Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5746:2024

ĐẤT, ĐÁ XÂY DỰNG - PHÂN LOẠI

Soils and Rocks for construction – Classification

 

Lời nói đầu

TCVN 5746:2024 thay thế TCVN 5746:1993.

TCVN 5746:2024 được xây dựng trên cơ sở tham khảo GOST 25100-2020 Soils and Rocks for construction - Classification.

TCVN 5746:2024 do Viện Khoa học công nghệ xây dựng (Bộ Xây dựng) biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐẤT, ĐÁ XÂY DỰNG - PHÂN LOẠI

Soils and Rocks for construction - Classification

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để phân loại cho tất cả các loại đất, đá xây dựng, phục vụ công tác khảo sát, thiết kế và xây dựng các loại công trình dân dụng và công nghiệp.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4197, Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm;

TCVN 10324,  Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén một trục trong phòng thí nghiệm.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.1

Đất, đá xây dựng (soils and rocks for construction)

Tất cả các loại đất, đá nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng làm nền, vật liệu và môi trường xây dựng các loại công trình khác nhau.

3.2

Đất nhân tạo (anthropogenetic soil)

Đất xây dựng được hình thành do các hoạt động kinh tế, kỹ thuật của con người bằng các phương pháp khác nhau.

3.3

Đá (rock)

Đá xây dựng có liên kết kiến trúc cứng bền vững dạng kết tinh và/hoặc xi măng hóa.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đất (soil)

Đất xây dựng có mối liên kết kiến trúc vật lý, hóa lý và cơ học giữa các hạt (tập hợp hạt) khoáng và một số hợp phần khác.

3.5

Đất dính (cohesive soil)

Đất có liên kết kiến trúc vật lý và hóa lý giữa các hạt.

3.6

Đất rời (cohesionless soil)

Đất có mối liên kết kiến trúc cơ học giữa các hạt và có tính tản rời ở trạng thái khô.

3.7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Các loại đất dính (sét, sét pha, cát pha) có tính dẻo do chứa các hạt khoáng nhóm hạt bụi và sét.

3.8

Đất loại cát (đất cát) (sandy soil)

Đất khoáng rời, không dính có chứa hơn 50 % khối lượng các hạt kích thước từ 0,05 mm đến 2mm.

3.9

Đất trương nở (expansive soil)

Đất dính có khả năng tăng thể tích khi bị bão hòa nước và có biến dạng trương nở tương đối εsw ≥ 0,04 (trong điều kiện trương nở tự do) hay tăng áp lực trương nở (trong điều kiện trương nở hạn chế).

3.10

Đất khoáng (mineral soil)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.11

Đất khoáng - hữu cơ (organic mineral soil)

Đất chứa từ 3 % đến 50 % (theo khối lượng) vật chất hữu cơ.

3.12

Đất hữu cơ (organic soil)

Đất chứa không nhỏ hơn 50 % vật chất hữu cơ (tính theo khối lượng).

3.13

Đất bùn (mud)

Đất khoáng-hữu cơ hiện đại, chứa hơn 3 % (theo khối lượng) các vật chất hữu cơ, có chỉ số chảy I(hay độ sệt B) > 1, hệ số rng e ≥ 0,9 và chứa hơn 30 % (theo) khối lượng các hạt nhỏ hơn 0,01 mm.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Than bùn (peat)

Đất hữu cơ, chứa không nhỏ hơn 50 % (theo khối lượng) vật chất hữu cơ, được thành tạo do kết quả tích tụ và phân hủy của các tàn tích hữu cơ, chủ yếu là thực vật ở các đầm lầy và khu vực bị hóa lầy.

3.15

Bùn thối (sapropel)

Trầm tích khoáng-hữu cơ hiện đại hoặc trầm tích hữu cơ của các hồ nước nước ngọt tù đọng (hoặc lấp) chứa hơn 10 % các chất hữu cơ (tính theo trọng lượng), có hệ số đ rỗng e > 3 và có chỉ số chảy IL (hay độ sệt B) > 0,75.

3.16

Đất thổ nhưỡng (agro-land)

Đất cấu tạo từ cả vật chất hữu cơ và vô cơ, có độ phì nhiêu, thường phân bố trên bề mặt đất và được sử dụng cho mục đích nông nghiệp.

3.17

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đặc điểm cấu tạo của khối đá do sự có mặt của các vết nứt nguồn gốc khác nhau với kích thước, hình dáng, hướng và vật liệu lấp nhét khác nhau.

3.18

Phân loại đất, đá xây dựng (soil and rock clasification for construction)

Sắp xếp đất, đá xây dựng thành những nhóm có cùng tính chất theo một số tiêu chí phân loại phục vụ nghiên cứu và sử dụng.

3.19

Thành phần vật chất của đất, đá xây dựng (material composition of soil and rock for construction) Một chỉ tiêu biểu thị thành phần khoáng-hóa của các hợp phần rắn, lỏng, khí, sinh học tạo đất và đá.

3.20

Vật chất hữu cơ (organic matter)

Các hợp chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật và/hoặc động vật, tham gia vào thành phần của đất, đá xây dựng.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Độ nhiễm mặn (salinity)

Đặc tính được xác định bởi số lượng muối hòa tan trong đất, đá.

3.22

Kiến trúc của đất (soil texture)

Tổ chức không gian được xác định bằng kích thước, hình dáng, đặc tính bề mặt, tương quan về lượng của các hợp phần của đất và đặc tính liên kết giữa chúng.

3.23

Cấu tạo của đất (soil structure)

Đặc điểm phân bố trong không gian của các thành phần tạo đất và sự sắp xếp qua lại giữa chúng. Cấu tạo là một trong những đặc điểm quan trọng của đất, nó phản ánh mức độ đồng chất, thế nằm và sự phân bố không gian của lớp đất.

3.24

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Số đo độ lớn của các hạt (tập hợp hạt) tạo đất với giả thiết chúng tồn tại dưới dạng hình cầu, được biểu thị bằng độ lớn của đường kính quy đổi của chúng (theo nghĩa tương đối), tính bằng milimét (mm).

3.25

Thành phần hạt của đất (particle-size composition of soil)

Thành phần các cỡ hạt tạo đất có kích thước khác nhau, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của các nhóm hạt có trong đất.

3.26

Nhóm hạt chính (primary fraction)

Nhóm hạt có lượng chiếm nhiều nhất tính theo khối lượng, quyết định tính chất xây dựng của đất.

3.27

Nhóm hạt phụ (secondary fraction)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4  Nguyên tắc chung phân loại đất, đá xây dựng

4.1  Các đơn vị và nguyên tắc phân loại

Đất, đá xây dựng được phân chia và sắp xếp theo từng nhóm (được gọi là các đơn vị phân loại), thể hiện trong Bảng 1 và Phụ lục A.

Bảng 1 - Đơn vị và nguyên tc phân loại

Đơn vị phân loại

Nguyên tắc phân loại

1. Nhóm (Phụ nhóm)

Nhóm đá

Theo bản chất các mối liên kết kiến trúc của đất, đá. Nhóm đá có liên kết cứng kết tinh xi măng. Nhóm đất có liên kết keo nước, vật lý.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(đất rời và đất dính)

2. Kiểu (Phụ kiểu)

Theo nguồn gốc đất, đá.

3. Loại (Phụ loại)

Theo thành phần vật chất, thành phần hạt, thành phần thạch học.

4. Dạng

Theo các chỉ tiêu định lượng về thành phần, cấu tạo, trạng thái và tính chất của đất, đá.

4.2  Các nhóm hạt đất

Đất được cấu tạo từ các hạt (tập hợp hạt) có thành phần, hình dạng, kích thước khác nhau. Kích thước hạt là thông số cơ bản để gọi tên đất và chúng được nhóm lại theo từng khoảng kích thước ứng với bản chất cơ học. Bảng 2 chỉ ra kích thước các nhóm hạt đất và các ký hiệu biểu diễn chúng.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhóm hạt

Phụ nhóm

Ký hiệu

Kích thước
(mm)

1. Hòn (tảng)

 

Bo

> 200

(Hòn tròn cạnh, tảng góc cạnh)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cbo

> 800

Vừa

Mbo

> 400; ≤ 800

Nhỏ

Fbo

> 200; ≤ 400

2. Cuội (dăm)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Co

> 10; ≤ 200

(Cuội tròn cạnh, dăm góc cạnh)

Lớn

CCo

> 100; ≤ 200

Vừa

MCo

> 60; ≤ 100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhỏ

FCo

> 10; ≤ 60

3. Sỏi (sạn)

 

Gr

> 2; 10

(Sỏi tròn cạnh, sạn góc cạnh)

Lớn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 5; ≤ 10

Nhỏ

FGr

> 2; ≤ 5

4. Cát

 

Sa

> 0,05; ≤ 2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VCSa

> 1; ≤ 2

 

Thô

CSa

> 0,5; ≤ 1

 

Vừa

MSa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Mịn

FSa

> 0,1; ≤ 0,25

 

Rất mịn

VFSa

> 0,05; ≤ 0,1

5. Bụi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Si

> 0,002; ≤ 0,05

 

Thô

CSi

> 0,01; ≤ 0,05

 

Mịn

Fsi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6. Sét

 

Cl

≤ 0,002

4.3  Nhận dạng và gọi tên đất, đá xây dựng

4.3.1  Nguyên tắc

Phụ thuộc vào mục đích sử dụng và mức độ nghiên cứu về điều kiện địa chất công trình tương ứng, đất, đá xây dựng được nhận dạng, phân chia, gọi tên và biểu diễn theo các mức độ chi tiết khác nhau: khái quát nhất là đến Nhóm đất, đá và chi tiết nhất là đến Dạng đất, đá.

Đối với mục đích xây dựng, sử dụng làm thông số đầu vào cho thiết kế nền móng, đất, đá xây dựng cần được phân chia, gọi tên và biểu diễn đến đơn vị Loại và trong nhiều trường hợp, đến đơn vị Dạng đất, đá.

Nhận dạng đất, đá xây dựng có thể sơ bộ dựa trên các dấu hiệu quan sát trực tiếp ở hiện trường và sau đó chính xác hóa theo các chỉ tiêu tính chất thí nghiệm được.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhận dạng gọi tên các đá cần dựa vào các yếu tố sau:

- Nguồn gốc và tuổi: Đá magma, biến chất, trầm tích, v.v.;

- Thành phần khoáng vật: thạch anh, felspat và các khoáng vật silicat có liên quan; khoáng vật màu sẫm (như Biotit, Amfibon, Piroxen); khoáng vật sét; khoáng vật cacbonat (như canxi, đôlomit); khoáng vật oxit (như manhêtit); khoáng vật không định hình silic; khoáng vật chứa cacbon (như than đá, than chì); muối (như muối mỏ (đá muối), thạch cao); khoáng vật trương n (như Anhydrit, khoáng vật sét); khoáng vật Sulfua;

- Kích thước hạt;

- Kiến trúc, cấu tạo: phân lớp, dạng phiến, tấm hoặc khối; tính đẳng hướng và bất đẳng hướng;

- Đặc điểm tồn tại, mức độ phong hóa;

- Các đặc trưng cơ lý;

- Các đặc điểm khác.

4.3.3  Nhận dạng đất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đối với đất, tên và cách biểu diễn được dựa vào các đặc trưng như sau đây:

- Thành phần hạt;

- Thành phần vật chất;

- Một số đặc trưng tính chất đặc biệt,

trong đó, phương thức gọi tên và biểu diễn theo thành phần hạt là phương thức cơ bản, tổng quát. Các phương thức khác là các phương thức bổ sung, phụ trợ với mục đích mô tả rõ thêm các đất nghiên cứu.

4.3.3.2  Nhận dạng đất theo thành phần hạt

Hầu hết đất là đất hỗn hợp, được hợp thành từ nhiều nhóm hạt, trong đó phân biệt các nhóm hạt chính và nhóm hạt phụ.

Đất được nhận dạng bằng một tập hợp các ký hiệu sau:

- Ký hiệu mô tả nhóm hạt chính và viết hoa;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Ký hiệu mô tả các nhóm hạt xen kẹp bằng chữ viết thường có gạch dưới và đứng ngay sau thành phần chính.

VÍ DỤ: Sét lẫn bụi được ký hiệu là siCl, sét lẫn sỏi sạn grCl, sỏi sạn lẫn cát saGr, sét lẫn sỏi sạn xen kẹp cát grClsa, sét lẫn cát/sỏi sạn gr/saCl, sỏi sạn nhỏ lẫn cát thô (csaFGr); Bụi lẫn cát vừa (msaSi); cát thô lẫn sỏi sạn nh: fgrCSa; cát mịn lẫn bụi: siFSa; bụi lẫn cát thô và sỏi sạn nhỏ: fgrcsaSi; sét lẫn cát vừa: msaCl.

Tên đất được gọi theo thứ tự sau: tên nhóm hạt chính, tên nhóm hạt phụ, các đặc điểm nhận dạng quan tâm khác (tính dẻo, hình dạng hạt đất, v.v.). Nếu các nhóm hạt phụ có mặt với một lượng quá nhỏ hoặc quá lớn, các trạng từ “ít” hoặc “nhiều” sẽ được đi kèm trước danh từ chỉ tên của chúng.

4.3.3.3  Tên gọi và biểu diễn đất theo thành phần vật chất

Các đất được gọi tên theo thành phần vật chất trong trường hợp thành phần vật chất là yếu tố quyết định các tính chất xây dựng của chúng như đất hữu cơ, đất nhiễm muối. Các đất này được gọi tên theo thành phần vật chất của chúng (hữu cơ, muối) và được phân loại theo lượng chứa các thành phần vật chất của đất.

4.3.3.4 Tên gọi và biểu diễn các đất theo một số đặc trưng tính chất đặc biệt

Một số đất thể hiện một số tính chất cơ lý đặc biệt, ảnh hưởng lớn tới phương thức nghiên cứu, sử dụng chúng trong thực tế xây dựng. Trong trường hợp này, chúng được gọi tên theo đặc trưng tính chất đặc biệt đó và được phân loại theo độ lớn của các đặc trưng tính chất đó. Đó là:

- Đất trương nở;

- Đất lún ướt;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Đất bùn, than bùn, v.v.

4.4  Các chỉ tiêu cơ bản của đất, đá xây dựng được quy định trong Phụ lục B.

4.5  Những ký hiệu chữ cái về các tính cht của đất, đá xây dựng sử dụng trong tiêu chuẩn được quy định trong Phụ lục C.

4.6  Việc lựa chọn các chỉ tiêu thí nghiệm để phân loại đất, đá xây dựng chi tiết có thể tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.

5  Phân loại đất, đá xây dựng

5.1  Phân loại đá

5.1.1  Các đá được phân loại theo phân loại tổng quát (xem Bảng A.1, Phụ lục A).

5.1.2  Các đá được phân loại thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem D.1, Phụ lc D):

- Cường độ chịu nén một trục ở trạng thái bão hòa nước Rc;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Độ lỗ rỗng n;

- Hệ số phong hóa Kwr;

- Hệ số hóa mềm Ksof;

- Hệ số mài mòn Kfr;

- Hệ số khe nứt Kcr;

- Độ hòa tan trong nước qsr;

- Hệ số thấm k.

5.1.3  Các đá được phân loại thành các dạng theo thành phần khoáng vật (xem D.2, Phụ lục D).

5.1.4  Khối đá được phân loại thành các dạng theo mức độ liên tục, theo mức độ biến đổi ngoại sinh do dỡ tải trọng và phong hóa, theo vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi, theo chỉ số chất lượng đá (RQD) (xem D.3, Phụ lục D).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1.6  Phân loại dạng khối đá theo mức độ chịu nén, theo hệ số thấm (xem D.5, Phụ lục D).

5.2  Phân loại đất

5.2.1  Đất được phân loại theo phân loại tổng quát (xem Bảng A.2 và Bảng A.3, Phụ lục A).

5.2.2  Phân loại đất rời thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem Phụ lục E):

- Kích thước hạt và hàm lượng phần trăm cỡ hạt;

- Hệ số không đồng nhất của thành phần cỡ hạt CU;

- Độ bão hòa Sr;

- Hệ số rỗng e;

- Độ chặt tương đối ID;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Hệ số mài mòn Kfr.

5.2.3  Phân loại đất dính thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem Phụ lục F):

- Chỉ số dẻo IP và hàm lượng hạt cát;

- Theo hàm lượng các hạt lớn hơn 2 mm;

- Chỉ số chảy IL (hay độ sệt B);

- Biến dạng trương nở tương đối không tải trọng εsw;

- Biến dạng lún ướt tương đối εsl;

- Mô đun biến dạng E, cường độ kháng cắt không thoát nước cu và theo độ nhạy của đất dính St.

5.2.4  Phân loại đất thành các dạng theo các chỉ tiêu thành phần vật chất (xem Phụ lục G):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Đất than bùn được phân loại thành dạng theo hàm lượng hữu cơ Ir;

- Bùn và bùn thối được phân loại thành dạng theo hàm lượng hữu cơ Ir;

- Than bùn được phân loại thành dạng theo độ phân hủy Ddp;

- Đất được phân loại thành dạng theo độ nhiễm mặn Dsal do muối hòa tan dễ và theo độ nhiễm mặn Dsal do muối hòa tan trung bình.

5.2.5  Các thuật ngữ cơ bản dùng cho đất trong các tiêu chuẩn ISO và ASTM có thể tham khảo Phụ lục H.

5.2.6  Tên gọi tương ứng của các loại đất trong TCVN 5746:2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487 (xem Phụ lục I).

 

Phụ lục A

(quy định)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng A.1 - Phân loại nhóm đá

Ph nhóm

Kiu

Ph kiểu

Loại

Phụ loại

Dạng

Kết tinh

Đá magma

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Axit và siêu axit

Granit, v.v.

Phân chia theo các chỉ tiêu tính chất, Phụ lục D.

Trung tính

Điorit, xienit, v.v.

Bazơ

Pyroxenit, gabro, v.v.

Siêu bazơ

Peridotit, dunit, v.v.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Axit và siêu axit

Riolit, dazit, v.v.

Trung tính

Andezit, trachit, v.v.

Bazơ

Bazan, v.v.

Siêu bazơ

Pirit, v.v.

Biến chất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Theo thành phần hóa học có tính đến các tướng biến chất khu vực

Metavolcanics, đá phiến sét, amfibolit, granit, gơnai, v.v.

Phân lớp

Theo thành phần hóa học có tính đến các tướng: eclogite, tectonite

Eclogite, breccia (dăm kết), Mylonit, phyllit, v.v.

Tiếp xúc

Theo thành phần hóa học có tính đến các tướng: nhiệt độ thp, trung bình, cao

Đá phiến, đá sừng, scar, đá hoa, v.v.

Xi măng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trầm tích phun trào

Silicat, hỗn hợp

Clastolavas, clastites, v.v.

Trầm tích tàn tích

Silicat, hỗn hợp

Tephra, tuff, tuffites, v.v.

Trầm tích

Trầm tích xi măng

Silicat, cacbonat, hỗn hợp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Trầm tích hữu cơ

Silic

Opocki, trepen, v.v.

 

Cacbonat

Đá vôi, đôlomit, đá phn, v.v.

 

Trầm tích hóa học

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Opocki, điatômit, v.v.

 

Halogen

Galit, xinvinit, v.v.

 

Bảng A.2 - Phân loại nhóm đất

Phụ nhóm

Kiểu

Phụ kiểu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phụ loại

Dạng

Đất rời

Trầm tích

Biển, sông, gió, sườn dốc, v.v.

Khoáng

Đất mảnh lớn, cát

Phân chia theo Phụ lục E, Phụ lục F và Phụ lục G.

Khoáng-hữu cơ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trầm tích núi lửa

Trầm tích-núi lửa, núi lửa-trầm tích

Trầm tích phun trào

Khoáng

Đất mảnh vụn núi lửa

Cát núi lửa, tro núi lửa

Tàn tích

Được hình thành từ phong hóa các đá: vật lý, vật lý-hóa học, hóa học, sinh học

Khoáng và

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đất mảnh lớn và cát của đới mảnh vỡ, phân tán của vỏ phong hóa, thổ nhưỡng

Đất dính

Trầm tích

Biển, sông, gió, sườn dốc, v.v.

Khoáng

Đất loại sét

Khoáng-hữu cơ

Bùn

Bùn thối

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đất loại sét chứa than bùn, v.v.

Ao hồ-đầm lầy, đầm lầy, sông hồ, v.v.

Hữu cơ

Than bùn

Bùn thối

Tàn tích

Được hình thành do phong hóa các đá: vật lý, vật lý-hóa học, hóa học, sinh học

Khoáng và

Khoáng-hữu cơ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng A.3 - Phân loại địa chất công trình các đất k nguyên

Phụ loại

Phương thức hình thành (biến đổi)

Theo công ngh hình thành (biến đổi)

Hướng biến đổi

Đá

Biến đổi thế nằm tự nhiên

Vật lý

Đất tăng bền do nhiệt

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Giảm độ chặt do giảm ứng suất

Xấu hơn

B phá hoi do tác đng đng, nổ

Đá đóng băng bị tan băng

Biến đổi

Hóa lý

Đất và đá được bơm gia cường

Tốt hơn

Đất nhân tạo

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bãi thải bị xi măng hóa

Cải thiện

Đất rời

Biến đổi ở thế nằm tự nhiên

Vật lý

Nén chặt (cơ học, hạ mực nước, nén rung.v.v.)

Tốt hơn

Nén chặt thấm

Tan băng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



m hóa và bão hòa kỹ thuật

Xấu đi

Biến xốp

Nhiễm muối, dầu kỹ thuật

Được di chuyển

Đất đắp

Đất được quy hoạch xây dựng và đất đắp

Cải thiện

Thủy đắp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đất nhân tạo

Đất phế liệu công nghiệp, sinh hoạt

Bãi thải xỉ công nghiệp

Bãi thải sinh hoạt

Lớp đất văn hóa

Các thành tạo lịch sử tự nhiên

Đất dính

Biến đổi tại thế nằm tự nhiên

Vật lý

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tốt hơn

Tan băng

Tháo khô

Giảm độ chặt do giảm ứng sut

Xu đi

m hóa và bão hòa nước công nghệ

Hóa lý

Gia cường bằng chất kết dính

Tốt hơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhiễm muối và dầu công nghệ

Xấu đi

Bị dịch chuyển

Đất đắp

Đất quy hoạch xây dựng và đất đp

Cải thiện

Đất bồi

Đất trong các công trình đất

Đất nhân tạo

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bãi thải công nghiệp

Bãi thải sinh hoạt

Lớp đất văn hóa

Các thành to lịch sử tự nhiên

CHÚ THÍCH: Đất kỹ nguyên là đất có nguồn gốc từ các quá trình kỹ thuật.

Phụ lục B

(quy định)

Các chỉ tiêu cơ bản của đất, đá xây dựng

B.1  Độ bão hòa Sr được xác định theo công thức:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(B.1)

trong đó:

Sr  là độ bão hòa, tính bằng phần trăm (%);

w   là độ ẩm tự nhiên của đất, tính bằng phần trăm (%);

ρs   là khối lượng thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρw  là khối lượng riêng của nước, lấy bằng 1 g/cm3;

e  là hệ số rỗng tự nhiên của đất.

B.2  Hệ số phong hóa của đá Kwr, được xác định theo công thức:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



trong đó:

Kwr  là hệ số phong hóa của đá;

ρ1  là khối lượng thể tích của đá bị phong hóa, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρ2  là khối lượng thể tích của đá chưa phong hóa, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).

B.3  Hệ số phong hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn Kwrt, được xác định theo công thức:

(B.3)

trong đó:

Kwrt  là hệ số phong hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



K0  là tỉ số trên trạng thái tự nhiên trước khi thí nghiệm mài mòn.

B.4  Hệ số mài mòn của các mảnh vụn đất hòn lớn Kfr, được xác định theo công thức:

(B.4)

trong đó:

Kfr  là hệ số mài mòn các mảnh vụn đất hòn lớn;

q1  là khối lượng các hạt có kích thước nhỏ hơn 2 mm sau khi thí nghiệm mài mòn các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm, tính bằng gam (g);

q0  là khối lượng ban đầu của mẫu đất hòn lớn trước khi thí nghiệm mài mòn, tính bằng gam (g).

B.5  Hệ số rỗng e, được xác định theo công thức:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(B.5)

trong đó:

e  là hệ số rỗng của đất;

ρs  là khối lượng thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρd  là khối lượng thể tích khô của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).

B.6  Độ lỗ rỗng n, được xác định theo công thức:

(B.6)

trong đó:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ρs  là khối lượng thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρd  là khối lượng thể tích khô của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).

B.7  Cường độ chịu nén một trục Rc, tính bằng megapascan (MPa) là tỷ số giữa tải trọng khi xảy ra phá hủy mẫu và diện tích tiết diện ngang của mẫu nén.

B.8  Hệ số hóa mềm của đá trong nước Ksof, được xác định theo công thức:

(B.7)

trong đó:

Rc là cường độ chịu nén của mẫu đá ở trạng thái bão hòa nước, được xác định theo TCVN 10324.

Rc  là cường độ chịu nén của mẫu đá ở trạng thái khô trong không khí, được xác định theo TCVN 10324.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(B.8)

 

trong đó:

Scr là tổng diện tích các khe nứt trên diện tích được đo;

Sm  là diện tích bề mặt được đo.

B.10  Chỉ số chất lượng đá RQD, tính bằng phần trăm (%) là chỉ số dùng để đánh giá mức độ nứt nẻ của khối đá, giá trị chỉ số RQD bằng tỷ số giữa tổng chiều dài của những đoạn nõn khoan có chiều dài trên 10 cm và tổng chiều dài đoạn khoan nghiên cứu (hiệp khoan hoặc mét khoan).

B.11  Hệ số thấm k, tính bằng centimét trên giây (cm/s) hay mét trên ngày đêm (m/ngày) là vận tốc thấm của nước khi trị số gradien thủy lực bằng một đơn vị và theo quy luật thấm tuyến tính.

B.12  Biến dạng trương nở tương đối εsw là tỷ số giữa chiều cao tăng thêm của mẫu đất khi thấm nước sau khi trương nở tự do trong điều kiện không có nở hông và không có tải trọng tác dụng với chiều cao ban đầu của mẫu có độ ẩm tự nhiên, được xác định theo công thức:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(B.9)

trong đó:

Δh  là chiều cao tăng thêm do sự trương nở của mẫu đất, tính bằng milimét (mm);

h  là chiều cao ban đầu của mẫu đất.

B.13  Biến dạng lún ướt tương đối εsl là tỷ số giữa hiệu số chiều cao mẫu tương ứng với độ ẩm tự nhiên và chiều cao mẫu sau khi thấm nước với áp lực cho trước (áp lực bản thân cộng với áp lực công trình) với chiều cao mẫu ở độ ẩm tự nhiên, được xác định theo công thức:

(B.10)

trong đó:

εsl  là biến dạng lún ướt tương đối;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



h  là chiều cao mẫu ở độ ẩm tự nhiên.

CHÚ THÍCH: Biến dạng lún ướt tương đối có thể được xác định theo TCVN 8722.

B.14  Khối lượng thể tích khô ρd được xác định theo công thức:

(B.11)

trong đó:

ρd  là khối lượng thể tích khô của đất, được tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρ  là khối lượng thể tích tự nhiên của đất, được tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

w  là độ ẩm tự nhiên của đất, tính bằng phần trăm (%).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(B.12)

trong đó:

w  là độ ẩm tự nhiên, tính bằng phần trăm (%);

wp  là độ ẩm giới hạn hạn dẻo, tính bằng phần trăm (%);

IP  là chỉ số dẻo, tính bằng phần trăm (%).

B.16  Chỉ số dẻo IP, được xác định theo công thức:

IP = wL - wP

(B.13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



wL  là độ ẩm giới hạn hạn chảy, tính bằng phần trăm (%);

wP  là độ ẩm giới hạn hạn dẻo, tính bằng phần trăm (%).

B.17  Độ nhạy của đất dính St là tỷ số giữa cường độ kháng cắt không thoát nước của đất loại sét có kết cấu nguyên dạng cu và cường độ kháng cắt của đất đó ở trạng thái kết cấu đã bị phá hoại cur hay là tỷ số giữa cường độ kháng cắt quay τmax và cường độ kháng cắt dư τmin, được xác định theo công thức:

(B.14)

CHÚ THÍCH: τmaxτmin có thể được xác định theo TCVN 8725.

B.18  Hệ Số không đồng nhất CU là hệ số đánh giá mức độ đồng nhất về thành phần hạt của đất, được xác định theo công thức:

(B.15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



d60  là đường kính của hạt mà các hạt có đường kinh nhỏ hơn nó chiếm 60 %, tính bằng milimét (mm);

d10  là đường kính của hạt mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 10 %, tính bằng milimét (mm).

B.19  Độ chặt tương đối của cát ID, được xác định theo công thức:

(B.16)

trong đó:

e  là hệ số rỗng tự nhiên của cát;

emin  là hệ số rỗng tương ứng với kết cấu chặt nhất của cát;

emax  là hệ số rỗng tương ứng với kết cấu rời nhất của cát.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



B.21  Độ nhiễm mặn của đất Dsal, tính bằng phần trăm (%), là tỷ số giữa khối lượng của muối hòa tan trong đất và khối lượng đất khô tuyệt đối,

CHÚ THÍCH: Độ nhiễm mặn của đất có th được xác định theo TCVN 8727.

B.22  Hàm lượng hữu cơ tương đối Ir là tỷ số giữa khối lượng chất hữu cơ và khối lượng mẫu đất khô tuyệt đối.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng hữu cơ tương đối có thể được xác định theo TCVN 8726.

B.23  Độ phân hủy bùn Ddp là t số giữa khối lượng phần bị phân hủy hoàn toàn với khối lượng chung của bùn.

B.24  Độ hòa tan trong nước qsr, tính bằng gam trên lít (g/L), là đại lượng phản ánh khả năng đất hòa tan trong nước khi ở điều kiện bình thường do tính đến sự hòa tan của chất hữu cơ và vô cơ, được xác định khi tỷ số giữa đất và nước là 1:5 và bằng nồng độ dung dịch bão hòa.

 

Phụ lục C

(quy định)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ký hiệu

Các chỉ tiêu

Tên quốc tế được chấp nhận

ρ

Khối lượng thể tích

Bulk density (unit weight)

ρd

Khối lượng thể tích khô

Dry density

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Khối lượng thể tích hạt

Particle density (specific gravity)

ρw

Khối lượng riêng của nước

Water density

e

Hệ số rỗng

Void ratio

emax

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Maximum sand void ratio

emin

Hệ số rỗng tương ứng với kết cấu chặt nhất của cát

Minimum sand void ratio

ID

Độ chặt tương đối

Density index (Density ratio)

w

Độ ẩm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sr

Độ bão hòa

Saturation ratio

wL

Giới hạn chảy

Liquid limit

wP

Giới hạn dẻo

Plastic limit

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chỉ số dẻo

Plasticity index

B (hay là IL)

Độ sệt (hay là chỉ số chảy)

Liquidity index

d

Đường kính hạt

Particle diameter

CU

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Uniformity coefficient

k

Hệ số thm

Coefficient of permeability

T

Nhiệt độ

Temperature

E

Mô đun biến dạng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



cu

Cường độ kháng cắt không thoát nước

Undrained shear strength

εsw

Biến dạng trương nở tương đối

Expansive strain

εsl

Biến dạng lún ướt tương đối

Slump strain

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Độ nhạy của đất dính

Sensitivity ratio (Soil sensitivity)

Ir

Hàm lượng hữu cơ tương đối

Organic content

Ddp

Độ phân hủy bùn

Peat decay degree

RQD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Rock quality Designation

Kwr

Hệ số phong hóa của đá

Rock decomposition index

Kwrt

Hệ số phong hóa của mảnh vụn đất hòn lớn

Decomposition index

Kfr

Hệ số mài mòn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ksof

Hệ số hóa mềm

Softening ratio

Kcr

Hệ số khe nứt

Fracture void ratio

Dsal

Độ nhiễm mặn

Salinity degree

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cường độ chịu nén một trục ở trạng thái bão hòa

Uniaxial compression strength in saturation state

Rc

Cường độ chịu nén một trục ở trạng thái khô trong không khí

Uniaxial compression strength in air-dry state

 

Phụ lục D

(quy định)

Phân loại đá thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng D.1 - Phân loại đá theo cường độ chịu nén một trục bão hòa

Dạng đá

Cường độ chịu nén một trục Rc

MPa

1. Đá

 

a) Rất bền

≥ 120

b) Bền

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Bền vừa

≥ 15; <50

d) Ít bền

5; < 15

2. Đá nửa cứng

 

a) Bền khá thấp

3; <5

b) Bền thấp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Bền rất thấp

< 1

Bảng D.2 - Phân loại đá theo khối lượng thể tích khô

Dạng đá

Khối lượng thể tích khô ρd

g/cm3

1. Rất chặt

2,50

2. Chặt

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Chặt vừa

≥ 1,20; < 2,10

4. Chặt thấp

< 1,20

Bảng D.3 - Phân loại đá theo độ lỗ rỗng

Dạng đá

Độ lỗ rỗng n

%

1. Không xốp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Xốp thấp

> 3; 10

3. Xốp vừa

> 10; ≤ 30

4. Xốp cao

n > 30

Bảng D.4 - Phân loại đá theo hệ số phong hóa

Dạng đá

Hệ số phong hóa Kwr

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

2. Phong hóa yếu

≥ 0,9; < 1

3. Phong hóa

0,8; < 0,9

4. Phong hóa mạnh (rời rạc)

< 0,8

Bảng D.5 - Phân loại đá theo hệ số hóa mềm

Dạng đá

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Không hóa mềm được

0,75

2. Hóa mềm được

< 0,75

Bảng D.6 - Phân loại đá theo độ hòa tan trong nước

Dạng đá

Độ hòa tan trong nước qsr

g/L

1. Không hòa tan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Khó hòa tan

> 0,01; ≤ 1

3. Hòa tan vừa

> 1; ≤ 10

4. Dễ hòa tan

> 10; ≤ 100

5. Hòa tan mạnh

> 100

Bảng D.7 - Phân loại đá theo hệ số thấm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hệ số thm k

m/ngày

1. Không thấm nước

≤ 0,005

2. Thấm nước yếu

> 0,005; ≤ 0,3

3. Thấm nước vừa

> 0,3; ≤ 3

4. Thấm nước mạnh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. Thm nước rất mạnh

> 30

CHÚ THÍCH: Bảng này cũng được áp dụng cho đất.

D.2  Phân loại dạng đá theo thành phần khoáng vật: đá vôi và đôlomit được phân chia theo Bảng D.8, đá cacbonat nguồn gốc lục địa được phân chia theo Bảng D.9, đá cacbonat và đá sét được phân chia theo Bảng D.10.

Bảng D.8 - Phân loại dạng đá vôi và đôlomit theo thành phần khoáng vật

Dạng đá

Hàm lượng

%

CaCO3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Đá vôi

> 95; ≤ 100

> 0; ≤ 5

2. Đá vôi chứa đôlomit

> 75; ≤ 95

> 5; ≤ 25

3. Đá vôi đôlomit

> 50; ≤ 75

> 25; ≤ 50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 25; ≤ 50

> 50; ≤ 75

5. Đôlomit chứa vôi

> 5; ≤ 25

> 75; ≤ 95

6. Đôlomit

> 0; ≤ 5

> 95; ≤ 100

Bảng D.9 - Phân loại dạng đá cacbonat nguồn gốc lục địa theo thành phn khoáng vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hàm lượng cacbonat

%

Thành phần nguồn gốc lục địa

%

1. Đá vôi (đôlomit)

> 95; 100

0; ≤ 5

2. Đá vôi (đôlomit) chứa bụi (chứa cát) hoặc đá vôi (đôlomit) chứa sỏi (chứa cuội)

> 75; ≤ 95

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Đá vôi (đôlomit) bụi (cát, cuội sỏi)

> 50; ≤ 75

> 25; ≤ 50

4. Bột kết (cát kết, sỏi kết, cuội kết) vôi (đôlomit)

> 25; ≤ 50

> 50; ≤ 75

5. Bột kết (cát kết, sỏi kết, cuội kết) chứa vôi (chứa đôlomit)

> 5; ≤ 25

> 75; ≤ 95

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0; ≤ 5

> 95; ≤ 100

Bảng D.10 - Phân loại đá cacbonat và đá sét theo thành phần khoáng vật

Hàm lượng vật chất sét,

%

Các loại chứa vôi

Các loại chứa đôlomit

Đá

CaCO3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đá

CaMg(CO3)2

%

≥ 0; ≤ 5

Đá vôi

> 95; ≤ 100

Đôlomit

> 95; ≤ 100

> 5; ≤ 25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 75; ≤ 95

Đôlomit sét

> 75; ≤ 95

> 25; ≤ 50

Đá macnơ

> 50; ≤ 75

Macnơ đôlomit

> 50; ≤ 75

> 50; ≤ 75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 25; ≤ 50

Macnơ sét đôlomit

> 25; ≤ 50

> 75; ≤ 95

Sét vôi

> 5; ≤ 25

Sét đôlomit

> 5; ≤ 25

> 95; ≤ 100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0; ≤ 5

Sét

0; ≤ 5

D.3  Phân loại dạng khối đá theo mức độ nguyên khối (xem Bảng D.11) theo mức độ thay đổi ngoại sinh do dỡ tải trọng và phong hóa (xem Bảng D.12) theo vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi (xem Bảng D.13) theo chỉ số chất lượng đá (RQD) (xem Bảng D.14).

Bng D.11 - Phân loại khối đá theo mức độ nguyên khối

Tên gọi khối đá theo mức độ nguyên khối

Hệ số khe nứt Kcr

%

Tỷ số

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đặc điểm khối đá

1. Nguyên khối

< 0,1

< 1,0

Khối đá không bị cắt ra thành những khối riêng do vết nứt. Có một số vết nứt nhưng rất ít cắt nhau.

2. Nứt nẻ

a) Nứt nẻ yếu

b) Nứt nẻ vừa

c) Nứt nẻ mạnh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,5; ≤ 2,0

> 1,5; ≤ 5,0

≥ 1,0; ≤ 1,5

> 1,5; ≤ 2,5

> 2,5; ≤ 4,0

Khối đá không hoàn toàn bị tách ra thành những khối riêng do vết nứt. Giữa các khối tách có trụ đỡ.

3. Tách được

> 5

> 4,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CHÚ THÍCH: Để phân chia khối đá theo mức độ nguyên khối, cần dựa theo tỷ số L/a. Trong đó L là độ dài trung bình của vết nứt, a là khoảng cách trung bình giữa các vết nứt. Chỉ tiêu Kcr sẽ được sử dụng nếu khu vực vết nứt lộ tự nhiên và nhân tạo (hố, lò nối vỉa, v.v.) không cho phép đánh giá giá trị thực của La.

Bảng D.12 - Phân loại khối đá theo mức độ biến đổi ngoại sinh do dỡ tải trọng và phong hóa

Tên gọi vùng biến đổi của khối đá

Dấu hiệu phân loại

A - Vùng biến đổi mạnh

Các khối đá riêng biệt được hình thành chủ yếu từ đá phong hóa mạnh và phong hóa trung bình.

B - Vùng có mức độ biến đổi trung bình

Các khối đá riêng biệt được hình thành chủ yếu từ đá phong hóa yếu và không phong hóa, trên thành vết nứt có đá cứng bị phong hóa trung bình.

C - Vùng biến đổi yếu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



D - Khối đá được giữ nguyên trạng

Đá không phong hóa trong các khối riêng và trên thành vết nứt.

CHÚ THÍCH: Theo mức độ phong hóa, đá được phân thành đá phong hóa nhẹ, vừa và phong hóa mạnh (xem Bảng D.4).

Bảng D.13 - Phân loại khối đá theo vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi

Tên gọi dạng khối đá

Vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi

Vp/Vp.b

1. Nứt nẻ rất yếu

> 0,6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,3; ≤ 0.6

3. Nứt nẻ vừa

> 0,1; ≤ 0,3

4. Nứt nẻ mạnh

> 0,03; ≤ 0,1

5. Nứt nẻ rất mạnh

< 0,03

Các ký hiệu trong bảng:

Vp  là vận tốc truyền sóng dọc đàn hồi trong toàn khối đá;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng D.14 - Phân loại khối đá theo chỉ số chất lượng đá

Chất lượng đá

Chỉ số chất lượng đá RQD

%

1. Rất tốt

> 90

2. Tốt

75; ≤ 90

3. Trung bình

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Xấu

25; < 50

5. Rất xấu

< 25

D.4  Phân loại dạng khối đá theo đặc điểm phân khối riêng biệt

D.4.1  Gọi tên khối đá riêng biệt theo kích thước (xem Bảng D.15).

Bảng D.15 - Gọi tên khối đá theo kích thước phân khối

Tên gọi phân khối đá riêng biệt

Kích thước trung bình của các phân khối đá

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Tảng lớn

> 80

2. Tảng nhỏ

≥ 20; ≤ 80

3. Đá dăm

< 20

D.4.2  Gọi tên phân khối đá riêng biệt theo hình dáng như sau:

- Dạng hình hộp: khối đá riêng biệt cân đối được giới hạn bằng các vết nứt trực giao;

- Dạng góc nhọn: khối đá riêng biệt có hình dáng phức tạp, được giới hạn bởi các vết nứt cắt nhau dưới một góc nhọn và góc tù;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Dạng hình cột: khối đá riêng biệt có hình lăng trụ, được giới hạn bằng một số vết nứt dài song song với trục lăng trụ và bằng một hệ thống các vết nứt ngắn vuông góc với trục lăng trụ;

- Dạng hình cầu: khối đá riêng biệt có dạng hình chóp cụt, bị giới hạn bởi các vết nứt bao quanh một tâm nào đó theo bề mặt hình cầu hay mặt elip, và các vết nứt theo hướng xuyên tâm (ít gặp).

D.5  Phân loại khối đá theo mô đun biến Bảng dạng (xem D.16) và phân loại khối đá theo hệ số thấm (xem Bảng D.17).

Bảng D.16 - Phân loại khối đá theo mô đun biến dạng

Dạng khối đá

Mô đun biến dạng của khối đá E

MPa

1. Hầu như không biến dạng

> 20 000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≥ 10 000; ≤ 20 000

3. Biến dạng trung bình

5 000; < 10 000

4. Biến dạng lớn

≥ 2 000; < 5 000

5. Biến dạng rất lớn

< 2 000

Bảng D.17 - Phân loại khối đá theo hệ số thấm

Dạng khối đá

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



m/ngày

1. Không thấm nước

≤ 0,005

2. Thấm nước yếu

> 0,005; ≤ 0,3

3. Thm nước

> 0,3; ≤ 3

4. Thấm nước mạnh

> 3; ≤ 30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 30

 

Phụ lục E

(quy định)

Phân loại đất rời thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

Bảng E 1 - Phân loại đất rời theo kích thước và hàm lượng phần trăm hạt theo khối lượng

Dạng đất

Kích thước hạt

mm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



%

1. Đất hòn lớn

 

 

a) Tảng (khi có tảng sắc cạnh gọi là khối)

> 200

> 50

b) Cuội (khi có các hạt sắc cạnh gọi là đất dăm)

> 10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Sỏi (khi có hạt sắc cạnh gọi là đất sạn)

> 2

> 50

2. Đất cát

 

 

a) Cát lẫn sỏi sạn

> 2

> 25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,5

> 50

c) Cát vừa

> 0,25

> 50

d) Cát mịn

> 0,1

75

e) Cát bụi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



< 75

CHÚ THÍCH: Khi trong đất hòn lớn có cht lp nhét là cát trên 40 % hoặc là sét trên 30 % so với khối lượng chung của đất khô thì trong tên gọi đất hòn lớn cn phải định cả tên của chất lấp nhét và phải chỉ rõ đặc trưng trạng thái của nó. Loại đất lấp nhét được xác định sau khi đã tách các hạt lớn hơn 2 mm khỏi mẫu đất hòn lớn. Nếu loại đất lấp nhét là vỏ sò với số lưng lớn hơn 50 %, thì đất được gọi là vỏ sò, nếu từ 30 % đến 50 % thì gọi tên đất bổ sung vỏ sò vào.

Bảng E.2 - Phân loại đất rời theo hệ số không đồng nhất

Dạng đất

Hệ số không đồng nhất

CU

1. Đất đồng nhất

≤ 3

2. Đất không đồng nhất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng E.3 – Phân loại đất rời theo độ bão hòa

Dạng đất

Độ bão hòa

Sr

1. Bão hòa nước thấp (ít ẩm)

> 0; ≤ 0,5

2. Bão hòa nước vừa (m)

> 0,5; ≤ 0,8

3. Bão hòa nước (no nước)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng E.4 - Phân loại đất cát theo hệ số rỗng

Dạng cát

Hệ số rỗng

e

Cát lẫn sỏi sạn, cát thô và cát vừa

Cát mịn

Cát bụi

1. Chặt

0,55

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,60

2. Chặt vừa

> 0,55; ≤ 0,70

> 0,60; ≤ 0,75

> 0,60; ≤ 0,80

3. Rời

> 0,70

> 0,75

> 0,80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dạng cát

Độ chặt tương đối

ID

1. Rời

> 0; ≤ 0,33

2. Chặt vừa

> 0,33; ≤ 0,66

3. Chặt

> 0,66; ≤ 1,00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dạng đất hòn lớn theo mức độ phong hóa

Hệ số phong hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn

Kwrt

1. Không phong hóa

> 0; ≤ 0,50

2. Phong hóa yếu

> 0,50; ≤ 0,75

3. Phong hóa mạnh

> 0,75; ≤ 1,00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dạng đất

Hệ số mài mòn

Kfr

1. Rất bền

0,05

2. Bền

> 0,05; ≤ 0,20

3. Bền vừa

> 0,20; ≤ 0,30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,30; ≤ 0,40

5. Bền yếu

> 0,40

 

Phụ lục F

(quy định)

Phân loại đất dính thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

Bảng F.1 - Phân loại đất loại sét theo chỉ số dẻo và hàm lượng hạt cát

Dạng đất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



%

Hàm lượng phần trăm hạt cát

(2 mm ÷ 0,05 mm) theo khối lượng

%

1. Cát pha

≥ 1; ≤ 7

 

a) nhiều cát

≥ 1; ≤ 7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) nhiều bụi

≥ 1; ≤ 7

< 50

2. Sét pha

> 7; ≤ 17

 

a) nhẹ lẫn cát

> 7; ≤ 12

40

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 7; ≤ 12

< 40

c) nặng lẫn cát

> 12; ≤ 17

40

d) nặng lẫn bụi

> 12; ≤ 17

< 40

3. Sét

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

a) nhẹ lẫn cát

> 17; ≤ 27

40

b) nhẹ lẫn bụi

> 17; ≤ 27

< 40

c) Nặng

> 27

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CHÚ THÍCH:

1) Giới hạn chảy để xác định chỉ số do IP được xác định bằng phương pháp thả chùy Vaxiliep theo TCVN 4197;

2) Bùn được phân loại theo giá trị chỉ số dẻo, được nêu trong bảng cho cát pha, sét pha và sét;

3) Khi loại hạt lớn hơn 2 mm chiếm trên 50 % khối lượng đất thì được xếp vào đất hòn lớn (xem Bảng E.1);

4) Khi đất loại sét chứa hàm lượng phần trăm các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm thì gọi tên đất theo Bảng F.2.

Bảng F.2 - Phân loại đất loại sét theo hàm lượng phần trăm các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm

Dạng đất

Hàm lượng phần trăm theo khối lượng các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm

%

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≥ 15; ≤ 25

2. Sét, sét pha, cát pha cuội (dăm) hoặc sỏi (sạn)

≥ 25; ≤ 50

Bảng F.3 - Phân loại đất loại sét theo chỉ số chảy

Dạng đất

Chỉ số chảy, IL

1. Cát pha

 

a) Cứng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Dẻo

0; ≤ 1,00

c) Chảy

> 1,00

2. Sét pha và sét

 

a) Cứng

< 0

b) Nửa cứng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Dẻo cứng

> 0,25; ≤ 0,5

d) Dẻo mềm

> 0,50; ≤ 0,75

e) Dẻo chảy

> 0,75; ≤ 1,00

f) Chảy

> 1,00

CHÚ THÍCH: Giới hạn chảy để xác định chỉ số chảy IL (hay độ sệt B) được xác định bng phương pháp thả chùy Vaxiliep theo TCVN 4197.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dạng đất

Biến dạng trương n tương đối

εsw

1. Không trương nở

< 0,04

2. Trương nở yếu

0,04; ≤ 0,08

3. Trương n vừa

> 0,08; ≤ 0,12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,12

Bảng F.5 - Phân loại đất loại sét theo biến dạng lún ướt tương đối

Dạng đất

Biến dạng lún ướt tương đối

εsl

1. Không lún

< 0,01

2. Lún yếu

0,01; ≤ 0,03

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,03; ≤ 0,07

4. Lún mạnh

> 0,07

Bảng F.6 - Phân loại đất theo mô đun biến dạng

Dạng đất

Mô đun biến dạng E

MPa

1. Biến dạng rất lớn

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 5; ≤ 10

3. Biến dạng trung bình

> 10; ≤ 50

4. Biến dạng nhỏ

> 50

Bảng F.7 - Phân loại đất loại sét theo cường độ kháng cắt không thoát nước

Dạng đất

Cường độ kháng cắt không thoát nước cu

kPa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10

2. Độ bền rất thấp

> 10; ≤ 20

3. Độ bền thấp

> 20; ≤ 40

4. Độ bền vừa

> 40; ≤ 75

5. Độ bền cao

> 75; ≤ 150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 150; ≤ 300

7. Độ bền cực cao

> 300

Bảng F.8 - Phân loại đất loại sét theo độ nhạy

Dạng đất

Độ nhạy

St

1. Không nhạy

~ 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 1; 2

3. Nhạy vừa

> 2; ≤ 4

4. Rất nhạy

> 4; ≤ 8

5. Cực kỳ nhạy

> 8

 

PHỤ LỤC G

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phân loại đất thành các dạng theo thành phần vật chất

Bảng G.1 - Phân loại đất theo hàm lượng chất hữu cơ

Dạng đất

Hàm lượng hữu cơ tương đối

Ir

1. Khoáng

0,03

2. Khoáng - hữu cơ:

a) Pha tạp chất hữu cơ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,03; 0,10

b) Với hàm lượng hữu cơ thấp

> 0,10; 0,30

c) Với hàm lượng hữu cơ cao

> 0,30; < 0,50

3. Hữu cơ

0,50

CHÚ THÍCH: Đất chứa hữu cơ, thường là những trầm tích hồ, hồ - đầm lầy, đầm lầy, chủ yếu là các đất hạt mịn hoặc đất cát pha sét có chứa di tích động - thực vật đã phân hủy ở mức độ khác nhau. Các di tích thực vật và các vi sinh vật hiếm khí đã bị phân hủy hoàn toàn làm cho đất có đặc trưng rất dễ nhận biết, đó là: đất khi ẩm có mùi hôi và có màu xám nâu đen, xám xanh đen, xám đen; các di tích thực vật chưa bị phân hủy hoàn toàn thì có cấu trúc dạng sợi hoặc xơ xốp.

Bảng G.2 - Phân loại đất than bùn theo hàm lượng chất hữu cơ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hàm lượng hữu cơ tương đối Ir

Cát

Đất loại sét

1. Có tàn tích thực vật

0,03; 0,10

> 0,05; 0,10

2. Có ít than bùn

> 0,10; 0,25

3. Có than bùn vừa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Có nhiều than bùn

> 0,40; < 0,50

5. Than bùn

0,50

Bảng G.3 - Phân loại bùn và bùn thối theo hàm lượng chất hữu cơ

Dạng đất

Hàm lượng hữu cơ tương đối Ir

Bùn

Bùn thối

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,03; 0,07

> 0,10; 0,30

2. Khoáng chất vừa

> 0,07; 0,10

> 0,30; 0,50

3. Khoáng chất thấp

> 0,10

> 0,50

Bảng G.4 - Phân loại than bùn theo độ phân hủy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Độ phân hủy Ddp

%

1. Phân hủy yếu

20

2. Phân hủy vừa

>20; 45

3. Phân hủy mạnh

> 45

Bảng G.5 - Phân loại đất theo độ nhiễm mặn do muối dễ hòa tan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Độ nhiễm mặn của đất do muối dễ hòa tan Dsal

%

Nhiễm mặn muối clorua, sulfat clorit

Nhiễm mặn muối sulfat, clorit - sulfat

1. Không nhiễm mặn

< 0,5

< 0,5

2. Nhiễm mặn yếu

0,5; < 2,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Nhiễm mặn vừa

2,0; < 5,0

1,0; < 3,0

4. Nhiễm mặn mạnh

5,0; 10,0

3,0; 8,0

5. Nhiễm mặn dư thừa

> 10,0

> 8,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dạng đất

Độ nhiễm mặn của đất do muối hòa tan trung bình (thạch cao, anhydrit) Dsal

%

Sét pha

Cát pha

Cát

1. Không nhiễm mặn

5

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Nhiễm mặn yếu

> 5; 10

> 5; 10

> 3; 7

3. Nhiễm mặn vừa

> 10; 20

> 10; 20

>7; 10

4. Nhiễm mặn mạnh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 20; 30

> 10; 15

5. Nhiễm mặn dư thừa

> 35

> 30

> 15

 

PHỤ LỤC H

(tham khảo)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phụ lục này cung cấp các thuật ngữ cơ bản dùng cho đất trong các tiêu chuẩn ISO và ASTM.

H.1

Đất hạt rất thô (very coarse soils)

Đất mà thành phần hạt chủ yếu của nó có kích thước lớn hơn 63 mm.

H.2

Đất hạt thô (coarse-grained soils)

Đất có ít hơn 50 % vật liệu qua sàng 0,063 mm (theo ISO 14688-2) hay qua sàng 0,075 mm (theo ASTM D2487).

H.3

Đất hạt mịn (fine-grained soils)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



H.4

Giới hạn chảy (liquid limit)

WL trong ISO 17892-12 và LL trong ASTM D4318 được xác định bằng phương pháp xuyên côn theo ISO 17892-12 : 2018 và được xác định bằng phương pháp Casagrande theo ASTM D4318.

H.5

Giới hạn chy sau khi sấy khô (liquid limit - oven dried)

LLo được xác định bằng phương pháp Casagrande sau khi đã sấy khô đất ở nhiệt độ 105 °C.

H.6

Giới hạn chảy trước khi sấy khô (liquid limit - not dried)

LLN được xác định bằng phương pháp Casagrande ở độ ẩm tự nhiên.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Giới hạn dẻo (plastic limit)

WP trong ISO 17892-12 và PL trong ASTM D4318 được xác định bằng cách lăn.

H.8

Ch số dẻo (plasticity index)

PI trong ASTM D4318 được xác định theo công thức (H.1), IP trong ISO 17892-12 được xác định như trong TCVN 5746 : 2024 và theo công thức (B.13), Phụ lục B:

PI = LL - PL

(H.1)

H.9

Chỉ số chảy (liquidity index)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



H.10

Ch số sệt (consistency index)

IC trong ISO 14688-2, được xác định theo công thức (H.2):

(H.2)

H.11

Biểu đồ dẻo (plasticity Chart):

Biểu đồ trong hệ tọa độ Pl - LL, được ứng dụng để phân loại đất hạt mịn, đất hạt mịn lẫn đất hạt thô, đất nhiều hạt thô và đất cát (xem Hình I.2).

H.12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Được xác định như trong TCVN 5746 : 2024 và theo công thức (B.14). Độ đồng nhất của thành phần hạt đất tăng thì đại lượng CU giảm.

H.13

Hệ số độ cong (coefficient of curvature) CC

Đặc trưng cho hình dạng đường cong phân bố thành phần hạt (xem Hình I.1) và được xác định theo công thức:

(H.3)

trong đó:

CC

d60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



là đường kính của hạt mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 60 %, tính bằng milimét (mm);

d30

là đường kính của hạt mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 30 %, tính bằng milimét (mm);

d10

là đường kính của hạt mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 10 %, tính bằng milimét (mm).

H.14

Đất cấp phối tốt (well graded soil), W

Đất không đồng nhất, được xác định theo giá trị hệ số không đồng nhất CU và hệ số độ cong CC.

H.15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đất đồng nhất, được xác định theo giá trị hệ số không đồng nhất CU và hệ số độ cong CC.

H.16

Lưu đồ phân loại đất (flow chart)

Sơ đồ khối dùng để xác định tên đất.

 

PHỤ LỤC I

(tham khảo)

Sự tương ứng của tên gọi đất trong TCVN 5746 : 2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487

I.1  Quy định chung

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I.1.2  Sự tương ứng thành phần khác nhau của đất trong TCVN 5746 : 2024 và trong ISO 14688-2, ASTM D2487 được nêu trong Bảng I.1.

I.1.3  Tên gọi đất hạt mịn trong ISO 14688-2, ASTM D2487 được xác định trên cơ sở chỉ số dẻo và hàm lượng chất hữu cơ (xem Hình I.2), cũng như thành phần cỡ hạt của hạt thô (lớn hơn 0,063 mm và 0,075 mm tương ứng).

I.1.4  Để xác lập sự tương ứng tên gọi đất hạt mịn theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2, ASTM D2487, người ta tiến hành tính toán lại kết quả xác định độ ẩm giới hạn chảy nhận được theo TCVN 4197 và ISO 17892-12, ASTM D4318, với việc sử dụng phương trình tương quan (xem I.3).

I.1.5  Sự tương thích tên gọi đất hạt mịn khoáng-hữu cơ được tiến hành theo kết quả xác định hàm lượng chất hữu cơ (theo hàm lượng mất khi nung) hay độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande (sau khi đã sấy khô ở nhiệt độ 105 °C).

I.1.6  Việc xác định các chỉ tiêu của đất đá được tiến hành theo các tiêu chuẩn phân loại tương ứng.

Bảng I.1 - So sánh kích thước hạt theo TCVN 5746 : 2024, ISO 14688-2 và ASTM D2487

Kích thước hạt, mm

800

630

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300

200

100

76,2

63

60

40

20

19

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6,3

4,75

4

2

TCVN 5746 : 2024

Hòn (tảng)

Cuội (dăm)

Sỏi (sạn)

Lớn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhỏ

Lớn

Vừa

Nhỏ

Lớn

Nhỏ

ISO 14688-2

Hòn (tảng) lớn

Large boulders

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Boulders

Cuội (dăm)

Cobbles

Sỏi (sạn) lớn

Coarse gravel

Sòi (sạn) vừa

Medium gravel

Sỏi (sạn) nhỏ

Fine gravel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hòn (tảng)

Boulders

Cuội (dăm)

Cobbles

Sỏi (sạn)

Gravel

Cát

Sand

Lớn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhỏ

Fine

Thô

Coarse

Bảng I.1 (kết thúc)

Kích thước hạt, mm

0,63

0,5

0,425

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,2

0,1

0,075

0,063

0,05

0,02

0,0063

0,005

0,002

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 5746 : 2024

Cát

Bụi

Sét

Thô

Vừa

Mịn

Rất mịn

ISO 14688-2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bụi - Silt

Sét

Clay

Thô

Coars

Vừa

Medium

Mịn

Fine

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Coarse

Vừa

Medium

Mịn

Fine

ASTM D2487

Cát - Sand

Bụi - Silt

Sét

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vừa

Medium

Mịn

Fine

Hình I.1 - Đường cong phân bố cỡ hạt

I.2  Phân loại đất hòn lớn, đất hạt thô và đất cát

I.2.1  Để tính toán hàm lượng các nhóm hạt xác định theo các tiêu chuẩn khác nhau, cũng như xác định mức độ không đồng nhất của thành phần hạt và hệ số độ cong, người ta xây dựng đường cong phân bố cỡ hạt (Hình I.1), trên cơ sở đó tính toán hàm lượng các nhóm hạt cần xác định (xem Bảng I.1).

I.2.2  Để phân loại đất hòn lớn, đất hạt thô và đất cát theo ASTM D2487, người ta tính hàm lượng phần trăm hạt theo các kích thước hạt: 300 mm; 76,2 mm; 19 mm; 4,75 mm; 0,425 mm và 0,075 mm; theo ISO 14688-2, tính hàm lượng phần trăm hạt theo các kích thước hạt: 630 mm; 200 mm; 63 mm; 20 mm; 6,3 mm; 0,63 mm; 0,2 mm và 0,063 mm; theo TCVN 5746 : 2024, tính hàm lượng phần trăm hạt theo các kích thước biên của hạt: 800 mm; 400 mm; 200 mm; 100 mm; 60 mm; 40 mm; 20 mm; 10 mm; 5 mm; 0,5 mm; 0,25 mm; 0,1 mm và 0,05 mm. Để tính toán mức độ không đồng nhất của thành phần hạt và hệ số độ cong, phải xác định các thông số d60, d30; d10.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I.2.4  Phân loại thành phần hạt mịn của đất hòn lớn, đất hạt thô và đất cát được tiến hành theo I.3.

I.2.5  Phân loại đất hòn lớn, đất hạt thô và đất cát theo ASTM D2487 được tiến hành trên cơ sở phân loại theo lưu đồ nêu trong tiêu chuẩn ASTM D2487.

I.2.6  Phân loại đất theo ISO 14688-2 được tiến hành trên cơ sở xác định hàm lượng tất cả các thành phần cỡ hạt. Tên đất được chỉ ra bởi hàm lượng của các thành phần hạt. Tên gọi nhóm hạt chính (theo hàm lượng) được biểu diễn dưới dạng một danh từ, ký hiệu nhóm hạt chính được viết bằng chữ cái viết hoa. Các nhóm hạt phụ được đưa vào tên gọi đất dưới dạng điền thêm vào và đặt trước tên gọi nhóm hạt chính theo thứ tự tăng dần hàm lượng của chúng. Ký hiệu các nhóm hạt phụ được viết bằng chữ thường. Trong tên gọi đất, có thể sử dụng sự kết hợp khác nhau các thuật ngữ.

VÍ DỤ: Sỏi vừa lẫn cát - Sandy medium gravel (saMGr); bụi lẫn cát thô và sạn nhỏ - fine gravelly, coarse sandy silt (fgrcsaSi).

I.2.7  So sánh tên gọi đất hòn lớn và đất hạt thô được xác định theo TCVN 5746 : 2024 với ISO 14688-2, ASTM D2487 được nêu trong Bảng I.2 và Bảng I.3.

Bảng I.2 - Sự tương ứng tên gọi đất hòn lớn và đất hạt thô theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2

TCVN 5746 : 2024

ISO 14688-2

Tên đất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ký hiệu

Hòn (tảng)

Tảng, tảng lẫn cát, tảng lẫn bụi, tảng lẫn sét - Boulders, sandy boulders, silty boulders, clayey boulders.

Bo, saBo, siBo, clBo

Hòn (tảng) lẫn cát

Tảng lẫn cát, tảng lẫn cát, bụi; tảng lẫn cát, sét - Sandy boulders, silty sandy boulders, clayey sandy boulders.

saBo, sisaBo, clsaBo

Hòn (tảng) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Tảng lẫn bụi; tảng lẫn sét; tảng lẫn bụi, cát; tảng lẫn sét, cát - Silty boulders, clayey boulders, sandy silty boulders, sandy clayey boulders.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cuội (dăm)

Cuội, cuội lẫn cát, cuội lẫn bụi, cuội lẫn sét, sỏi lớn (vừa), sỏi lớn (vừa) lẫn cát, sỏi lớn (vừa) lẫn bụi, sỏi lớn (vừa) lẫn sét - Cobbles, sandy cobbles, silty cobbles, clayey cobbles; coarse (medium) gravel, sandy coarse (medium) gravel, silty coarse (medium); gravel, clayey coarse (medium) gravel.

Co, saCo, siCo, clCo;

CGr(MGr),

saCGr(MGr),

siCGr(MGr),

clCGr(MGr)

Cuội (dăm) lẫn cát

Cuội lẫn cát; cuội lẫn cát, bụi; cuội lẫn cát, sét; sỏi lớn (vừa) lẫn cát; sỏi thô (vừa) lẫn cát, bụi; sỏi lớn (vừa) lẫn cát, sét.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



saCo, sisaCo, clsaCo;

saCGr(MGr),

sisaCGr (MGr),

clsaCGr (MGr)

Cuội (dăm) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Cuội lẫn bụi; cuội lẫn sét; cuội lẫn bụi, cát; cuội lẫn sét, cát; sỏi lớn (vừa) lẫn bụi; sỏi lớn (vừa) lẫn sét; sỏi lớn (vừa) lẫn bụi, cát; sỏi lớn (vừa) lẫn sét, cát;

Silty cobbles, clayey cobbles, sandysilty cobbles, sandy clayey cobbles; silty coarse (medium) gravel, clayey coarse (medium) gravel, sandy silty coarse (medium) gravel, sandy clayey coarse (medium) gravel.

siCo, clCo,

sasiCo, saclCo;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



clCGr (MGr),

sasiCGr (MGr),

saclCGr (MGr)

Sỏi (sạn)

Sỏi vừa (nhỏ); sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát; sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi; sỏi vừa (nhỏ) lẫn sét;

Medium (fine) gravel, sandy medium (fine) gravel, silty medium (fine) gravel, clayey medium (fine) gravel.

MGr (FGr),

saMGr (FGr),

siMGr (FGr),

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sỏi (sạn) lẫn cát

Sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát; sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát, bụi; sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát, sét.

Sandy medium (fine) gravel, silty sandy medium (fine) gravel, clayey sandy medium (fine) gravel.

saMGr (FGr),

sisaMGr (FGr),

clsaMGr (FGr)

Sỏi (sạn) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi; sỏi vừa (nhỏ) lẫn sét; sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi, cát; sỏi vừa (nhỏ) lẫn sét, cát.

Silty medium (fine) gravel, clayey medium (fine) gravel, sandy silty medium (fine) gravel, sandy clayey medium (fine) gravel.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



clMGr (FGr),

sasiMGr (FGr),

saclMGr (FGr)

Bảng I.3 - Sự tương ứng tên gọi đất hòn lớn và đất hạt thô theo TCVN 5746 : 2024 và ASTM D2487

TCVN 5746 : 2024

ASTM D2487

Tên đất

Tên đất

Ký hiệu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tảng (cuội); tảng (cuội) lẫn cát

Boulders (cobbles); boulders (cobbles) with sand.

G

Tảng (cuội) lẫn bụi; tảng (cuội) lẫn bụi và cát

Boulders (cobbles) with silt;

boulders (cobbles) with silt and sand.

G - GM

Tảng (cuội) lẫn sét; tảng (cuội) lẫn sét và cát

Boulders (cobbles) with clay;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



G - GC

Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha bụi lẫn cát - Silty boulders (cobbles); silty boulders (cobbles) with sand.

GM

Tảng (cuội) pha sét; tảng (cuội) pha sét lẫn cát - Clayey boulders (cobbles); clayey boulders (cobbles) with sand.

GC

Hòn (tảng) lẫn cát

Tảng (cuội) lẫn bụi; tảng (cuội) lẫn bụi và cát - Boulders (cobbles) with silt; boulders (cobbles) with silt and sand.

G - GM

Tảng (cuội) lẫn sét; tảng (cuội) lẫn sét và cát - Boulders (cobbles) with clay; boulders (cobbles) with clay and sand.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha bụi lẫn cát - Silty boulders (cobbles); silty boulders (cobbles) with sand.

GM

Tảng (cuội) pha sét, tảng (cuội) pha sét lẫn cát;

Clayey boulders (cobbles); clayey boulders (cobbles) with sand.

GC

Hòn (tảng) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha bụi lẫn cát

Silty boulders (cobbles);

silty boulders (cobbles) with sand.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tảng (cuội) pha sét; tảng (cuội) pha sét lẫn cát;

Clayey boulders (cobbles);

clayey boulders (cobbles) with sand.

GC

Cuội (dăm)

Cuội (sỏi lớn, nhỏ); cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn cát;

Cobbles (coarse, fine gravel);

cobbles (coarse, tine gravel) with sand.

G

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cobbles (coarse, fine gravel) with silt; cobbles (coarse, fine gravel) with silt and sand

G - GM

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét; cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét và cát;

Cobbles (coarse, fine gravel) with clay;

cobbles (coarse, fine gravel) with clay and sand.

G - GC

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;

Silty cobbles (coarse, fine gravel);

silty cobbles (coarse, fine gravel) with sand.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát - Clayey cobbles (coarse, fine gravel); clayey cobbles (coarse, fine gravel) with sand.

GC

Cuội (dăm) lẫn cát

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn bụi; cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn bụi và cát;

Cobbles (coarse, fine gravel) with silt;

cobbles (coarse, fine gravel) with silt and sand.

G - GM

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét; cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét và cát;

Cobbles (coarse, fine gravel) with clay; cobbles (coarse, fine gravel) with clay and sand.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;

Silty cobbles (coarse, fine gravel); Silty cobbles (coarse, fine gravel) with sand.

GM

Cuội (dăm) lẫn cát

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát;

Clayey cobbles (coarse, fine gravel); clayey cobbles (coarse, fine gravel) with sand.

GC

Cuội (dăm) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GM

Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát - Clayey cobbles (coarse, fine gravel); clayey cobbles (coarse, fine gravel) with sand.

GC

Sỏi (sạn)

Sỏi nhỏ (cát thô); sỏi nhỏ (cát thô) lẫn cát;

Fine gravel (coarse sand);

fine gravel (coarse sand) with sand

G

Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi; sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi và cát; Fine gravel (coarse sand) with silt; fine gravel (coarse sand) with silt and sand

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét; sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét và cát; Fine gravel (coarse sand) with clay; fine gravel (coarse sand) with clay and sand

G - GC

Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi lẫn cát - Silty fine gravel (coarse sand); silty fine gravel (coarse sand) with sand.

GM

Sỏi nhỏ (cát thô) pha sét; sỏi nhỏ (cát thô) pha sét lẫn cát - Clayey fine gravel (coarse sand); clayey fine gravel (coarse sand) with sand.

GC

Sỏi (sạn) lẫn cát

Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi; sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi và cát; Fine gravel (coarse sand) with silt; fine gravel (coarse sand) with silt and sand.

G - GM

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét; sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét và cát; Fine gravel (coarse sand) with clay; fine gravel (coarse sand) with clay and sand.

G - GC

Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi lẫn cát; Silty fine gravel (coarse sand); silty fine gravel (coarse sand) with sand.

GM

Sỏi nhỏ (cát thô) pha sét; sỏi nhỏ (cát thô) pha sét lẫn cát; Clayey fine gravel (coarse sand); clayey fine gravel (coarse sand) with sand.

GC

Sỏi (sạn) lẫn sét (sét pha, cát pha)

Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi lẫn cát; Silty fine gravel (coarse sand); silty fine gravel (coarse sand) with sand.

GM

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GC

I.2.8  So sánh tên gọi của đất cát, được xác định theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2 và ASTM D2487, được nêu trong Bảng I.4 và Bảng I.5.

Bảng I.4 - Sự tương ứng tên gọi đất cát theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2

TCVN 5746 : 2024

ISO 14688-2

Tên đất

Tên đất

Ký hiệu

Cát lẫn sỏi (sỏi sạn lẫn cát)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Gravel; bouldery, cobble, sandy, silty, clayey gravel.

Gr, boGr, coGr, saGr, siGr, clGr

Cát thô

Cát thô (vừa); cát thô (vừa) lẫn tảng; cát thô (vừa) lẫn cuội, cát thô (vừa) lẫn sỏi, cát thô (vừa) lẫn bụi, cát thô (vừa) lẫn sét.

Coarse (medium) sand; bouldery, cobble, gravely, silty, clayey coarse (medium) sand.

CSa(MSa), boCSa(MSa), coCSa(MSa), grCSa(MSa), siCSa(MSa), clCSa(MSa)

Cát vừa

Cát vừa, cát vừa lẫn tảng, cát vừa lẫn cuội, cát vừa lẫn sỏi, cát vừa lẫn bụi, cát vừa lẫn sét; Medium sand; bouldery, cobble, gravely, silty, clayey medium sand.

MSa, boMSa, coMSa, grMSa, siMSa, clMSa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát vừa (mịn); cát vừa (mịn) lẫn tảng, cát vừa (mịn) lẫn cuội, cát vừa (mịn) lẫn sỏi, cát vừa (mịn) lẫn bụi, cát vừa (mịn) lẫn sét.

Medium (fine) sand;

bouldery, cobble, gravely, silty,

clayey medium (fine) sand.

MSa(FSa), boMSa(FSa),

coMSa(FSa), grMSa(FSa),

siMSa(FSa), clMSa(FSa)

Cát bụi

Cát mịn, cát mịn lẫn tảng, cát mịn lẫn cuội, cát mịn lẫn sỏi, cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn sét, bụi thô

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



FSa, boFSa, coFSa, grFSa, siFSa, clFSa, CSi

Bảng I.5 - Sự tương ứng tên gọi đất cát theo TCVN 5746 : 2024 và ASTM D2487

TCVN 5746 : 2024

ASTM D2487

Tên đất

Tên đất

Ký hiệu

Cát lẫn sỏi

Si, sỏi lẫn cát - Gravel, gravel with sand.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sỏi lẫn bụi, sỏi lẫn bụi và cát - Gravel with silt, gravel with silt and sand.

G - GM

Sỏi lẫn sét, sỏi lẫn sét và cát - Gravel with clay, gravel with clay and sand.

G - GC

Sỏi pha bụi, sỏi pha bụi lẫn cát - Silty gravel, silty gravel with sand.

GM

Sỏi pha sét, sỏi pha sét lẫn cát - Clayey gravel, clayey gravel with sand.

GC

Cát, cát lẫn sỏi - Sand, sand with gravel.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát lẫn bụi, cát lẫn bụi và sỏi - Sand with silt, sand with silt and gravel.

S - SM

Cát lẫn sét, cát lẫn sét và sỏi - Sand with clay, sand with clay and gravel.

S - SC

Cát pha bụi, cát pha bụi với sỏi - Silty sand, silty sand with gravel.

MS

Cát pha sét, cát pha sét lẫn sỏi - Clayey sand, clayey sand with gravel.

CS

Cát thô

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



S

Cát vừa lẫn bụi, cát vừa lẫn bụi và sỏi - Medium sand with silt, medium sand with silt and gravel.

S - SM

Cát vừa lẫn sét, cát vừa lẫn sét và sỏi - Medium sand with clay, medium sand with clay and gravel.

S - SC

Cát vừa pha bụi, cát vừa pha bụi lẫn sỏi - Silty medium sand, silty medium sand with gravel.

MS

Cát vừa pha sét, cát vừa pha sét lẫn sỏi - Clayey medium sand, clayey medium sand with gravel.

CS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát vừa (mịn), cát vừa (mịn) lẫn sỏi - Medium (fine) sand, medium (fine) sand with gravel.

S

Cát vừa (mịn) lẫn bụi, cát vừa (mịn) lẫn bụi và sỏi - Medium (fine) sand with silt, medium (fine) sand with silt and gravel.

S - SM

Cát vừa (mịn) lẫn sét, cát vừa (mịn) lẫn sét và sỏi - Medium (fine) sand with clay, medium (fine) sand with clay and gravel.

S - SC

Cát vừa (mịn) pha bụi, cát vừa (nhỏ) pha bụi lẫn sỏi - Silty medium (fine) sand, silty medium (fine) sand with gravel.

MS

Cát vừa (mịn) pha sét, cát vừa (mịn) pha sét lẫn sỏi - Clayey medium (fine) sand, clayey medium (fine) sand with gravel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát mịn

Cát mịn, cát mịn lẫn sỏi - Fine sand, fine sand with gravel.

S

Cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn bụi và sỏi - Fine sand with silt, fine sand with silt and gravel.

S - SM

Cát mịn lẫn sét, cát mịn lẫn sét và sỏi - Fine sand with clay, fine sand with clay and gravel.

S - SC

Cát mịn pha bụi, Cát mịn pha bụi lẫn sỏi - Silty fine sand, silty fine sand with gravel.

MS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CS

Cát bụi

Cát mịn, cát mịn lẫn sỏi - Fine sand, fine sand with gravel

S

Cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn bụi và sỏi - Fine sand with silt, fine sand with silt and gravel

S - SM

Cát mịn lẫn sét, cát mịn lẫn sét và sỏi - Fine sand with clay, fine sand with clay and gravel

S - SC

Cát mịn pha bụi, cát mịn pha bụi lẫn sỏi - Silty fine sand, silty fine sand with gravel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát mịn pha sét, cát mịn pha sét lẫn sỏi - Clayey fine sand, clayey fine sand with gravel

CS

Bụi - Silt

ML

I.3  Phân loại đất hạt mịn

I.3.1  Phân loại đất hạt mịn được tiến hành dựa vào chỉ số dẻo của đất. Để phân loại, người ta chuyển đổi giá trị độ ẩm giới hạn chảy WLLL theo tiêu chuẩn yêu cầu dựa vào các hàm tương quan. Để tính toán chuyển đổi, cần xác định hệ số điều chỉnh nhận được khi lập tương quan các kết quả thí nghiệm mẫu nghiên cứu.

Giá trị độ ẩm giới hạn dẻo WPPL lấy bằng nhau.

I.3.2  Khi không có số liệu xác định hệ số điều chỉnh, chỉ với mục đích so sánh tên gọi phân loại đất, việc tính toán chuyển đổi giá trị WLLL cho phép tiến hành theo công thức:

LL = 1 ,48WL - 8,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



WL = (LL + 8,3)/1,48

(I.2)

I.3.3  Sau khi tính toán chuyển đổi các giá trị WLLL, tính các giá trị PI, IP, IL, IC và tiến hành phân loại đất theo tiêu chuẩn phân loại yêu cầu.

I.3.4  Tên gọi của đất khoáng mịn và đất khoáng hữu cơ mịn (fine graded soils) theo ISO 14688-2 và ASTM D2487 được xác định với việc sử dụng Biểu đồ dẻo của đất (Hình I.2). Tên gọi của đất được định ra trên cơ sở vị trí của điểm trên đồ thị tương ứng với tính chất của đất.

CHÚ DN: CH: sét - fat clay; CL: sét pha - lean clay; ML: bụi - silt; MH: bụi dẻo - elastic silt; CL-ML: sét bụi - silty clay; OH: sét hữu cơ có độ dẻo cao - organic clay with high plasticity; OH: sét hữu cơ có độ dẻo thấp - organic clay with low plasticity.

Phương trình đường thẳng A: PI= 0,73.(LL - 20)

Hình I.2 - Biểu đồ dẻo

I.3.5  Đất hữu cơ và đất vô cơ được phân loại dựa vào hàm lượng chất hữu cơ chứa trong đất, xác định được khi đốt cháy. Khi hàm lượng chất hữu cơ nhỏ hơn 5 % thì đất được xem là đất vô cơ (inorganic soil) và được phân loại như CH, CL, MH hay ML. Khi hàm lượng chất hữu cơ bằng hoặc lớn hơn 5 % thì đất được xem là đất khoáng-hữu cơ (organic soil) và được phân loại như OH hay OL. Khi hàm lượng các chất hữu cơ không phân hủy lớn hơn 50 % thì đất được xem là than bùn (Pt).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I.3.7  Phân loại thành phần hạt thô và hạt cát của đất hạt mịn được tiến hành theo I.2.

I.3.8  Phân loại và gọi tên đất khoáng mịn (inorganic soil) có tính đến hàm lượng của thành phần hạt thô và hạt cát theo ASTM D2487 được tiến hành trên cơ sở phân loại theo lưu đồ nêu trong ASTM D2487 này.

I.3.9  So sánh tên gọi đất khoáng mịn, đất khoáng hữu cơ mịn và đất hữu cơ mịn, được xác định theo ISO 14688-2 và ASTM D2487 và TCVN 5746 : 2024, được nêu trong Bảng I.6 và Bảng I.7.

Bảng I.6 - Sự tương ứng tên gọi của đất khoáng mịn theo ISO 14688-2, ASTM D2487 và TCVN 5746 : 2024

TCVN 5746 : 2024

ISO 14688-2 và ASTM D2487

Tên đất

Tên đất

Ký hiệu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pl, %

Giới hạn chảy

LL, %

Sét nặng

Sét

Fat clay

 

> 45

> 65

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CH

28 ÷ 45

45 ÷ 76

Sét pha nặng

 

19 ÷ 28

50 ÷ 53

Sét pha

Lean clay

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



19 ÷ 28

36 ÷ 50

Sét pha nhẹ

11 ÷ 19

22 ÷ 45

Cát pha

7 ÷ 11

< 32

Sét lẫn bụi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CL - ML

4 ÷ 7

< 30

Sét nặng

Bụi dẻo

Elastic Silt

MH

> 53

> 92

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



35 ÷ 53

68 ÷ 114

Sét pha nặng

24 ÷ 35

52 ÷ 102

Sét pha nhẹ

< 24

50 ÷ 68

Bụi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ML

15 ÷ 24

41 ÷ 50

Cát pha

< 15

< 41

Bảng I.7 - Sự tương ứng tên gọi của đất khoáng-hữu cơ mịn và đất hữu cơ mịn theo ISO 14688-2, ASTM D2487 và TCVN 5746 : 2024

TCVN 5746 : 2024

ISO 14688-2 và ASTM D2487

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tên đất

Ký hiệu

Chsố dẻo

PI, %

Giới hạn chảy

LL, %

Sét nặng

Sét hữu cơ có độ dẻo cao

Organic clay with high plasticity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 47

> 68

Sét nhẹ

29 ÷ 47

44 ÷ 98

Sét pha nặng

19 ÷ 29

50 ÷ 62

Sét pha nhẹ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50 ÷ 51

Sét pha nặng

Sét hữu cơ có độ dẻo thấp

Organic clay with low plasticity

OL

19 ÷ 29

36 ÷ 50

Sét pha nhẹ

13 ÷ 19

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cát pha

< 13

< 41

Bùn

Than bùn - Peat

Pt

-

-

I.3.10  Sự tương ứng tên gọi của các dạng đất khoáng mịn và đất khoáng-hữu cơ mịn đã được phân loại theo chỉ số chảy IL trong TCVN 5746 : 2024 và theo chỉ số sệt IC trong ISO 14688-2 được nêu trong Bảng I.8.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 5746 : 2024

ISO 14688-2

Tên đất

Chỉ s chảy

IL

Dạng đất

Chỉ số sệt

IC

Cát pha

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cứng

Cứng - Very stiff

0; 1,0

Dẻo

Chảy - nửa cứng

Very soft - stiff

> 1,0

Chảy

Chảy - Very soft

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



< 0

Cứng

Cứng - Very stiff

0; 0,25

Nửa cứng

Nửa cứng - Stiff

> 0,25; 0,5

Dẻo cứng

Dẻo cứng - nửa cứng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 0,5; 0,75

Dẻo mềm

Dẻo mềm - dẻo cứng

Soft - firm

> 0,75; 1,0

Dẻo chảy

Chảy - dẻo cứng

Very soft - firm

> 1,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chảy - dẻo mềm

Very soft - solf

Sét

< 0

Cứng

Cứng - Very stiff

0; 0,25

Nửa cứng

Nửa cứng - Stiff

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dẻo cứng

Dẻo cứng - nửa cứng

Firm - stiff

> 0,5; 0,75

Dẻo mềm

Dẻo cứng - Firm

> 0,75; 1,0

Dẻo chảy

Dẻo mềm - dẻo cứng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 1,0

Chảy

Chảy - dẻo mềm

Very soft - solf

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ASTM D2487 : 2017, Standard Practice for Classification of Soils for Engineering Purposes (Tiêu chuẩn thực hành phân loại đất cho mục đích xây dựng)

[2]  ASTM D4318 : 2017, Standard Test Methods for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soil (Các phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất)

[3]  ISO 14688-2 : 2017, Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Principles for a classification (Khảo sát và thí nghiệm địa kỹ thuật - Nhận dạng và phân loại đất - Phần 2: Nguyên tắc phân loại)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[5]  TCVN 8722, Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm

[6]  TCVN 8725, Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng thí nghiệm

[7]  TCVN 8726, Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm

[8]  TCVN 8727, Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm

[9]  TCVN 9362 : 2012, Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4  Nguyên tắc chung phân loại đất, đá xây dựng

5  Phân loại đất, đá xây dựng

Phụ lục A (quy định) Phân loại tổng quát đất, đá xây dựng

Phụ lục B (quy định) Các chỉ tiêu cơ bản của đất, đá xây dựng

Phụ lục C (quy định) Ký hiệu các chỉ tiêu của đất, đá bằng chữ cái chính

Phụ lục D (quy định) Phân loại đá thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

Phụ lục E (quy định) Phân loại đất rời thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

Phụ lục F (quy định) Phân loại đất dính thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất

Phụ lục G (quy định) Phân loại đất thành các dạng theo thành phần vật chất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phụ lục I (tham khảo) Sự tương ứng của tên gọi đất trong TCVN 5746:2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5746:2024 về Đất, đá xây dựng - Phân loại

Số hiệu: TCVN5746:2024
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5746:2024 về Đất, đá xây dựng - Phân loại

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…