Tên và số lượng cấu kiện |
Số kí hiệu |
Hình dáng kích thước(mm) |
Chiều dài (m) diện tích (m2) |
Số lượng |
Tổng chiều dài (m) diện tích (m2) |
|
|
|
|
|
Một cấu kiện |
Toàn bộ cấu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng phân loại thép
Loại thép
Chiều dài (m) hay diện tích (m2)
Trọng lượng (T)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Diện tích (m2) đẻ thống kê thép tấm
Phụ lục
1. Bản vẽ kết cấu dàn mái. Ví dụ minh hoạ (hình 2)
2. Các hình vẽ tách những chi tiết kết cấu thép. Ví dụ minh hoạ (hình 3).So với hình chiếu đứng vị trí các hình chiếu khác đặt như sau: nhìn từ trên xuống - đặt ở dưới; nhìn từ dưới lên - đặt ở trên; nhìn từ phải sang - đặt bên phải; nhìn từ trái sang - đặt bên trái. Phía trên mỗi hình chiếu đứng phải đánh dấu bằng một chữ in hoa kèm theo mũi tên chỉ hướng, còn trên hình chiếu kia cũng phải ghi chữ in hoa tương ứng (ví dụ: AA)
3. Kết cấu hỗn hợp thép tròn với thép hình, chủ yếu là thép tròn. Ví dụ minh hoạ (hình4)
Hình 2
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4613:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu thép - ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ
Số hiệu: | TCVN4613:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4613:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu thép - ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ
Chưa có Video