Số thứ tự mẫu thử |
Q0 |
Q7 |
Q28 |
H7 |
H28 |
1 |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
2 |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
n |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
Q0 : Nhiệt hòa tan của xi măng khô; Q7, Q28 : Nhiệt hòa tan của xi măng thủy hóa 7 hoặc 28 ngày; H7, H28 : Nhiệt thủy hóa của xi măng ở 7 hoặc 28 ngày. |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6070:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video