Đại lượng |
Chú thích |
||||
Tên gọi |
Ký hiệu |
Thứ nguyên |
Đơn vị |
||
Chính |
Phụ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1. Dịch chuyển rung |
s |
u,y,x,z |
L |
m |
|
2. Biên trình của dịch chuyển dung |
sr |
un,
|
L |
m |
|
3. Giá trị đỉnh của dịch chuyển dung |
sp |
up,
|
L |
m |
|
4. Biên độ của dịch chuyển rung |
sa |
ua
|
L |
m |
|
5. Giá trị trung bình bình phương của dịch chuyển rung |
se |
ue
|
L |
m |
|
6. Bước sóng điều hòa |
l |
- |
L |
m |
|
7. Pha ban đầu của dao động điều hòa |
j |
jo |
1 |
rad |
|
8. Góc lệch pha của dao động điều hòa đồng bộ |
∆j |
- |
1 |
rad |
|
9. Chu kỳ dao động |
T |
- |
T |
s |
|
10. Tần số của dao động tuần hoàn |
fr |
- |
T-1 |
Hz |
|
11. Tần số cộng hưởng |
fr |
- |
T-1 |
Hz |
|
12. Tần số trung bình nhân của dải tần số |
fc |
- |
T-1 |
Hz |
fc = fmax, fmin:Tần số biên của dải |
13. Tần số riêng của hệ bảo toàn |
fc |
- |
T-1 |
Hz |
|
14. Tần số riêng của hệ cản rung |
fd |
- |
T-1 |
Hz |
|
15. Tần số góc của dao động điều hòa |
ω |
W |
T-1 |
rad.s-1 |
|
16. Tần số góc riêng của hệ bảo toàn |
ωo |
Wo |
T-1 |
rad.s-1 |
|
17. Tần số góc riêng của hệ có cản rung |
ωd |
Wd |
T-1 |
rad.s-1 |
|
18. Tỉ số tần số |
h |
g |
1 |
- |
|
19. Vận tốc rung |
v |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
20. Biên trình của vận tốc rung |
vr |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
21. Giá trị đỉnh của vận tốc rung |
vp |
|
LT-1 |
m.s-1 |
|
22. Biên độ của vận tốc rung |
va |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
23. Giá trị trung bình bình phương của vận tốc rung |
ve |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
|
|
|
|
|
|
24. Gia tốc rung |
a |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
25. Biên trình của gia tốc rung |
ar |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
26. Giá trị đỉnh của gia tốc rung |
ap |
|
L T-2 |
m. s-2 |
|
27. Biên độ của gia tốc rung |
aa |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
28. Giá trị trung bình bình phương của gia tốc rung |
ae |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
29. Hệ số độ cứng |
c |
k |
M. T -2 |
-1 N.m |
Trong trường hợp lấy dịch chuyển dài làm tọa độ suy rộng |
Cj |
kj |
L2M.T-2 |
N.m. rad-1 |
Trong trường hợp lấy dịch chuyển góc làm tọa độ suy rộng |
|
30. Hệ số truyền dẫn khi cách rung |
µ |
- |
1 |
- |
|
31. Hệ số cản |
b |
- |
M. T-1 |
N.s.m-1 |
|
32. Hệ số cản rung |
d |
h |
T-1 |
s-1 |
|
33. Hệ số cản rung tới hạn |
dk |
hk |
T-1 |
s-1 |
|
34. Hệ số rung tương đối |
b |
- |
1 |
- |
|
35. Hệ số hấp thụ |
y |
- |
|
- |
|
36. Lượng suy giảm lôgarit của dao động |
^ |
n |
1 |
- |
|
37. Hệ số phẩm chất |
Q |
- |
|
- |
|
38. Hệ số khuếch đại động lực học |
җ |
- |
1 |
- |
|
39. Trở kháng cơ học |
zm |
- |
M-1 |
Nm-1.s |
|
40. Mức dao động của vận tốc rung |
Lv |
- |
1 |
dB |
|
41. Mức dao động của gia tốc rung |
Ln |
- |
1 |
dB |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5125:1990 (ST SEV 1927 : 1979) về Rung - Ký hiệu và đơn vị các đại lượng
Số hiệu: | TCVN5125:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5125:1990 (ST SEV 1927 : 1979) về Rung - Ký hiệu và đơn vị các đại lượng
Chưa có Video