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ |
|
12. Lớp có các tấm đồng nhất nhìn từ trên đỉnh: a) Thể hiện theo từng tấm |
|
b) Thể hiện một cách rút gọn có ký hiệu chồng gối Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ |
|
13. Tiết diện lưới hàn: a) Thể hiện đơn giản bằng nét gạch dài - chấm rất đậm b) Thể hiện theo cách thông thường |
|
14. Bộ thanh cốt thép đồng nhất: a) Mỗi bộ thanh cốt thép đồng nhất được biểu thị bằng một thanh cốt thép vẽ theo tỉ lệ và một đường kết thúc bởi các gạch xiên để biểu thị các thanh ngoài cùng (vòng tròn nối với "đường của bộ thanh cốt thép" với thanh nối chính) |
|
b) Các thanh đồng nhất được đặt theo nhóm |
|
15. Các thanh cốt thép với các đặc tính kỹ thuật như về đường kính hoặc bán kính của trục gá, nếu khác với đường kính tối thiểu hoặc bán kính của trục gá CHÚ THÍCH: Bán kính được ký hiệu bởi R |
|
16. Vị trí của các lớp cốt thép trên bản vẽ mặt bằng: Trong đó: B lớp dưới cùng T lớp trên cùng 1 là lớp gần bề mặt bê tông nhất 2 là lớp thứ hai tính từ mặt bê tông |
|
CHÚ THÍCH: B và T là chữ cái được dùng trong tiếng Anh; có thể dùng chữ khác tương ứng với ngôn ngữ bản địa. a) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng được biểu thị trên các mặt bằng riêng biệt. b) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng được biểu thị ngay trên cùng một mặt bằng (lớp dưới cùng biểu thị bằng nét đứt rất đậm) |
|
17. Vị trí các lớp cốt thép ở bản vẽ hình chiếu đứng: Trong đó: N mặt ở gần; F mặt ở xa; 3 lớp gần mặt bê tông nhất; 4 lớp thứ hai cách mặt bê tông CHÚ THÍCH: N và F là chữ cái được dùng trong tiếng Anh; có thể dùng chữ khác tương ứng với ngôn ngữ bản địa. a) Cốt thép ở mặt gần và mặt xa được thể hiện trên các hình chiếu đứng riêng biệt. b) Cốt thép ở mặt gần và mặt xa được trình bày ngay trong một hình chiếu đứng (cốt thép ở mặt xa được ký hiệu bằng nét đứt rất đậm). |
|
18. Nếu việc bố trí cốt thép không được thể hiện rõ ràng ở trên mặt cắt thì phải vẽ thêm bản vẽ chi tiết cốt thép ở ngoài mặt cắt CHÚ THÍCH: Trình bày về chỗ uốn, xem mục 1 ở Bảng này |
|
Quy định chung về thể hiện cốt thép bê tông dự ứng lực ở bảng 2.
Bảng 2. - Quy định chung về thể hiện cốt thép bê tông dự ứng lực
Mô tả cốt thép
Thể hiện
1. Thanh cốt thép hay cáp dự ứng lực được thể hiện bằng nét gạch dài- hai chấm rất đậm
2. Tiết diện của cốt thép kéo căng sau trong ống hoặc đường ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Neo:
a) Neo ở đầu kéo
b) Neo cố định
c) Mặt nhìn đầu neo
5. Mối nối:
a) Mối nối di động
b) Mối nối cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung thông tin về các thanh cốt thép sẽ được ghi trên bản vẽ hướng theo dọc thanh hoặc dọc theo các đường chuẩn để biểu thị cho thanh cốt thép được đề cập.
Nội dung thông tin về lưới hàn được ghi dọc theo đường chéo của tấm lưới. Nhãn mác của tấm phải được chỉ ra cùng với số của các tấm lưới.
Đối với mỗi nhãn mác của thanh, các chi tiết của thanh cốt thép ghi trên bản vẽ được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chi tiết của thanh cốt thép được ghi trên bản vẽ
Ký hiệu
Ví dụ
1. Nhận diện thanh theo số và chữ (ví dụ: bao quanh bởi một vòng tròn hay hình ôvan)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
3. Đường kính thanh, mm
Φ20
4. Khoảng cách, mm
200
5. Vị trí trong bộ phận hay trong cấu kiện (không bắt buộc)
T
6. Mã dạng của thanh cốt thép (không bắt buộc)
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: các trị số trong ngoặc chỉ số thanh trong đoạn cần xem xét
Hình 1 - Các ví dụ về ký hiệu thanh cốt thép
6. Thông tin về chỗ uốn của cốt thép không dự ứng lực
Điều khoản này quy định bảng thống kê ký hiệu của các thanh cốt thép, bao gồm:
- Phương pháp biểu thị kích thước;
- Hệ thống mã định dạng thanh để tùy ý chọn kèm theo một danh mục các dạng thanh;
- Thông tin về ký hiệu thanh (xem Điều 7).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Biểu thị các dạng thanh cốt thép
Kích thước của các chỗ uốn được biểu thị trong Hình 2 đến Hình 7. Không có kích thước nào được bắt đầu bằng số 0. Đường kính và bán kính là những kích thước bên trong, tất cả các kích thước còn lại là kích thước ngoài. Bán kính hay đường kính trục thường là bán kính hay đường kính nhỏ nhất cho phép tùy theo quy định của tiêu chuẩn về kích cỡ của thanh được thống kê. Các đường kính và bán kính này được biểu thị trên bản vẽ và bảng thống kê thanh cốt thép. Trong trường hợp đặc biệt, các đường kính hoặc bán kính khác được quy định tại các tiêu chuẩn viện dẫn. Điều này sẽ có quy định cụ thể tại các tài liệu thích hợp về bảng thống kê thanh cốt thép.
Khi hệ định mã của 6.3 được áp dụng cho một cung tròn, trường hợp có sai sót được cho là đúng thì ngoại trừ các mã định dạng 12, 13, 33, 67 và 77. Trong trường hợp quy định các góc chỗ uốn, có thể áp dụng mã định dạng 99.
Hình 2 - Các kích thước của chỗ uốn - mã định dạng 26
Hình 3 - Các kích thước của chỗ uốn - mã định dạng 25
Hình 4 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 99 (ví dụ ngoài tiêu chuẩn)
Hình 6 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 77
Hình 7 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 67
Hình 8 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng 99 (ví dụ ngoài tiêu chuẩn)
6.3. Hệ mã thanh (không bắt buộc)
Mã định dạng của thanh cốt thép có hai đặc điểm: Đặc điểm thứ nhất chỉ số vòng cung hoặc loại của một chỗ uốn hoặc nhiều chỗ uốn, đặc điểm thứ hai biểu thị hướng uốn của một chỗ uốn hoặc nhiều chỗ uốn (xem Bảng 4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm 1
Đặc điểm 2
0
Không uốn (không bắt buộc)
0
Thanh thẳng (không bắt buộc)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Uốn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hướng.
2
Hai chỗ uốn
2
Uốn 90° theo bán kính không tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hướng.
3
Ba chỗ uốn
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bốn chỗ uốn
4
Uốn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ uốn không nhất thiết theo cùng một hướng.
5
Năm chỗ uốn
5
Uốn góc nhỏ hơn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hướng.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Uốn góc nhỏ hơn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ uốn không nhất thiết theo cùng một hướng.
7
Xoắn ốc
7
Cung tròn hoặc xoắn ốc.
9a
Chỉ kết hợp với các chữ số 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ kết hợp với các chữ số 9.
CHÚ THÍCH:
1- Bảng này giải thích theo logic đằng sau số của các dạng ở Bảng 5
2- Số chỗ uốn không kể các móc quy định dưới đây
- a 99 Dạng đặc biệt không tiêu chuẩn được xác định bằng một hình phác họa. Mã định dạng 99 được dùng cho mọi hình dạng không tiêu chuẩn. Bán kính chỗ uốn theo mã định dạng 99 được cho là tiêu chuẩn, trừ phi có quy định khác.
Đối với một mã định dạng đặc biệt (và không thay đổi hoặc mở rộng thêm), các thông số về đầu móc có thể được quy định. Các thông số được quy định bởi 2 con số: số thứ nhất chỉ đầu móc tại chỗ duỗi a. Dấu của các số này là dương trong trường hợp móc đồng hướng với chỗ uốn gần nhất của thanh. Các số sau đây là thích hợp:
- 0 = không có đầu móc;
- 1 = đầu móc 90°;
- 2 = đầu móc giữa 90° và 180°, theo các tiêu chuẩn viện dẫn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài h và đường kính hoặc bán kính của đầu móc nêu trong các tiêu chuẩn viện dẫn và được biểu thị trong bảng thống kê thanh cốt thép.
Các dạng thanh cốt thép thông dụng cho ở Bảng 5. Các đặc trưng kích thước cũng liên quan đến các cột tương ứng của bảng thống kê cốt thép mẫu (xem 7.2).
CHÚ THÍCH: Các kích thước được kéo thẳng không quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Các dạng thanh cốt thép
Bảng 5 (tiếp theo)
Bảng 5 (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Quy định chung
Bảng thống kê cốt thép là tài liệu dùng để phân loại và xác định các thanh cốt thép. Nó gồm bảng thống kê mẫu (xem 7.2) áp dụng các định mã dạng, bảng thống kê chỗ uốn (xem 7.3) và bảng thống kê tổng hợp (xem 7.4). Các bảng thống kê tấm lót hay thống kê trọng lượng cũng có thể được áp dụng (xem phụ lục A). Mỗi bảng thống kê gồm tên tiêu đề cho các bộ phận, phù hợp với 7.5.
7.2. Bảng thống kê mẫu
Bảng thống kê mẫu gồm các thông tin theo trình tự sau:
a) Cấu kiện (xác định các thành phần kết cấu có đặt cốt thép);
b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất cho thanh cốt thép);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: B tương ứng với FeB 500 (thép có gai) theo EN 10080.
d) Đường kính thanh (đường kính danh nghĩa), tính bằng milimet;
e) Chiều dài thanh (chiều dài cắt) tính bằng milimet hay mét. Xác định chiều dài của thanh cốt thép sẽ dựa vào các kích thước ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm (Phương pháp B). Nếu áp dụng phương pháp A thì dùng kích thước ngoài ở Bảng 5. Cũng có thể xác định chiều dài của thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh, ví dụ cho chỗ uốn và đầu móc của thanh;
f) Số của cấu kiện hay số của nhóm thanh cốt thép;
g) Số của các thanh trong mỗi cấu kiện hoặc trong mỗi nhóm;
h) Tổng số cốt thép f) x g);
i) Tổng số chiều dài e) x h), tính bằng milimet hay mét;
j) Dạng thanh (theo mã định dạng);
k) Định nghĩa đầu móc uốn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Chỉ số thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên cho các cấu kiện bắt đầu bằng chữ cái A, B, C, nếu một hoặc nhiều tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại. Việc đặt lại tên, xem 7.5 g).
Bảng 6 cho ví dụ một bảng thống kê dạng thanh theo tiêu chuẩn.
7.3. Bảng thống kê chỗ uốn
Một bảng thống kê chỗ uốn gồm các nội dung theo trình tự sau đây:
a) Cấu kiện (xác định các thành phần kết cấu có đặt cốt thép);
b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất cho cốt thép);
c) Loại thép (ký hiệu hoặc chữ viết tắt trong tiêu chuẩn viện dẫn hoặc các quy phạm khác). Đặc tính của thanh cốt thép có thể ký hiệu bởi một chữ cái nếu được xác định rõ;
d) Đường kính thanh (đường kính danh nghĩa), tính bằng milimet;
e) Xác định chiều dài của thanh cốt thép sẽ dựa vào các kích thước ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm (Phương pháp B). Nếu áp dụng phương pháp A thì dùng kích thước ngoài ở Bảng 5. Cũng có thể xác định chiều dài của thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh, ví dụ cho chỗ uốn và đầu móc của thanh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Số thanh của một cấu kiện hoặc của từng nhóm;
h) Tổng số cốt thép f) x g);
i) Tổng số chiều dài e) x h), tính bằng milimet hay mét;
j) Dạng thanh (theo mã định dạng);
k) Định dạng chỗ uốn với kích thước không theo tỷ lệ;
l) Chỉ số thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên cho các cấu kiện bắt đầu bằng chữ cái A, B, C, nếu một hoặc nhiều tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại. Việc đặt lại tên, xem 7.5 g).
Bảng 7 cho ví dụ một bảng thống kê dạng thanh theo tiêu chuẩn.
7.4. Bảng thống kê tổng hợp
Có thể tổng hợp lại các bảng thống kê dạng thanh và chỗ uốn. Có thể lập riêng bảng thống kê về trọng lượng hoặc thêm một cột vào bảng thống kê dạng thanh hoặc chỗ uốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung tên ít nhất phải gồm các thông tin sau đây:
a) Tên đồ án;
b) Tên khách hàng;
c) Tên người thiết kế kết cấu;
d) Ngày tháng năm soạn thảo và tên người chịu trách nhiệm soạn thảo;
e) Số hiệu bản vẽ;
f) Số hiệu bảng thống kê;
g) Ký hiệu sửa đổi và ngày sửa đổi lần cuối;
h) Số hiệu của tiêu chuẩn làm cơ sở để lập bảng thống kê.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Các ví dụ về bảng thống kê dạng thanh không có khung tên
Cấu kiện
Số hiệu cốt thép
Loại thép
Đường kính
mm
Chiều dài mỗi thanh (phương pháp A)
m
Số cấu kiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
Tổng chiều dài
m
Mã định dạng
Đầu móc
Kích thước chỗ uốn
(mm)
Chỉ số
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
d
e
R
h
Bản 1
01
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
10
36,00
00
0
0
3 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản 2
02
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
20
78,80
11
1
1
2 400
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472
270
Bản 3
03
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
6,34
12
1
1
1 520
1 320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
Dầm chìa
04
BST 500 S
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
15
49,05
13
1
1
1 320
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Tường
05
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
8
50,72
15
1
1
1 000
4 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
Dầm 1
06
BST 500 S
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
14
56
120,96
21
-1
-1
800
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Dầm 2
07
BST 500 S
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
21
63
209,16
25
2
2
800
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
775
360
Dầm 3
08
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
18
56,52
16
1
1
700
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
270
Dầm 4
09
BST 500 S
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
13
13
31,20
31
1
1
800
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
100
Dầm 5
10
BST 500 S
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
26
26
84,24
41
1
1
1 280
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
80
Bản móng 1
11
BST 500 S
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
600
600
1 080
44
1
1
200
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
200
100
Bản móng 2
12
BST 500 S
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
24
24
119,04
46
1
1
1 000
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1 200
270
Bảng 7 - Ví dụ về bảng thống kê chỗ uốn không có khung tên
Cấu kiện
Số hiệu cốt thép
Loại thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều dài mỗi thanh (phương pháp A)
m
Số cấu kiện
Số thanh tại mỗi cấu kiện
Tổng số
Tổng chiều dài
m
Mã định dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số
Bản 1
01
BST 500 S
28
3,60
1
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Bản 2
02
BST 500 S
28
3,94
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
78,80
11
Dầm chìa
04
BST 500 S
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
15
49,05
13
Tường
05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
6,34
2
4
8
50,72
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06
BST 500 S
16
2,16
4
14
56
120,96
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm sàn
14
BST 500 S
20
1,80
1
300
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trụ đỡ
17
BST 500 S
10
2,26
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
214,70
(Tham khảo)
Bảng thống kê lưới thép đệm - Ví dụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện
Số hiệu cốt thép
Loại thép
Loại lưới thép
Đường kính và khoảng cách dọc cốt thép
mm
Chiều dài lưới thép song song cốt thép dọc trục
m
Đường kính khoảng cách cốt thép ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài lưới thép theo cốt thép ngang
mm
Tổng số
Sơ đồ kích thước
Chỉ số
Bản
1
BSt 500 M
Q513A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
8,0/ 100
1 500
10
Bản
2
BSt 500 M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12/ 100
6 000
12/ 1 000
2 500
20
Bản
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12/ 100
6 000
12/ 150
2 500
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Yêu cầu về bản vẽ cốt thép
4. Thông tin cần tìm và cách trình bày
4.1. Cốt thép thông thường
5. Dấu hiệu nhận diện
6. Thông tin về chỗ uốn của cốt thép thông thường
6.1. Quy định chung
6.2. Chỉ dẫn về dạng thanh cốt thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bảng thống kê cốt thép
7.1. Quy định chung
7.2. Bảng thống kê dạng
7.3. Bảng thống kê chỗ uốn
7.4. Bảng thống kê tổng hợp
7.5. Khung tên
Phụ lục A
[1] Các TCVN sắp ban hành
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6084:2012 về Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông
Số hiệu: | TCVN6084:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6084:2012 về Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông
Chưa có Video