Trạng thái lao động |
Mùa lạnh |
Mùa nóng |
||||
t0C |
j % |
Vm/sec |
t0C |
j% |
Vm/sec |
|
Nghỉ ngơi Lao động nhẹ Lao động vừa Lao động nặng |
22 - 24 22 - 24 20 - 22 18 - 20 |
60 - 75 60 - 75 60 - 75 60 -75 |
0,1- 0,3 0,3- 0,5 0,3- 0,5 0,3- 0,5 |
24 - 27 24 - 27 23 - 26 22 - 25 |
60 - 75 60 - 75 60 - 75 60 - 75 |
0,3- 0,5 0,5- 0,7 0,7- 1,0 0,7- 1,5 |
Giới hạn tiện nghi vi khí hậu bên trong nhà
Loại hình vi khí hậu
Mùa hè
Mùa đông
Nhiệt độ không khí 0C
Độ ẩm %
Tốc độ không khí m/sec
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ không khí 0C
Độ ẩm %
Tốc độ không khí m/sec
- Vi khí hậu tự nhiên
- Vi khí hậu nhân tạo
≤29,5
25,5
≤80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-70
≥0,5
0,3
29+4/B
-
≥21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤80
60-70
≤0,1
0,05
Chú thích: B - góc bức xạ giữa bề mặt kết cấu với đầu người
B=1 - 0,8x/1
x - khoảng cách giữa đầu người đến mặt kết cấu bao che (tường, mái)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số tính toán của không khí bên ngoài
Mùa
Cấp
Nhiệt độ tính toán oC
Độ ẩm t|ơng đối tính toán %
Lạnh
I
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
B
A
-nt-
-nt-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-nt-
Chú thích
,- Nhiệt độ (0C), độ ẩm tương đối (%) tính toán của không khí bên ngoài.
,- Nhiệt độ tới thấp tuyệt đối, tối cao tuyệt đối của không khí bên ngoài.
,- Nhiệt độ trung bình lúc 13 - 15 giờ tháng lạnh nhất, tháng nóng nhất của không khí bên ngoài.
,- Độ ẩm tương đối, trung bình lúc 13 - 15 giờ tháng lạnh nhất, tháng nóng nhất của không khí bên ngoài.
TCVN 4088: 1985 không cho số liệu cho nên, để xác định độ ẩm có thể áp dụng phương pháp sau :
- Xác định của tháng tính toán theo biểu N.3 của TCVN 4088: 1985;
- Xác định độ ẩm tương đối trung bình j0tb theo kiểu A1 của TCVN: 4088 :1985;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Căn cứ vào cặp thông số (,j0tb) trên biểu đồ J - d gióng theo đường d -const đến giá trị
Tên chất
NGCP
Tên chất
NGCP
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Khí và hơi (Mg/l)
Acrolein
Amilaxetat
Amôniắc
Anilin
Axêtandehit
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,02
0,003
0,005
M-31 (0,0 dmetyl β- etylmelapatanditionfotphat
Băng phiến
Rượu không no thuộc chuỗi béo (alilic, crotorylic...)
Nitryl của axit acylic
Các hợp chất của nitrobenzôn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,002
0,0005
Axêtôn
Dung môi xăng
Xăng nhiên liệu
Benzen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl axêtat
Hexaghen (nhóm xiclotriaxêtilen)
Hexamêtilen diizoxiznat
Điôxin
Diclobenzôn
Diclostirôn
Diclofiniltricloxilan
Dicloêtan
1,1 - dicloêtilen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Izôprôpilnitrat
Iốt
Camfora (long não)
Caprolactam
Dầu hỏa Xilidin
Xilen (dimetil benzen)
Ligzôin
Hêxamêtilen diamin
Hycrazin, hidrathydrazin và sản phẩm cùng nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Divinyl, giả butilen
Dimêtilamin
Dimêtilformemid
Danil
Dinitrobenzôn
Dinitrotolu
Hydroasen
Tereametyl chì
Touluudin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluen
Trinytrotoluen
Tricmhenzôn
0,2
0,3
0,1
0,02
0,2
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00005
0,01
0,02
0,05
0,001
0,01
0,05
0,03
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,01
0,3
0,093
0,05
0,3
0,001
0,0001
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,01
0,01
0,001
0,001
0,0003
0,000005
0,003
0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
Nitrobutan
Nitrometan
Nitropropa
Nitroêtan
Nitrobenzôn
Ozôn
Oxit Nitơ tính sang N2O5
Oxit cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit suynfusric, anhydrid suynfua
Anhydrid suynfuarơ
Hydro suynfua Metafos
Mety axetat
Metyl hexylxeton
Ete metylic của axt aoxylic
Metyl propilxeton
Metylsytôc
Metyletylketon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monômetylamin
Monôclostyrôn
Rượu butilic
Rượu metylic
Rượu propylic
Rượu etylic
Xtyrôn
Tetralin
Tetrauytrometan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraclopentan
Tetraclopropan
Bụi có nguồn gốc thực vật và động vật có chứa dưới 10% SiO2
Bụi bột ép và chất dẻo amin
Các loại bụi khác
Clorua mêtilen
Clomêtyltricloxinlan
Clorôpen
Têtra clorua cacbon CCI4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,03
0,03
0,03
0,003
0,0001
0,005
0,02
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,01
0,01
0,0001
0,01
0,2
0,02
0,2
0,0001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,005
0,05
0,2
0,005
0,2
1,0
0,05
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,001
0,001
4,0
6,0
10,0
0,05
Tricloentylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm hydro cachua quy ra C
Axit axetic
Fênylmẹtyldicloxilan
Fenôn
Focmandehid
Fosghen
Suynfua cacbon
Sylvan
Dầu thông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fuafurol
Clo
Clobenzôn
Difenyl clo hóa
Oxit difenyl clo hóa
Băng phiến clo hóa (băng phiến hệ cao)
Clorua vinyl
Hydro clorua và axit clohydric tính chuyển sang hydroclorua
Pirydin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy ngân
Hydro xianua và các muối xianmhidric quy về HCN
Xiclohecxanon
Xiclohecxaronocxin
Bụi và dôn khí
Bụi khoáng và bụi hữu cơ
Bụi chứa trên 70% SiO2
Bụi chứa từ 10% đến 70% SiO2
Bụi amiăng và bụi hỗn hợp chứa trên 10% amiăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anhydrid phôtpho
Phốtpho vàng
Muối axit florua quy ra HF
Hydro fiorua
0,1
0,05
0,3
0,3
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,001
0,0005
0,01
0,001
0,3
0,1
0,01
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,001
0,0005
0,001
0,03
0,01
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00001
0,0003
0,01
0,01
mg/m3
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
Extralin Epiclohydrin Etilaxetat
Ete êtilic
Hêcxacloxiclôhexan (hỗn hợp các
đồng phân)
Hêxacloxiclôhenxan (đồng phân J) Hêcxaclobênzôn
Heptaclo
Dinitrorodanbenzôn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pôliclopinen
Pentaclonitrôbenzôn
Dinitroxotocrizôn
Tiofốt
Clorindan
Clotan
Etilphốtphat thủy ngân
Etil clorid thủy ngân
Dôn khí kim loại, A và hợp chấtcủa chúng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berilli và hợp chất
Vanadi và hợp chất: khối oxit vanadi
Bụi oxit vanadi
Ferôvanadi
Vônfram, calbid vônfram
Oxit sắt
Oxit cátmi
Côban (ôxit côban)
Macgan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen và anhydrid As
Kền, oxit kền
Chì, hợp chất vô cơ của chì
Xelen
Anhydrid xelua
Clorua thủy ngân HgCl2
Oxit tantali
Telua
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,003
0,001
0,2
0,3
0,1
0,05
0,9
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,2
0,5
3,0
0,05
0,01
0,2
0,005
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,001
0,1
0,5
1,0
6,0
4,0
0,1
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,3
0,5
0,01
Bụi sợi thủy tinh và sợi khoáng
Bụi xilicát (bột tan, olivin...) có chứa dưới 10%) SiO2 tự do
Bụi borit, apatit, fosforit
ximăng chứa dưới 10%) SiO2
Bụi đá mài nhân tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bụi ximăng, đất sét, đá khoáng và hỗn hợp của chúng không chứa SiO2
Bụi than và bụi than - đất, chứa trên 10% SiO2
Bụi than chứa dưới 10% SiO2
Bụi thuốc lá và bụi chè
Bụi nguồn gốc thực vật (bụi bông, đay, bột án, bụi hạt, bni gỗ, bụi len lông v.v...) có chứa trên 10%SiO2
0,0001
0,001
0,00003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0005
30
4,0
5,0
5,0
6,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2,0
Oxit tatan
Tori
Triclophenoliat đồng
Uran (hỗn hợp hòa tan)
Uran (hỗn hợp không hòa tan)
Anhydrid Crôm, crômet, bicrômat quy ra Cr2O3
Oxit kẽm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dôn bari quy ra NaOH
2,0
0,1
0,1
10,0
0,01
10,0
0,05
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,1
5,0
5,0
0,5
ỐNG THÉP DÙNG TRONG CẤP NHIỆT THÔNG GIÓ
Chất mang nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 50
Trên 50
Nước nóng
Hơi nước và hơi ngưng tụ
ống thép đen, nhẹ, dẫn nước, khí đốt TOCT 3262:1962
ống thép đen, bình thường, dẫn nước, khí đốt TOCT 3262: 1962
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1. ống dẫn nước nóng đặt ngầm trong kết cấu công trình phải tăng lên 1 cấp: dùng ống bình thường.
2. Khi thiếu ống nhẹ, được phép dùng ống bình thường thay thế (tăng cấp ống).
3. Khi dùng các loại ống thuộc hệ khác cần đảm bảo những đòi hỏi của tiêu chuẩn này
4. ống thép có đường kính trên 100mm phải theo TCVN 2979- 79 - TCVN 3007 - 79
Phụ lục 6 (áp dụng cho điều 3.2.42)
Hệ số K, dùng để xác định nồng độ bụi cho phép trong không khí thải ra môi trường
Nồng độ giới hạn (NĐCP) của bụi trong vùng làm việc (mg/m3)
Hệ số K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số K
2 và nhỏ hơn 2
Từ 2 đến 4
0,3
0,6
Từ 4 đến 6
Trên 6
0,8
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng không khí ngoài trời tối thiểu cấp vào nhà qua hệ thống thông gió, điều tiết không khí
Loại công trình
Thể tích phòng cho 1 người (m3)
Lượng gió ngoài cho 1 người (m3/h)
Ghi chú
Khi có điều kiện thông thoáng tự nhiên
Khi không có điều kiện thông thoáng tự nhiên
Sản xuất
- Dưới 20 m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bất kì
30
20
60, song không dưới 1V (1 lần trao đổi thể tích)
Các hệ thống thông gió có tuần hoàn phải đảm bảo 10 lần trao đổi thể tích.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20% trao đổi thể tích,
75, song không dưới
17,5% trao đổi thể tích,
90, song không dưới
15% trao đổi thể tích.
105, song không dưới
12,5% trao đổi thể tích.
120, song không dưới
10% trao đổi thể tích.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà công cộng và các loại khác
Theo các tiêu chuẩn tương ứng mà loại công trình
60
Đối với nhà chiếu phim, nhà hát, CLB, v.v...,khi thời gian trú ngụ dưới 3h thì có thể lấy bằng 20m3h.
Hệ số sức cản của van đóng kín để xác định tổn thất không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,5
0,5-1
1-2
>2
K
2000
1000
600
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dự trữ công suất động cơ K
Công suất trên trục động cơ (KW)
Hệ số K ứng với loại quạt
Quạt ly tâm
Quạt treo
Dưới 0,5
Từ 0,5 đến 1
Từ 1 đến 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 5
1,5
1,3
1,2
1,15
1,1
1,2
1,15
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
Đặc tính môi trường vận chuyển trong ống gió
Vật liệu làm ống
- Không khí có t<800C và j < 60%
- ống và khối bê tông, bê tông cốt thép; ống xi măng amiăng; tấm vôi - thạch cao, tấm thạch cao... cùng các loại tấm bằng vật liệu kim loại; thép lá; giấy và bìa.
- Như trên, song độ ẩm j > 60%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Môi trường hỗn hợp không khí với ăn mòn và bụi
- ống sành sứ; ống có tẩm chất dẻo; vật liệu xây dựng chịu hóa chất, thép lá, giấy và bìa được ngâm tẩm hoặc sơn bảo vệ tương xứng với môi trường vận chuyển, bê tông chịu axit và bê tông chuyên dụng cho môi trường ăn mòn.
- Môi trường hỗn hợp không khí với bụi và khí trung kính
- ống sành sứ; giấy và bìa được ngâm tẩm tương xứng (với môi trường khí); ống xi măng amiăng (cho môi trường khí); ống và tấm chất dẻo (cho khí); ống và tấm bê tông bê tông cốt thép (cho môi trường khí); tấm thạch cao vôi, xỉ - thạch cao (cho môi trường khí); thép lá (cho môi trường khí và bụi); nhôm lá (cho khí); khối bê tông dẻo (cho môi trường khí).
Chú thích:
1. Khi độ ẩm không khí trên 60% thì thép lá phải được sơn chịu ẩm và chống gỉ.
2. Đối với nhà ở, nhà công cộng cũng như nhà phụ trợ khuyến khích sử dụng ống dẫn gió bằng vật liệu không kim loại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước đường ống chữ nhật
80
100
125
160
200
250
315
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
800
1000
1250
1400
1600
1800
2000
80 x 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 x 125
80 x 160
80 x 200
80 x 250
100 x 100
100 x 125
100 x 160
100 x 200
100 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 x 125
125 x 160
125 x 200
125 x 250
125 x 315
125 x 400
160 x 160
160 x 200
160 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 x 400
160 x 500
200 x 200
200 x 250
200 x 315
200 x 400
200 x 500
200 x 630
250 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 400
250 x 500
250 x 630
315 x 315
315 x 400
315 x 500
315 x 630
315 x 800
316 x 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 x 500
400 x 630
400 x 800
400 x 1000
400 x 1250
500 x 500
500 x 630
500 x 800
500 x 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630 x 630
630 x 800
630 x 1000
630 x 1250
800 x 800
800 x 1000
800 x 1250
800 x 1600
1000 x 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 x 1600
1000 x 2000
1250 x 1250
1250 x 1600
1250 x 2000
1600 x 1600
1600 x 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác nhân lạnh
Nơi bố trí phòng máy và phòng đặt thiết bị lạnh
Cấp phòng cháy và phòng cháy, nổ
- Frêôn 12 và 22
- Amôniắc
- Nước trong máy lạnh
Br - Li và máy bơm phun dùng hơi
Trong nhà
Trong nhà và ngoài trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E(*)
B
E
(*) Dầu máy không được lưu giữ trong gian máy
Lưu lượng không khí cần cấp vào phòng để đảm bảo điều kiện vệ sinh yêu cầu
Lưu lượng không khí cấp vào cần lấy bằng giá trị tối đa theo các công thức dưới đây song không được nhỏ hơn theo yêu cầu các điều 3.3.2; 3.3.6; 3.3.10 và phụ lục N07 :
a) Để khử lượng nhiệt thừa ở dạng nhiệt biện :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Để khử lượng nhiệt toàn phần :
d) Để khử lượng độc hại hay bụi :
Chú thích :Trong các công thức trên
LV1 - LV4 - Lưu lượng không khí thổi vào (m3/h)
Lc,b - Lưu lượng không khí hút cục bộ (m3/h)
Qh , Q0 - Lượng nhiệt dư ở dạng nhiệt hiện và nhiệt toàn phần (Kcal/h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tc.b , tr , tv - Lần lượt là: nhiệt độ không khí tại miệng hút cục bộ, nhiệt độ không khí thải ra và nhiệt độ không khí thổi vào
W - Lượng ẩm thừa trong phòng(g/h)
dc.b , dr , dv - Lần lượt là: nhiệt độ không khí tại miệng hút cục bộ, dung ẩm của không khí thải ra và không khí thổi vào
Ic.b , Ir , Iv - Lần lượt là: nhiệt dung của không khí ở miệng hút cục bộ, nhiệt dung của không khí thải ra và không khí vào.
G - Lượng độc hại (hoặc bụi) tỏa ra bên trong phòng (mg/h)
Zc.b , Zr , Zv - Lần lượt là: nồng độ độc hại (hoặc bụi) tại miệng hút cục bộ, nồng độ độc hại (hoặc bụi) trong không khí thải ra và không khí cấp vào (mg/m3)
Ngành sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính nguy hiểm và cháy nổ của quá trình công nghiệp
Tên ngành sản xuất (thí dụ)
1
2
3
4
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Nguy hiểm cháy nổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy hiểm cháy nổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy hiểm cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong sản xuất có sử dụng những chất khí dễ cháy mà giới hạn nổ dưới vượt trên 10% khối tích không khí trong phòng, những chất lỏng mà độ bốc cháy ở thể hơi từ 280C đến 610C, những chất lỏng cháy được mà trong quá trình sản xuất được nung nóng tới hoặc quá nhiệt độ bốc cháy, các chất khí bụi và chất lỏng với một lượng đủ để tạo thành hỗn hợp nổ vượt quá 5% khối tích không khí cảu phòng. Việc sản xuất có bay tỏa ra những bụi hay xơ, sợi để cháy với hàm lượng giới hạn nổ dưới bằng hay nhỏ hơn 65g/m3 không khí trong phòng.
Trong sản xuất có sử dụng các chất lỏng có nhiệt độ bốc cháy ở thể hơi trên 610C các chất rắn và vật liệu dễ cháy, các sơ, sợi hay bụi dễ cháy trong quá trình sản xuất bay tỏa ra với hàm lượng giới hạn nổ dưới vượt trên 65g/m3 không khí trong phòng.
Những phân xưởng điều chế và sử dụng natriom và kaliom; các phân xưởng của các nhà máy làm sợi nhân tạo, cao su nhân tạo;
Những trạm sản xuất hyđrô các phân xưởng hóa chất của nhà máy tơ nhân tạo; những phân xưởng sản xuất nhiên liệu lỏng nhân tạo, thu hồi và chưng cất các chất lỏng hòa tan hữu cơ với nhiệt độ bốc cháy ở thể hơi từ 280C trở xuống, những kho chứa các bình đựng hơi đốt, những kho xăng, những căn phòng chứa ắc quy kiềm và axit của những nhà máy điện những trạm bơm chất lỏng có nhiệt độ bốc cháy ở thể hơi từ 280C trở xuống.
Những phân xưởng sản xuất và vận chuyển than cám, mùn cưa, những trạm tẩy rửa các thùng chất lỏng khác có nhiệt độ bốc cháy ở thể hơi từ 280C đến 610C, những gian nghiền và xay các chất rắn, những phân xưởng chế biến cao su nhân tạo, những phân xưởng sản xuất đường, những thiết bị nghiền than bùn, những kho chứa dầu ma dút của các nhà máy điện, những trạm bơm chất lỏng có nhiệt độ bốc cháy ở thể hơi từ 280C đến 610C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Nguy hiểm cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguy hiểm cháy
Trong sản xuất có sử dụng các chất và vật liệu không cháy ở trạng thái nung cháy ở trạng thái nung nóng hay nóng chảy mà quá trình gia công có hiện tượng phát nhiệt hay phát tia lửa và ngọn lửa, các chất rắn, chất lỏng, chất tạo khí dùng để đốt cháy hay sử dụng làm chất đốt.
Trong sản xuất có sử dụng các chất và vật liệu không cháy ở trạng thái nguội.
máy xay và các kho chứa hạt những phân xưởng tái sinh dầu mỡ, những phân xưởng nấu lại dầu mỡ và chưng cất nhựa đường, những kho chứa vật liệu cháy và dầu mỡ, những kho dầu lộ thiên và những thiết bị chứa dầu mỡ của nhà máy điện, những thiết bị phân phối điện có máy ngắt điện và thiết bị điện với lượng dầu mỡ lớn hơn 60 kg cho một đơn vị thiết bị, những cầu vượt và những hành lang dùng để vận chuyển than đá, than bùn, những kho kín chứa than những kho chứa hàng hỗn hợp, những trạm bơm chất lỏng có nhiệt độ bốc cháy của hơi cháy trên 610C.
Những phân xưởng đúc và luyện kim, những bộ phận lò của các trạm sản xuất hơi đốt, những phân xưởng rèn, những phân xưởng hàn, những trạm sửa chữa đầu máy xe lửa chạy bằng hơi và bằng động cơ nổ, những phân xưởng cán nóng kim loại, những tram thử động cơ nổ, những gian nhà đặt động cơ đốt trong, những phân xưởng gia công kim loại bằng nhiệt, những nhà chính của nhà máy điện tức là nhà gồm gian lò, gian tuốc bin v.v... , những thiết bị phân phối điện với lượng dầu mỡ lớn hơn 60 kg cho một đơn vị thiết bị, những phòng thí nghiệm điện cao thế, những trạm nồi hơi v.v...
Những phân xưởng cơ khí gia công nguội kim loại (Trừ hợp kim ma-nhê-di- om) những sân chứa nhiệt liệu (quang).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Nguy hiểm nổ
Trong sản xuất có sử dụng các chất khí cháy không quá giai đoạn lỏng và trng đó bụi nguy hiểm về nổ mà hàm lượng có thể tạo thành hỗn hợp nổ trên 5% khối tích không khí trong phòng khi trong phòng có quá trình công nghệ chỉ có thể nổ (không cháy tiếp theo), hay khi tác dụng với nước, ôxy trong không khí và tác dụng với nhau các chất có thể nổ (không cháy tiếp theo).
nước (lắng lọc, tẩy v.v...), những trạm bơm nước và hút nước của nhà máy điện, những bộ phận chứa axít cacboníc và Clo các tháp làm sạch những trạm bơm chất lỏng không cháy v.v...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5687:1992 về thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm - Tiêu chuẩn thiết kế
Số hiệu: | TCVN5687:1992 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1992 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5687:1992 về thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm - Tiêu chuẩn thiết kế
Chưa có Video