Hệ số dự trữ bện ban đầu của cáp |
Cấu tạo cáp, số sợi |
|||
6 x 19 = 114 |
6 x 37 = 222 |
|||
9 9 ÷ 10 10 ÷ 12 12 ÷ 14 14 ÷ 16 |
Bện chéo |
Bện xuôi |
Bện chéo |
Bện xuôi |
14 16 18 20 22 |
7 8 9 10 11 |
23 26 29 32 35 |
12 13 14 16 17 |
2 Phải loại bỏ cáp theo độ mòn (giảm đường kính) so với ban đầu là 10%.
3 Phụ lục này áp dụng đối với các loại cáp:
- Treo cabin (đối trọng)
- Cáp kéo hệ thống hãm an toàn.
- Cáp treo cánh cửa lùa đứng v.v...
4 Việc thay thế định kì hoặc loại bó cáp có thể căn cứ theo quy định riêng của Nhà chế tạo.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5744:1993 về thang máy - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
Số hiệu: | TCVN5744:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5744:1993 về thang máy - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
Chưa có Video