Tên chỉ tiêu |
Mức |
|||||
Bền sulfat trung bình |
Bền sulfat cao |
|||||
|
PCMSR30 |
PCMSR40 |
PCMSR50 |
PCHSR30 |
PCHSR40 |
PCHSR50 |
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
3,0 |
||||
2. Hàm lượng magnesi oxide (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
5,0 |
||||
3. Hàm lượng sắt oxide (Fe2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||
4. Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||
5. Hàm lượng sulfur trioxide (SO3), %, không lớn hơn |
3,0(1) |
2,3(1) |
||||
6. Hàm lượng tri calci aluminat (C3A), %, không lớn hơn |
8(2) |
5(2) |
||||
7. Tổng hàm lượng tetra calci fero aluminat và hai lần tri calci aluminat (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn |
- |
25(2) |
||||
8. Hàm lượng kiềm quy đổi Na2Oqđ, %, không lớn hơn |
0,6(3) |
0,6(3) |
||||
9. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
0,75 |
||||
10. Hàm lượng bari oxide (BaO), %, |
1,5 - 2,5(4) |
1,5 - 2,5(4) |
||||
CHÚ THÍCH: (1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị trong bảng, khi xi măng được kiểm tra độ nở theo TCVN 12003 không vượt quá 0,020% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp cho người mua. (2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sulfat được tính theo công thức: Tri calci aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3) Tetra calci fero aluminat (C4AF) = 3,043 x %Fe2O3 (3) Hàm lượng kiềm quy đổi được tính theo công thức: %Na2Oqđ = %Na2O + 0,658 x %K2O Chỉ áp dụng khi xi măng sử dụng trong bê tông với cốt liệu có khả năng xảy ra phản ứng kiềm-silic (4) Chỉ áp dụng đối với xi măng poóc lăng bền sulfat chứa bari. |
||||||
Bảng 2 - Chỉ tiêu cơ lý
Tên chỉ tiêu
Mức
Bền sulfat thường
Bền sulfat cao
PCMSR30
PCMSR40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCHSR30
PCHSR40
PCHSR50
1. Cường độ nén, MPa (N/mm2), không nhỏ hơn:
- 3 ngày
16
21
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
- 28 ngày(*)
30
40
50
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bắt đầu, không sớm hơn
45
45
- Kết thúc, không muộn hơn
375
375
3. Độ mịn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn
3000
3000
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
10
5. Độ nở sulfat ở tuổi 14 ngày(*), %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04(1)
(1) Khi thành phần hóa đạt giới hạn trong Bảng 1 thì không cần kiểm tra chỉ tiêu này. Khi độ nở sulfat đạt yêu cầu thì không cần giới hạn hàm lượng (C3A) và (C4AF + 2C3A) trong Bảng 1.
(*) Chỉ tiêu này có thể được để trống trong phiếu chất lượng khi xuất xưởng và phải cung cấp cho khách hàng khi đủ thời gian thử nghiệm.
6 Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4787 (EN 196-7).
6.2 Xác định thành phần hóa học của xi măng poóc lăng bền sulfat theo TCVN 141.
6.3 Xác định cường độ nén theo TCVN 6016 (ISO 679).
6.4 Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích theo TCVN 6017 (ISO 9597).
6.5 Xác định độ mịn theo TCVN 4030.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7 Xác định hàm lượng bari theo TCVN 6820.
7 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
7.1.1 Xi măng poóc lăng bền sulfat khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao phải có tài liệu chất lượng kèm theo với nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên, mác và ký hiệu xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Giá trị các mức chỉ tiêu theo Điều 5 của tiêu chuẩn này;
- Khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên, mác và ký hiệu xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Khối lượng tịnh của bao;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- Số hiệu lô sản xuất;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
7.2 Bao gói
7.2.1 Bao đựng xi măng poóc lăng bền sulfat phải đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Vận chuyển
7.3.1 Không được vận chuyển xi măng poóc lăng bền sulfat với các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.
7.3.2 Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt
7.3.3 Xi măng rời được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dùng.
7.4 Bảo quản
7.4.1 Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng poóc lăng bền sulfat xếp cách tường ít nhất 20 cm, không cao quá 10 bao và riêng theo từng lô.
7.4.2 Xi măng poóc lăng bền sulfat phải bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.
Characteristic |
Level |
|||||
Medium sulfate resistance |
High sulfate resistance |
|||||
|
PCMSR30 |
PCMSR40 |
PCMSR50 |
PCHSR30 |
PCHSR40 |
PCHSR50 |
1. Loss on ignition, %, not greater than |
3.0 |
3.0 |
||||
2. Magnesium oxide (MgO) content, %, not greater than |
5.0 |
5.0 |
||||
3. Ferric oxide content (Fe2O3) content, %, not greater than |
6.0 |
- |
||||
4. Aluminium oxide (Al2O3) content, %, not greater than |
6.0 |
- |
||||
5. Sulfur trioxide (SO3) content, %, not greater than |
3.0(1) |
2.3(1) |
||||
6. Tri calcium aluminate (C3A) content, %, not greater than |
8(2) |
5(2) |
||||
7. Tetra calcium ferro aluminate + twice tri calcium aluminate (C4AF + 2C3A), %, not greater than |
- |
25(2) |
||||
8. Equivalent alkali (Na2Oqđ) content, %, not greater than |
0.6(3) |
0.6(3) |
||||
9. Insoluble residue content, %, not greater than |
0.75 |
0.75 |
||||
10. Barium oxide (BaO) content, %, |
1.5 – 2.5(4) |
1.5 – 2.5(4) |
||||
NOTE: (1) It is permissible to exceed the values in the table for SO3 content provided when the cement is tested it will not develop expansion exceeding 0.020 % at 14 days. The expansion value shall be provided to the purchaser. (2) Mineral composition of sulfate resistant portland cement is calculated using the following formula: Tri calcium aluminate (C3A) = (2.650 x %Al2O3) - (1.692 x %Fe2O3) Tetra calcium ferro aluminate (C4AF) = 3.043 x %Fe2O3 (3) Equivalent alkalis content is calculated using the formula: %Na2Oqđ = %Na2O + 0.658 x %K2O Only applicable when the cement is to be used in concrete with aggregates that may cause a potential alkali-silica reaction. (4) Only applicable to sulfate resistant portland cement containing barium. |
||||||
Table 2 - Mechanical and physical characteristics
Characteristic
Level
Medium sulfate resistance
High sulfate resistance
PCMSR30
PCMSR40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCHSR30
PCHSR40
PCHSR50
1. Compressive strength, MPa (N/mm2), not less than:
- 3 days
16
21
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
- 28 days(*)
30
40
50
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Initial setting time, no earlier than
45
45
- Final setting time, no later than
375
375
3. Fineness:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
- Specific surface, Blaine method, cm2/g, not less than
3000
3000
4. Soundness, determined by Le Chatelier method, mm, not greater than
10
10
5. Sulfate expansion at 14 days(*), not greater than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04(1)
(1) When the chemical composition reaches the limit in Table 1, skip this characteristic. When the expansion is satisfactory, limits of (C3A) and (C4AF + 2C3A) in Table 1 are not required.
(*) This characteristic may be left blank in the quality report upon release and must be supplied to the customer whenever it is available.
6 Test methods
6.1 Collect and prepare samples according to TCVN 4787 (EN 196-7).
6.2 Determine chemical composition of sulfate resistant portland cement according to TCVN 141.
6.3 Determine compressive strength according to TCVN 6016 (ISO 679).
6.4 Determine setting time and soundness according to TCVN 6017 (ISO 9597).
6.5 Determine fineness according to TCVN 4030.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7 Determine barium content according to TCVN 6820.
7 Labeling, packaging, transport and storage
7.1 Labeling
7.1.1 Sulfate resistant portland cement shall, when released in bulk or bag must be accompanied by quality documentation with the following contents:
- Name of the manufacturer;
- Name, tag and symbols of cement according to this standard;
- Values specified in Article 5 of this standard;
- Weight of released cement and batch number;
- Date, month and year of manufacture.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Name of the manufacturer;
- Name, tag and symbols of cement according to this standard;
- Net weight of bag;
- Date, month and year of manufacture;
- Instructions for use and storage;
- Batch number.
- Reference to this standard.
7.2 Packaging
7.2.1 Sulfate resistant portland cement bags must ensure the quality of the cement and not be broken during their transport and storage.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Transport
7.3.1 Sulfate resistant portland cement shall not be transported together with chemicals that affect its quality.
7.3.2 Bagged cement shall be transported by means of transport protected against rain and moisture.
7.3.3 Bulk cement shall be transported by specialized means of transport.
7.4 Storage
7.4.1 The cement warehouse must be dry, clean, have a high foundation, a wall and solid roof, and facilitate the entry of vehicles. Sulfate resistant portland cement bags must be staked at least 20 cm from the wall. The maximum height of stack should not exceed 10 bags. Each batch must be stacked separately..
7.4.2 Quality of sulfate resistant portland cement shall be guaranteed for a period of 60 days from the date of release.
;Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
Số hiệu: | TCVN6067:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
Chưa có Video