Các kích thước qui định |
Tỉ lệ giữa kích thước so với chiều cao |
1. Chiều cao chữ và chữ số 2. Chiều rộng của chữ và chữ số (trừ số 1 và chữ I,L) 3. Chiều rộng của số 1 và I chữ L 4. Độ đậm (chiều rộng) của nét chữ và chữ số 5. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau 6. Khoảng cách giữa hai từ hoặc hai con số kề nhau 7. Khoảng cách giữa các dòng |
h
h Từ 1/10h đến 1/8h bằng 0,8h Từ 1/10 h đến 1/8h
Từ 1/10 h đến 1/5h
Không nhỏ hơn 1/2h Từ 0,5 đến 1,2h |
Chú thích: Cho phép thu hẹp khoảng cách giữa các chữ TA, VA, WA, AY v.v… để thể hiện được cân đối |
Bảng 2
Các kích thước qui định
Tỉ lệ giữa kích thước so với chiều cao
1. Chiều cao chữ và chữ số
2. Chiều rộng của chữ và chữ số (trừ số các chữ I,M, W và số 1)
3. Chiều rộng của chữ M
4. Chiều rộng chữ I và số 1
5. Độ đậm(chiều rộng) của nét chữ và chữ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Khoảng cách giữa hai từ hoặc hai con số kề nhau
8. Khoảng cách giữa các dòng
h
3/10h
4/10h
Từ 1/10h đến 1/8h
Từ 1/10 h đến 1/8h
Từ 3/10 h đến h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 1/2h
Từ 0,5 đến 1,2h
2.6. Có thể dùng kết hợp 3 kiểu chữ trong một nội dung cần thể hiện (hình 4)
2.7. Dấu của chữ phải viết đúng vị trí, bảo đảm tính chính xác của ngôn ngữ tiếng Việt, hình dạng và kích thước của dấu phải tỉ lệ với khổ và kiểu chữ.
2.8. Cho phép dùng khuôn mẫu để viết chữ và chữ số. Nhưng phải tuân theo điều 1.3 và 2.7 của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
Số hiệu: | TCVN4608:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
Chưa có Video