Tên chỉ tiêu |
Mức |
||
PCW 30 |
PCW 40 |
PCW 50 |
|
1. Cường độ nén N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn: 3 ngày ± 45 phút 28 ngày ± 8 giờ |
16 30 |
21 40 |
31 50 |
2. Độ trắng tuyệt đối %, không nhỏ hơn loại ĐB loại I loại II |
80 70 60 |
||
3. Thời gian đông kết, phút: bắt đầu, không sớm hơn kết thúc, không muộn hơn |
45 375 |
||
4. Độ mịn, xác định theo: phần còn lại trên sàng 0,08mm, %, không lớn hơn hoặc: bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn |
12 2800 |
||
5. Độ ổ định thể tích, mm, không lớn hơn |
10 |
||
6. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4787-89
5.2 Cường độ nén xác định theo TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989)
5.3 Thời gian đông kết, độ ổn định thể tích xác định theo TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989
5.4 Độ mịn xác định theo TCVN 4030-85
5.5 Các thành phần hoá anhydric sunfuric (SO3) và magiê oxit (MgO) xác định theo TCVN 141:1998
5.6 Xác định độ trắng
5.6.1 Nguyên tắc: Độ trắng của xi măng poóc lăng trắng tính bằng % theo thang đo độ trắng tuyệt đối, xác định bằng cách đo cường độ của chùm tia sáng phản xạ từ bề mặt mẫu.
5.6.2 Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mẫu chuẩn có độ trắng xác định;
- cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1%
- tủ sấy;
- thìa xúc mẫu;
- bộ khuân đựng mẫu;
- bình hút ẩm.
1. Nguồn sáng điện; 4. Bộ khuyếch đại, xử lý;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tế bào quang điện; 6. Bộ khuyếch điện ổn định.
Hình 1 - Sơ đồ nguyên lý máy quang kế xác định độ trắng
5.6.3 Chuẩn bị mẫu thử
5.6.3.1 Mẫu xi măng poóc lăng trắng được lấy và chuẩn bị theo TCVN 4787 - 89. Chuẩn bị 3 mẫu, mỗi mẫu khoảng 100g, sấy mẫu ở nhiệt độ 1050C ± 50C đến khối lượng không đổi, sau đó đưa vào bình hút ẩm, để nguội đến nhiệt độ phòng.
5.6.3.2 Lấy một mẫu cho vào khuân theo hướng dẫn sử dụng máy.
5.6.4 Tiến hành thử và tính kết quả
5.6.4.1 Tiến hành xác định độ trắng của mẫu đã chuẩn bị ở điều 5.6.3 theo qui trình hướng dẫn sử dụng và vận hành máy quang kế.
5.6.4.2 Lặp lại hai lần các thao tác theo điều 5.6.3.2 và 5.6.4.1 đối với 2 mẫu còn lại.
5.6.4.3 Tính kết quả: độ trắng của mẫu là giá trị trung bình cộng của 3 lần đo, chính xác đến 1%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Xi măng poóc lăng trắng khi xuất xưởng phải có phiếu kiểm tra chất lượng kèm theo với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên gọi và ký hiệu qui ước theo tiêu chuẩn này;
- Các chỉ tiêu chất lượng theo điều 4;
- Khối lượng và số hiệu lô;
- ngày, tháng, năm sản xuất và thí nghiệm.
6.2 Bao gói
6.2.1 Bao đựng xi măng là loại bao giấy kraft có ít nhất 4 lớp, bao PP (polypropylen) hoặc bao PP - kraft, đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển và bảo quản.
6.2.2 Khối lượng tịnh của mỗi bao xi măng là 50 kg ± 1 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, phải ghi rõ:
- Ký hiệu qui ước theo tiêu chuẩn này;
- Khối lượng tịnh
- Số hiệu lô.
6.4 Vận chuyển
6.4.1 Xi măng bao được vận chuyển bằng mọi phương tiện đảm bảo có che chống mưa và ẩm ướt.
6.4.2 Xi măng rời được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dụng.
6.5 Bảo quản
6.5.1 Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng xếp cách tường ít nhất 20 cm và xếp riêng theo từng lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3 Xi măng poóc lăng trắng được bảo hành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
Số hiệu: | TCVN5691:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
Chưa có Video