Dạng đầu nối |
Ký hiệu |
|
Đầu nối thông thường |
Phun |
ĐT.1 |
Hút |
ĐT.2 |
|
Đầu nối ren trong |
Phun |
ĐR.1 |
Hút |
ĐR.2 |
|
Nắp đậy |
Phun |
ĐĐ.1 |
Hút |
ĐĐ.2 |
|
Đầu nối hỗn hợp |
|
ĐH |
Đầu nối ren ngoài |
|
ĐN |
1.2. Tùy theo mục đích sử dụng các dạng vòng đệm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
Dạng vòng đệm
Ký hiệu
Vòng đệm phía phun
VP
Vòng đệm phía hút
VH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
Đầu nối phun – ĐT.1
Bảng 3
Ký hiệu kích thước đầu nối
Áp suất làm việc MPa
D1
D2
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
d1
d2
Khối lượng, kg, không lớn hơn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
mm
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐT.1 - 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
50,5
+ 3
- 0,5
42
52
100
84
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐT.1 – 66
ĐT.1 – 77
1,2
1,2
128
142
66
77
+ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
69
56
60
108
120
102
114
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,71
ĐT.1 – 110
1,0
186
110
+0,4
- 0,6
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
154
144
1,40
ĐT.1 – 150
0,8
242
150
+ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
95
173
205
193
2,50
Đầu nối hút – ĐT.2
Bảng 4
Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
D2
d
l
L
d1
d2
Khối lượng, kg, không lớn hơn
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
ĐT.2 – 80
ĐT.2 – 100
ĐT.2 – 125
1,0
1,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
210
75
100
124
± 0,4
--------
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
87
110
100
100
100
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
220
114
143
175
105
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
1,50
2,00
2.2. Kích thước cơ bản của đầu nối ren trong quy định trong Hình 2 và Bảng 5, Bảng 6.
Hình 2
Đầu nối phun – ĐR.1
Bảng 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất làm việc, MPa
D1
d1
d2
l
L
d3
d4
d5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
ĐR.1 – 51
ĐR.1 – 66
ĐR.1 – 77
ĐR.1 – 110
ĐR.1 – 150
1,2
1,2
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
106
128
142
186
242
43
57
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
ren ống 2''
ren ống 21/2'
ren ống 3''
ren ống 4''
ren ống 6''
22
25
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
50
56
60
65
78
77
93
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193
84
102
114
154
205
93
90
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
0,22
0,32
0,34
0,78
1,10
Đầu nối hút – ĐR.2
Bảng 6
Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
d1
d2
l
L
d3
d4
d5
Khối lượng, kg, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐR.2 – 80
ĐR.2 – 100
ĐR.2 – 125
1,0
1,0
1,0
142
175
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
110
M95 x 4
M125 x 6
M150 x 6
28
40
40
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
105
133
163
114
143
175
105
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,80
1,10
2.3. Nắp đậy quy định trong Hình 3 và Bảng 7, Bảng 8.
Hình 3
Nắp đậy phía phun – ĐĐ.1
Bảng 7
Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
L
d1
d2
l
Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐR.1 – 51
ĐR.1 – 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐR.1 – 110
ĐR.1 – 150
1,2
1,2
1,2
1,0
0,8
106
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
242
80
86
96
105
125
77
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
193
84
102
114
154
205
50
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
95
0,32
0,48
0,87
1,35
2,40
Nắp đậy phía hút – ĐĐ.2
Bảng 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất làm việc, MPa
D
L
d1
d2
l
Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐĐ.2 – 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐĐ.2 - 125
0,1
0,1
0,1
142
175
210
86
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
133
163
114
143
175
56
62
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,50
2.4. Kích thước cơ bản của đầu nối hỗn hợp quy định trong Hình 4 và Bảng 9
Hình 4
Bảng 9
Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối
Áp suất làm việc, MPa
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
L
Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐH – 66 x 51
ĐH – 77 x 51
ĐH – 110 x 77
ĐH – 150 x 110
ĐH – 77 x 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,0
0,8
1,2
128
142
186
242
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
69
100
57
57
69
100
136
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
207
215
179
0,85
1,15
2,20
3,80
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
Bảng 10
Ký hiệu cỡ kích thước đầu nối
Áp suất làm việc, MPa
D1
D2
d
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
d2
Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐN – 51
ĐN – 66
ĐN – 77
ĐN – 110
ĐN – 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
1,0
0,8
106
128
142
186
242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ren ống 21/2''
ren ống 3''
ren ống 4''
ren ống 6''
43
57
68
100
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
28
38
45
55
61
68
80
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
105
144
193
84
102
114
154
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,45
0,82
1,32
2.6. Kích thước cơ bản của vòng đệm cao su của đầu nối phun phải phù hợp với Hình 6 và Bảng 11.
Hình 6
2.7. Kích thước cơ bản của vòng đệm cao su đầu nối hút phải phù hợp với Hình 7 và Bảng 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11
Ký hiệu cỡ kích thước vòng đệm
D
E
d
d1
d2
h
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
mm
VP – 51
VP – 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP –110
VP–150
61,5
76,5
87
121
162
± 1,5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
12
±0,7
-0,5
46
60
70
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
51,5
67,5
78
112
148
±1,5
48
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
144
±1,0
2,5
3,0
3,0
3,0
3,0
±0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
6,0
7,0
7,0
7,5
±0,5
7,5
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
10,0
+0,7
-0,5
±1,5
+0,7
-0,5
-1,0
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
± 2,0
±2,0
±2,0
±2,5
Bảng 12
Ký hiệu cỡ kích thước vòng đệm
D
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
d1
d2
d3
h
h1
h2
h3
h4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
VH -80
84
± 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
93
± 1,5
65
±1,5
76
±1,5
72
±1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,5
3
±0,5
6
+0,7
6,5
+0,7
9
+0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,7
10
+0,7
VH-100
107
11
-0,5
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
99
95
100
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
-0,5
6,5
-0,6
9
-0,5
9
-0,5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VH-125
133
±2,0
12
142
±2,0
113
±2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
120
±2,0
125
±2,0
3
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
11
+1,0
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Đầu nối
3.1.1. Cấu tạo của đầu nối:
- Đầu nối thông thường gồm có thân đầu nối có lắp vòng đệm làm kín dùng để nối với một đầu cuộn vòi, vỏ đầu nối dùng để nối với đầu nối của các thiết bị chữa cháy khác có cùng cỡ, cùng kiểu.
- Đầu nối ren trong, đầu nối ren ngoài có lắp vòng đệm làm kín dùng để nối với các thiết bị chữa cháy có cùng cỡ, cùng kiểu.
- Đầu nối hỗn hợp gồm có 2 vỏ đầu nối cùng kiểu, khác cỡ được lắp trên 2 đoạn ống nối với nhau bằng ren, có đường kính khác nhau dùng để nối các đầu nối có cùng cỡ, cùng kiểu với vỏ đầu nối.
Nắp đậy gồm có 1 nắp đậy có lắp vòng đệm làm kín và 1 vỏ đầu nối dùng để bịt chặt các đường ống phun, hút nước.
3.1.2. Kết cấu của đầu nối phải đảm bảo:
- Lắp được 2 đầu nối cùng cỡ với nhau bằng tay (không dùng bất cứ dụng cụ nào khác) sao cho các ngoàm của chúng xoáy vào các rãnh tương ứng được 1 đoạn tối thiểu bằng 1 đến 1,5 lần chiều rộng của ngoàm.
- Lắp dẫn và đảm bảo kín giữa các đầu nối với nhau có cùng cỡ, cùng đường kính danh nghĩa và không được tự tháo rời dưới tác dụng của áp suất trong đường vòi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13
Trọng lượng riêng,
, g/cm3
Giới hạn chảy, ch
KG/mm2
Giới hạn kéo,k
KG/mm2
Độ dần dài tương đối , %
Độ cứng
HB
2,66
14
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
3.1.4. Sai lệch về kích thước của vật đúc trừ kích thước D2 đã có trong Bảng 3, Bảng 4 cần phải tương ứng với các kích thước danh nghĩa:
Đến 50 mm sai lệch: 0,5 mm
Trên 50 đến 120 mm: 0.8 mm
Trên 120 m: 1,0 mm.
3.1.5. Độ nhám các mặt gia công cơ khí còn lại của đầu nối có giá trị Rz = 40 µm.
3.1.6. Ren của đầu nối phải còn nguyên hình dạng không rỗ, không móp, không lệch, không bị đứt hoặc tiện chưa hết.
3.1.7. Các chi tiết bằng thép của đầu nối phải có lớp mạ bảo vệ bằng Crôm.
3.1.8. Các đầu nối phải được lắp vòng đệm cao su chịu áp lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Vòng đệm cao su:
3.2.1. Các tính chất hóa, lý của cao su dùng để làm vòng đệm phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 14.
3.2.2. Vòng đệm phải đảm bảo kín khi lắp ghép đầu nối trong môi trường nước, dung dịch axit và kiểm yếu ở nhiệt độ làm việc từ - 5 oC đến + 50 oC với áp suất thủy lực đến 2 MPa đối với vòng đệm của đầu nối phun 0,3 MPa đối với vòng đệm của đầu nối hút có độ chân không nhỏ hơn 600 mmHg.
Bảng 14
Tên thông số
Yêu cầu
- Giới hạn bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
- Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn
- Độ biến dạng dư tương đối sau khi đứt, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ bị ròn, oC, không nhỏ hơn, đối với vòng đệm làm việc ở nhiệt độ từ - 5 oC đến + 50 oC.
8
350
30
45 – 60
-15o
- Độ biến dạng dư tương đối sau khi chịu kéo 30% thể tích ở nhiệt độ 70oC ± 1oC thời gian thử là 72 giờ, %, không lớn hơn.
60
- Sự thay đổi độ dài tương đối khi đứt, khi lão hóa trong không khí ở nhiệt độ 70oC ± 1oC thời gian 168 giờ, %. Không lớn hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sự thay đổi thể tích sau khi tác động 10% dung dịch axit clohydric hoặc axit sunphuric hoặc xút hoặc xăng, dấu trong thời gian 24 ± 1 giờ ở nhiệt độ 23 ± 2oC, %
Từ -0,5 đến +1,0
3.2.3. Kích thước vòng đệm tạo thành do khuôn ép, mặt phân khuôn không cho phép theo mặt làm việc. Độ nhám mặt ngoài của vòng đệm có giá trị Ra = 0,2 µm.
3.2.4. Mặt làm việc của vòng đệm phải phẳng, không có vết nứt, bọt và các tạp chất khác.
4.1. Đầu nối
4.1.1. Kiểm tra độ bền của đầu nối phun trong thời gian 1 phút ở áp suất thủy lực theo điều 3.1.10. Khi tiến hành thử đầu nối phun cần thử với vòi sợi tổng hợp tráng cao su cho phép tăng áp suất thủy lực đến 2 MPa đối với đầu nối đường kính D: 51, 66, 77 mm đến 1,6 MPa đối với D: 110 mm và đến 1,4 MPa đối với D: 150 mm.
4.1.2. Kiểm tra độ kín của đầu nối phun trong thời gian 1 phút ở áp suất làm việc của các loại đầu nối tương ứng. Sau khi kiểm tra phải đảm bảo điều kiện lắp dẫn theo điều 3.1.2.
Không cho phép có vết ẩm ướt trên mặt đầu nối hoặc chảy nước qua vòng đệm khi thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Kiểm tra độ kín chân không của đầu nối hút trong thời gian 5 phút ở độ chân không 600 mmHg, với điều kiện giá trị giảm độ chân không không lớn hơn 20 mmHg. Trong thời gian thử không được tác động lực dọc theo tâm đầu nối.
4.2. Vòng đệm
4.2.1. Kiểm tra các thông số của cao su dùng để sản xuất vòng đệm theo các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 14.
4.2.2. Hình dáng bên ngoài của vòng đệm theo điều 3.2.4 được kiểm tra bằng mắt thường.
4.2.3. Kích thước vòng đệm và chỗ thừa theo mặt phân khuôn, kiểm tra bằng dụng dụ đo có độ chính xác không lớn hơn 0,1 mm, kiểm tra 3 lần, kết quả là trung bình cộng của 3 lần đo.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Đầu nối
5.1.1. Trên mỗi đầu nối, ở chỗ dễ thấy phải có ký hiệu của cơ sở sản xuất và năm sản xuất.
5.1.2. Đầu nối phải được đóng gói trong các thùng gỗ kín. Với yêu cầu đầu nối không bị xê dịch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Vòng đệm
5.2.1. Trên mặt không làm việc của vòng đệm phải có chữ nổi gồm:
- Loại vòng đệm;
- Dấu hiệu hàng hóa hoặc tên cơ sở sản xuất;
- Năm sản xuất (2 số sau);
- Ký hiệu tiêu chuẩn.
5.2.2. Vòng đệm của mỗi loại được ghép thành 100 chiếc và đóng gói trong thùng, hộp cactông hoặc bao, khối lượng của một kiện hàng không quá 30 kg.
5.2.3. Khi khách hàng mua trên 30 kg hoặc vận chuyển bằng côngtennơ cho phép đóng gói trong bao bì chung các loại vòng đệm khác nhau. Trong đó mỗi loại vòng đệm với từng cỡ khác nhau được ghép riêng với nhau.
5.2.4. Phần ngoài của bao bì phải ghi rõ các thông số:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tháng năm sản xuất;
- Số hiệu của lô hàng;
- Dấu hiệu kiểm tra chất lượng của cơ sở;
- Kiểu vòng đệm;
- Ký hiệu tiêu chuẩn.
5.2.5. Vòng đệm phải bảo quản ở nhiệt độ từ 0o đến 30 oC, cách xa nguồn nhiệt tối thiểu là 1m. Phải để ở nơi không có ánh nắng chiếu trực tiếp và các chất làm hỏng cao su.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739:1993 về Thiết bị chữa cháy đầu nối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5739:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739:1993 về Thiết bị chữa cháy đầu nối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video