Tên loại xi măng poóc lăng |
Ký hiệu qui ước |
1. Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng |
|
a) Xi măng poóc lăng |
PC |
b) Xi măng poóc lăng bền sunphát |
PCSR |
c) Xi măng giếng khoan dầu khí |
PCOW |
d) Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt |
PCLH |
e) Xi măng poóc lăng trắng |
PCW |
2. Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng |
|
a) Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
PCB |
b) Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sunphát |
PCBSR |
c) Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
PCBLH |
d) Xi măng poóc lăng puzolan |
PCBPZ |
e) Xi măng poóc lăng xỉ hạt lò cao |
PCBBFS |
f) Xi măng poóc lăng tro bay |
PCBFA |
g) Xi măng poóc lăng trắng |
PCBW |
h) Xi măng poóc lăng đá vôi |
PCBLS |
i) Xi măng xây trát |
PCBM |
4.1.2 Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin
Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin có ký hiệu và thành phần nhôm oxit theo qui định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Các loại xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin
Loại xi măng alumin
Ký hiệu qui ước
Thành phần nhôm oxit, %
1. Xi măng alumin thông thường
ACN
từ 30 đến nhỏ hơn 46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACH
từ 46 đến 70
3. Xi măng đặc biệt cao alumin
ACS
lớn hơn 70
4.1.3 Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat
a) Xi măng nở (EC);
b) Xi măng dự ứng lực (PSC).
4.1.4 Các loại xi măng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Xi măng cản xạ (RSC).
4.2 Theo cường độ nén, xi măng được chia thành 3 loại mác sau:
a) Xi măng mác cao: từ 50 MPa trở lên;
b) Xi măng mác trung bình: từ 30 MPa đến nhỏ hơn 50 MPa;
c) Xi măng mác thấp: nhỏ hơn 30 MPa.
4.3 Theo tốc độ đóng rắn, xi măng được phân ra 4 loại:
a) Xi măng đóng rắn chậm:
Khi cường độ nén của mẫu chuẩn ở tuổi 3 ngày nhỏ hơn 40 % cường độ nén ở tuổi 28 ngày;
b) Xi măng đóng rắn bình thường:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Xi măng đóng rắn nhanh:
Khi cường độ nén của mẫu chuẩn ở tuổi 3 ngày lớn hơn 70 % cường độ nén ở tuổi 28 ngày;
d) Xi măng đóng rắn rất nhanh:
Khi cường độ nén của mẫu chuẩn ở tuổi 6 giờ lớn hơn 70 % cường độ nén ở tuổi 28 ngày.
4.4 Theo thời gian đông kết, xi măng được phân ra 3 loại:
a) Xi măng đông kết chậm:
Khi thời gian bắt đầu đông kết lớn hơn 2 giờ;
b) Xi măng đông kết bình thường:
Khi thời gian bắt đầu đông kết từ 45 phút đến 2 giờ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thời gian bắt đầu đông kết nhỏ hơn 45 phút.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:2004 về Xi măng - Phân loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5439:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:2004 về Xi măng - Phân loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video