Chức năng công trình |
Diện tích đất sử dụng ha |
Sức chứa của khán đài nghìn chỗ |
|||||||
Có khán đài |
Không có khán đài |
||||||||
Lớn |
Trung bình |
Nhỏ |
Lớn |
Trung bình |
Nhỏ |
Lớn |
Trung bình |
Nhỏ |
|
1. Nhà thể thao tổng hợp |
từ 0,8 trở lên |
từ 0,6 đến 0,7 |
từ 0,4 đến 0,5 |
từ 0,6 đến 0,7 |
từ 0,4 đến 0,5 |
0,3 |
từ 3 đến 4 |
từ 2 đến 3 |
từ 1 đến 2 |
2. Nhà thể thao riêng cho từng môn |
từ 0,6 đến 0,7 |
0,5 |
từ 0,3 đến 0,4 |
từ 0,5 đến 0,6 |
0,4 |
từ 0,25 đến 0,3 |
nhỏ hơn 4 |
nhỏ hơn 3 |
từ 1 đến 2 |
CHÚ THÍCH: Đối với nhà thể thao có sức chứa từ 5 000 chỗ trở lên phải do cấp thẩm quyền quy định. |
3.3. Nhà thể thao được chia thành 2 loại:
- Nhà thể thao tổng hợp cho nhiều môn;
- Nhà thể thao riêng cho từng môn.
3.4. Nội dung phân loại nhà thể thao được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Phân loại nhà thể thao
Công trình
Kích thước sân
m
Chiều cao thông thủy tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất phục vụ
người/ca
Chiều dài
Chiều rộng
A. Nhà thể thao tổng hợp cho các môn
1. Để tổ chức thi đấu
Loại lớn
60
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>36
48
24
≥12,5
36
42
24
≥12,5
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
18
từ 9 đến 11
24
30
18
từ 9 đến 11
24
Loại nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
từ 7 đến 9
18
18
15
từ 7 đến 9
18
2. Để giảng dạy huấn luyện
Loại lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
từ 9 đến 11
42
Loại trung bình
30
18
từ 7 đến 9
32
Loại nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
từ 6 đến 7
24
B. Nhà thể thao cho từng môn
1. Để tổ chức thi đấu
Loại lớn
60
32
từ 9 đến ≥12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
24
từ 9 đến 12,5
32
Loại trung bình
36
18
từ 7 đến 9
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
18
từ 6 đến 7
18
2. Để giảng dạy huấn luyện
Loại lớn
36
18
từ 9 đến 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại trung bình
30
18
từ 7 đến 9
24
Loại nhỏ
24
12
từ 5 đến 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C. Nhà thể dục dụng cụ
1. Để tổ chức thi đấu
Loại lớn
60
36
Loại trung bình
42 (48)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại nhỏ
36
18
2. Để giảng dạy, huấn luyện
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Trong nhà thể thao tổng hợp dùng để tổ chức thi đấu:
- Loại lớn: dùng cho hầu hết các môn thể thao chơi trong nhà;
- Loại trung bình: không dùng cho môn bóng chuyền, bóng ném, đá bóng trong nhà;
- Loại nhỏ: chỉ dùng cho các môn cầu lông, bóng bàn.
2) Đối với nhà thể dục dụng cụ:
- Loại lớn: thi đấu cùng một lúc cho cả nam và nữ, xếp 2 bộ dụng cụ (1 bộ cho nam 6 dụng cụ, 1 bộ cho nữ 4 dụng cụ), có bục cao 1,2m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại nhỏ: thi đấu thể dục nghệ thuật, thể dục nhịp điệu, nhào lộn, thể dục nghệ thuật 2 thảm.
3.5. Số lượng sân tập và thi đấu bố trí trong nhà thể thao được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Số lượng sân tập và thi đấu trong nhà thể thao
Kích thước tính bằng mét
Quy mô nhà thể thao
Môn thể thao
Số lượng sân
Kích thước sử dụng sân
(dài x rộng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tập luyện
thi đấu
dài
rộng
Loại lớn
(42 x 24)
Bóng chuyền
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
15
Bóng rổ
2
1
28 x 15
32
19
Bóng bàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
tập: 15 x 8
thi đấu: 15 x 8
(14 x 7)
15
8
Thể dục dụng cụ
1
2
42 x 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Cầu lông
6
4
13,4 x 5,18
(sân đơn)
16
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,4 x 6,1
(sân đôi)
Quần vợt
3
1
23,77 x 8,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
19
23,77 x 10,97
(sân đôi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
12 x 12
12
12
Bóng ném
1
1
40 x 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Loại trung bình: 36 x 18
Bóng chuyền
1
1
18 x 9
24
15
Bóng rổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
28 x 15
32
19
Bóng bàn
12
4
tập: 8 x 5
thi đấu 14 x 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thể dục dụng cụ
1
1
36 x 18
48
24
Cầu lông
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,4 x 5,18
(sân đơn)
16
9
13,4 x 6,1
(sân đôi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quần vợt
1
2
23,77 x 8,23
(sân đơn)
35
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,77 x 10,97
(sân đôi)
Võ vật
3
2
12 x 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bóng ném
1
1
40 x 20
44
22
Loại nhỏ: 24m x 12m
Bóng bàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
tập: 15 x 8
thi đấu 14 x 7
15
8
Cầu lông
1
1
13,4 x 6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
9
Thể dục nghệ thuật, thể dục nhịp điệu, nhào lộn
1
1
kích thước phụ thuộc vào thảm tập
Võ vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
12 x 12
12
12
CHÚ THÍCH: Đối với một số môn thể thao khác, khi có nhu cầu tập luyện hoặc thi đấu trong nhà có thể lựa chọn cho phù hợp và tương ứng với các môn thể thao được quy định trong bảng này.
3.6. Phân cấp nhà thể thao được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Cấp công trình nhà thể thao
Cấp I
Cấp II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng để huấn luyện, giảng dạy và tổ chức thi đấu quốc tế.
Sử dụng để huấn luyện, giảng dạy và tổ chức thi đấu quốc gia.
Sử dụng để huấn luyện, giảng dạy và tổ chức thi đấu trong nước từ cấp tỉnh trở xuống.
Sàn tập bằng chất liệu cao su tổng hợp, gỗ ghép cao cấp.
Sàn tập bằng gỗ thép, chất liệu tổng hợp.
Sàn tập bằng cấp phối.
Trang thiết bị sử dụng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Trang thiết bị sử dụng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Trang thiết bị sử dụng yêu cầu kiểm tra phổ thông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng sử dụng đạt loại khá, niên hạn sử dụng từ 50 năm đến 100 năm, bậc chịu lửa lll.
Chất lượng sử dụng đạt loại trung bình, niên hạn sử dụng từ 20 năm đến 50 năm, bậc chịu lửa lV.
CHÚ THÍCH:
1) Đối với nhà thể thao cấp l, cho phép sử dụng sàn tập bằng gỗ nhưng phải bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật cho thi đấu quốc tế.
2) Bậc chịu lửa được tính toán theo bậc chịu lửa của bộ phận kết cấu nhà thể thao quy định trong Bảng 5.
3) Ưu tiên thiết kế cấp công trình cao cho nhà thể thao.
Bảng 5 - Bậc chịu lửa của bộ phận kết cấu nhà thể thao
Bộ phận kết cấu
Thời hạn chịu lửa của bộ phận kết cấu (min) với bậc chịu lửa của ngôi nhà là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ll
llI
lV
V
1. Cột, tường chịu lực, tường buồng thang
150
120
120
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cấu kiện chịu lực của sàn
60
45
45
15
-
3. Cấu kiện chịu lực của mái
30
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4. Tường bao che, tường ngăn
30
15
15
15
-
5. Cầu thang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
15
-
4. Yêu cầu về khu đất xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng
4.1. Khu đất xây dựng nhà thể thao phải đảm bảo:
- Phù hợp với quy hoạch được duyệt, có đủ diện tích để xây dựng và có dự kiến khả năng mở rộng trong tương lai;
- Sử dụng đất đai và không gian đô thị hợp lý;
- Cao ráo, dễ thoát nước, giao thông thuận tiện cho tổ chức các hoạt động thể dục thể thao và thoát người an toàn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Bán kính phục vụ của nhà thể thao được lấy như sau:
- Đối với các đơn vị ở của đô thị (hay các xã): ≤ 500 m;
- Đối với các khu ở (quận, huyện trong đô thị): ≤ 1 200 m;
- Đối với các thành phố, thị xã: ≤ 2 000 m.
CHÚ THÍCH: Bán kính phục vụ là khoảng cách từ nơi người ở xa nhất trong khu dân cư đến công trình thể thao.
4.3. Nên bố trí nhà thể thao gần các công trình thể thao khác và tính tới khả năng phối hợp giữa các công trình để tạo thành các tổ hợp thể thao của đô thị. Khi đó đất xây dựng sẽ được tính theo tiêu chuẩn của điểm dân cư lớn nhất.
4.4. Khoảng cách ly vệ sinh nhỏ nhất cho nhà thể thao phải phù hợp với quy định về quy hoạch xây dựng [1] như đã nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Khoảng cách ly vệ sinh cho nhà thể thao
Kích thước tính bằng mét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách ly tối thiểu
Bệnh viện
1 000
Nghĩa trang, bãi rác
2 000
Nhà máy có độ độc hại cấp l
1 000
Nhà máy có độ độc hại cấp ll
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Nhà máy có độ độc hại cấp lV
100
Nhà máy có độ độc hại cấp V
50
CHÚ THÍCH: Nếu công trình ở cuối hướng gió chủ đạo thì khoảng cách này cần được tính toán cho thích hợp.
4.5. Xung quanh khu đất xây dựng nhà thể thao nên trồng dải cây xanh để ngăn ngừa gió, bụi và giảm tiếng ồn. Chiều rộng không nhỏ hơn 10 m. Tổng diện tích cây xanh không được nhỏ hơn 30 % diện tích khu đất xây dựng.
CHÚ THÍCH:
1) Diện tích trồng cây xanh bao gồm diện tích dải cây chắn gió, bụi và thảm cỏ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Trên khu đất xây dựng phải có lối thoát người khi có sự cố. Chiều rộng lối thoát tính theo tiêu chuẩn 1 m cho 500 người. Phải có ít nhất 2 lối ra vào cho người đi bộ và 2 lối ra vào cho xe ôtô, xe máy.
4.7. Thiết kế mặt bằng tổng thể nhà thể thao cần bảo đảm phân chia các khu vực hợp lý, thuận tiện cho việc tổ chức các hoạt động thể dục thể thao.
4.8. Hướng của nhà thể thao cần đảm bảo:
- Đón gió chủ đạo về mùa hè;
- Tận dụng ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng cho công trình.
4.9. Phải có giải pháp bố trí mạng lưới giao thông trong công trình sao cho:
- Các luồng đi của vận động viên và khán giả không được chồng chéo;
- Có đường giao thông riêng cho khu vực kho tàng và bãi để xe;
- Có diện tích tập kết người và xe trước cổng (bãi để xe). Tiêu chuẩn diện tích quy định là 0,3 m2/chỗ ngồi tính theo số chỗ ngồi trên khán đài;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Giải pháp bố trí giao thông phải tính đến nhu cầu sử dụng và tiếp cận của người khuyết tật. Yêu cầu thiết kế theo TCXDVN 264: 2002.
4.10. Phải bố trí đường giao thông hợp lý, không bố trí lối đi của vận động viên chồng chéo với lối đi của khán giả. Đường giao thông cho khu vực kho tàng và bãi để xe phải được bố trí riêng biệt. Chỉ tiêu tính toán diện tích bãi để xe được lấy như sau:
- Xe ôtô: 25 m2/xe;
- Xe mô tô, xe máy: 3,0 m2/xe;
- Xe đạp: 0,9 m2/xe;
4.11. Mép ngoài giáp đường của nhà thể thao cần phải cách đường chỉ giới ít nhất là 15 m đối với các đường giao thông thông thường và 50 m đối với các đường giao thông có mật độ lớn.
5. Nội dung công trình và giải pháp thiết kế
5.1. Dây chuyền hoạt động hợp lý của vận động viên phải tuân theo trình tự:
Tiền sảnh (có phòng gửi mũ, áo) Phòng thay quần áo (nam, nữ riêng biệt) Phòng tắm và vệ sinh Sân tập luyện và thi đấu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảo đảm đúng kích thước của sàn tập như quy định trong Bảng 7;
- Đối với nhà thể thao tổng hợp cho các môn, sàn tập phải được bố trí theo đúng kích thước quy định cho từng môn trong TCVN 4205 : 2012.
Bảng 7 - Kích thước các sân tập trong nhà thể thao
Kích thước tính bằng mét
Môn thể thao
Kích thước sử dụng
Số người trong một ca tập
Ghi chú
Chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao thông thủy tối thiểu
1. Bóng chuyền
18
9
13
24
Nếu bố trí trong nhà có khán giả thì khoảng cách từ đường biên ngang đến chỗ ngồi khán giả phải đảm bảo 8 m và 5 m theo hai đường biên dọc. Nhà thi đấu quốc tế phải có chiều cao thông thủy không nhỏ hơn 12,5 m.
2. Bóng rổ
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
24
Khoảng cách từ các đường biên đến chỗ ngồi khán giả không nhỏ hơn 2 m
26
14
24
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bóng ném
40
20
9
24
Sàn tập có chiều dài tiêu chuẩn từ 38 m đến 44 m.
4. Cầu lông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bố trí 2 sân liền nhau thì khoảng cách giữa chúng tối thiểu là 4 m
- Đánh đơn
13,4
5,18
từ 11 đến 12,5
12
- Đánh đôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,10
5. Bóng bàn
7,75
4,5
4
8 người/1bàn
Để thi đấu quốc gia, quốc tế, kích thước sân cho mỗi bên là 14 m x 7 m
6. Quần vợt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bố trí nhiều sân liền nhau thì khoảng cách giữa 2 đường biên dọc là 5 m.
a. Sân để tổ chức thi đấu
- Đánh đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,23
≥ 9
- Đánh đôi
23,77
10,97
≥ 9
12
b. Sân để tập luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
≥ 9
16
Phải có lưới chắn quanh sân cao 3 m.
7. Thể dục dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tổ chức thi đấu quốc tế
60
36
8
- Cho 1 bộ thiết bị chuyên môn của nam (xà đơn, xà kép, vòng treo, ngựa tay quay, nhảy ngựa) hoặc nữ (xà lệch, cầu thăng bằng, nhảy ngựa) kèm theo 1 thảm thể dục 12 m x 12 m
36
18
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép giảm chiều cao thông thủy của các nhà tại các vị trí như sau:
- Xà đơn 5,5 m;
- Xà kép 5,0 m;
- Nhảy ngựa 4,5 m;
- Ngựa tay quay 3,5 m;
Trong nhà thể thao tổng hợp có bố trí thiết bị chuyên môn thi đấu ở trên bệ (bục cao 1,2m), kích thước sân thi đấu không nhỏ hơn 48 m x 24 m.
- Cho một thiết bị chuyên môn, mở rộng kèm theo 1 thảm thể dục 12 m x 12 m
36
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
- Cho hai bộ thiết bị chuyên môn của nam nữ kèm theo 1 thảm thể dục 12 m x 12 m
48
24
7
32
8. Đấu bốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Võ đài kích thước 6 m x 6 m được bố trí trong nhà thi đấu quốc gia có khán giả.
- Cho 1 võ đài kích thước 6 m x 6 m và 10 bàn ban giám khảo kiểm tra
18
12
6
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
14
6
26
9. Vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cổ điển, tự do và săm bô cho 1 thảm vật đường kính 9 m hoặc 2 thảm vật đường kính 7 m
24
14
5
12
- Cổ điển, tự do và săm bô cho 2 thảm vật liền nhau đường kính mỗi thảm 9 m
30
18
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thảm vật đặt trên bục cao 1 m, kích thước sàn sẽ là 19 m x 19 m
- Ju đô: thảm vật 14 m x 14 m
24
14
5
12
Nếu bố trí trong nhà có khán giả, kích thước thảm là 18 m x 18 m; nếu thảm vật đặt trên bục cao 1m, kích thước thảm là 20 m x 20 m. Vùng an toàn giữa các thảm vật không nhỏ hơn 3 m
10. Đấu kiếm: cho 1 đường đấu và thiết bị kiểm tra
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
12
Chiều rộng sàn tập được tính 5 m cho 1 đường đấu cộng thêm 3m đối với mỗi đường tiếp theo. Nếu bố trí trong nhà có khán giả, kích thước sàn thi đấu là 22 m x 8 m (hoặc có thể là 18 m x 8 m) cho một đường đấu.
11. Cử tạ
Nếu bố trí trong nhà có khán giả thì kích thước sàn thi đấu là 12 m x 12 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
9
4
8
- Cho 1 bệ kích thước 4 m x 4 m và 4 bệ 3,2 m x 3,2 m và các thiết bị kiểm tra
24
12
4
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kích thước các sân trong nhà thể thao
Chiều cao thông thủy lấy như yêu cầu đối với thảm vật
- Sân Ju đô
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
- Sân Karatedo
8
8
12
- Sân Teakwondo
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
- Sân vật tự do
24
D:9
14
D:9
12
- Thể dục thể hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
- Thể dục nghệ thuật
- Thể dục nhịp điệu
CHÚ THÍCH: Các kích thước trong bảng trên được lấy kích thước trục định vị công trình có tính đến việc điều hợp môđun kích thước giữa các kết cấu xây dựng.
5.3. Đối với nhà thể thao nhiều chức năng có kết hợp cả biểu diễn nghệ thuật, kích thước phần bố trí sân khấu phải đảm bảo 24 m x 18 m.
5.4. Chiều cao thông thủy của nhà thi đấu tại khu vực sàn thi đấu phải phù hợp với yêu cầu của môn thi đấu. Ngoài phạm vi sàn thi đấu, chiều cao thông thủy có thể giảm nhưng không được nhỏ hơn 3 m.
CHÚ THÍCH: Đối với nhà giảng dạy và huấn luyện phổ thông, cho phép giảm chiều cao theo quy định trên phải được duyệt trong báo cáo kinh tế kỹ thuật và không làm ảnh hưởng đến các hoạt động thể thao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với nhà thể thao tổ chức thi đấu quốc tế cần bố trí phòng họp báo
5.6. Khi xác định tải trọng được tính toán kết cấu chịu lực của nhà thể thao, phải tuân theo các quy định trong TCVN 2737 đồng thời phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Sàn của nhà được thiết kế với tải trọng 400 daN/m2;
- Đối với sàn cử tạ, khi thiết kế phải tính đến tác dụng xung kích của tạ và thiết bị. Trong trường hợp này lực tác động lên sàn được lấy tương đương với một lực do một vật nặng 250 kg rơi từ độ cao 2,4 m.
5.7. Tùy theo yêu cầu sử dụng và điều kiện thực tế, sàn của nhà thể thao có thể được thiết kế theo các dạng sau:
- Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp;
- Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi;
- Sàn cấp phối.
CHÚ THÍCH: Cấu tạo sàn cấp phối phải tuân theo quy định trong TCVN 4205:2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9. Mặt sàn bằng gỗ phải cao hơn mặt đất ít nhất 0,6 m. Gỗ để làm sàn phải từ nhóm ll trở lên và phải được ngâm tẩm chống mối mọt tuân theo quy định trong TCVN 7958: 2008.
5.10. Đối với môn cử tạ, khi thiết kế sàn phải chú ý các yêu cầu sau:
- Không cho phép tạ rơi trực tiếp lên sàn;
- Kết cấu của sàn cử tạ phải độc lập, không liên kết với kết cấu của sàn công trình và phải đặt trực tiếp xuống đất;
- Phải có các tấm đệm thích hợp để đỡ tạ.
5.11. Mặt tường phía trong của nhà thể thao cần có màu sáng, không được ốp bằng vật liệu dễ cháy. Trong khoảng chiều cao 1,8 m (tính từ sàn) không cho phép có các kết cấu nhô ra hoặc các hốc lõm vào. Tường và cửa phải nhẵn khi cửa đóng, mặt cánh cửa phải bằng mặt tường.
5.12. Trần của nhà thể thao phải có màu sáng và chịu được va đập của bóng. Tại các vị trí đặt đèn phải có các thiết bị bảo vệ an toàn.
5.13. Nhà thể thao phải có ít nhất hai cửa ra vào, chiều rộng mỗi cửa không được nhỏ hơn 2,1 m.
- Cửa mở ra phía ngoài và một trong hai cửa phải có chiều cao không nhỏ hơn 3 m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với nhà thể thao có khán đài, khi thiết kế cửa phải đảm bảo yêu cầu an toàn khi thoát người theo tính toán.
CHÚ THÍCH: Không nên làm cửa xếp, cửa đẩy trong nhà thể thao.
5.14. Các kho để thiết bị và dụng cụ thể thao phải liên hệ trực tiếp với sàn tập và thi đấu. Độ cao mặt nền của kho phải bằng độ cao của mặt sàn tập hoặc thi đấu.
5.15. Khi thiết kế khán đài, phải đảm bảo tầm nhìn từ mắt khán giả đến điểm quan sát (kí hiệu là F) như quy định trên Hình 1.
CHÚ THÍCH: Đối với sân thể thao không có mái che hoặc sân thể thao ngoài trời, trị số C = 150
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 - Vị trí điểm quan sát F
5.16. Bậc ngồi khán đài phải đảm bảo các yêu cầu sau (xem Hình 2):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều rộng của một chỗ ngồi không nhỏ hơn 400 mm;
- Chiều cao của bậc không nhỏ hơn 350 mm;
- Mặt bậc thấp nhất của khán đài phải cao hơn mặt sân 600 mm;
- Độ dốc của khán đài không lớn hơn 1:1,5.
CHÚ THÍCH: Bậc ngồi trên khán đài phải đảm bảo tầm nhìn từ mắt khán giả đến điểm quan sát như quy định tại 5.15.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 - Kích thước chỗ ngồi trên khán đài
5.17. Phải phân chia chỗ ngồi trên khán đài thành các khu vực bằng các lối đi hoặc cầu thang. Kích thước và quy cách bố trí chỗ ngồi trên khán đài cần phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách từ bậc thấp nhất của khán đài tới mép sân bãi gần nhất là 5 m;
- Phía trước bậc thấp nhất phải có lan can thoáng, cao 0,8 m. Phía sau bậc cuối cùng phải có tường chắc cao ít nhất là 1,5 m.
5.18. Khu vực khán đài phải bố trí lối thoát người trong trường hợp khẩn cấp và phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Khi thoát người theo hai phía: trong khoảng giữa hai lối thoát không được bố trí quá 50 chỗ ngồi cho một hàng;
- Khi thoát người theo một phía: không được bố trí quá 25 chỗ ngồi cho một hàng.
CHÚ THÍCH: Khi thiết kế khán đài cần bố trí đường đi và chỗ ngồi cho người khuyết tật tuân theo quy định trong TCXDVN 264 : 2002.
5.19. Tùy theo yêu cầu sử dụng và chức năng của công trình có thể thiết kế bậc ngồi hoặc ghế cho khán giả. Trong nhà thể thao tổng hợp cho các môn cho phép bố trí ghế ngồi kiểu di động đặt trực tiếp trên mặt sân.
5.20. Khoảng cách giữa hai lối đi dọc trên khán đài không được quá 7 bậc (hoặc 7 hàng ghế ngồi). Chiều rộng của lối đi dọc (bao gồm cả chiều sâu của một bậc ngồi) không nhỏ hơn 0,8 m. Chiều cao của bậc lên xuống khán đài và cầu thang phải đảm bảo từ 0,12 m đến 0,17 m.
5.21. Cho phép thiết kế ban công để sử dụng làm khán đài trong nhà thể thao. Trong trường hợp này, sau bậc ngồi trên cùng của khán đài phải có lan can bảo vệ cao ít nhất 1,0 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.23. Độ dốc của cầu thang lên xuống khán đài phải thích hợp, bảo đảm an toàn khi thoát người, không nên gấp khúc nhiều lần.
5.24. Tại các điểm tập trung khán giả, phải tổ chức các nút giao thông.
5.25. Thành phần và diện tích các phòng phục vụ vận động viên được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Diện tích các phòng phục vụ vận động viên
Tên phòng
Tiêu chuẩn diện tích
Chiều cao thông thủy tối thiểu
m
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 m2/người. Số người tính bằng 105 % khả năng phục vụ
2,7
2. Phòng gửi mũ áo
0,07 m2/chỗ ngồi. Số chỗ tính bằng 210 % khả năng phục vụ
2,1
Nhỏ nhất 10 m2
3. Phòng nghỉ của vận động viên
1,5 m2/người. Số người tính bằng 20% khả năng phục vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam, nữ riêng, nhỏ nhất 15 m2
4. Phòng học lý thuyết
30 m2/lớp. Số lớp được xác định theo nhiệm vụ thiết kế cụ thể.
Khi có từ 2 lớp trở lên thì cần có một kho 10 m2 để dụng cụ
5. Phòng thay quần áo của vận động viên
40 m2/phòng x 4 phòng
2,7
Nam, nữ riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 m2/phòng x 2 phòng
2,7
Nam, nữ riêng
7. Phòng tắm hương sen
1 vòi/10 người. Số người tính bằng 105% khả năng phục vụ
2,1
8. Phòng bố trí chậu rửa
1 chậu rửa/5người. Số người tính bằng 105 % khả năng phục vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Phòng vệ sinh
Tỷ lệ nam, nữ lấy bằng 2/1
Nam
1 xí + 1 tiểu/30 người
Nữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Chỗ rửa
0,5 m2/ 5 người
2,1
11. Phòng y tế
từ 16 m2 đến 20 m2
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 20 m2 đến 40 m2
2,7
cho nhà thể thao nhỏ
từ 45 m2 đến 60 m2
cho nhà thể thao trung bình
từ 65 m2 đến 80 m2
cho nhà thể thao lớn
CHÚ THÍCH:
1) Các phòng y học thể dục thể thao, tập bổ trợ và các phòng kỹ thuật điện nước, thông gió ... được thiết kế theo báo cáo dự án khả thi cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.26. Chiều rộng lối đi trong phòng thay quần áo phải bảo đảm không nhỏ hơn:
- 1 m đối với lối đi chính;
- 1 m đối với khoảng cách giữa các dãy ghế và tường song song;
- 1,5 m đối với khoảng cách giữa các dãy ghế đối diện nhau.
5.27. Thành phần và diện tích phòng phục vụ khán giả được quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Diện tích phòng phục vụ khán giả
Tên phòng
Tiêu chuẩn diện tích
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 m2/người
2. Phòng nghỉ (hành lang)
0,40 m2/ người (khán đài 500 chỗ ngồi)
0,35 m2/ người (khán đài từ 500 chỗ ngồi đến 1 000 chỗ ngồi)
0,30 m2/ người (khán đài trên 1000 chỗ ngồi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50 m2/ cửa bán vé phục vụ 500 người
4. Phòng căng tin
1,50 m2/ chỗ bán hàng phục vụ 500 người
có thể bố trí ngoài công trình nhưng không xa quá 50 m
5. Vệ sinh nam
1 xí + 1 chậu rửa tay/ 500 người
1 tiểu /75 người
tỷ lệ nam/ nữ tính bằng 3/1 nếu không có yêu cầu cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.28. Diện tích phòng căng tin và kho tùy thuộc vào số lượng khán giả được quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Diện tích phòng căng tin và kho
Điểm bán hàng, chỗ
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
48
68
88
110
132
Diện tích kho, m2
9
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
CHÚ THÍCH:
1) Một chỗ bán hàng phục vụ 500 người.
2) Chỗ bán hàng được phân bố đều cho các khán đài.
5.29. Thành phần và diện tích các phòng khối hành chính quản trị được quy định trong Bảng 11.
Bảng 11 - Diện tích các phòng khối hành chính quản trị
Tên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
1. Văn phòng
4 m2/ nhân viên
tùy theo quy mô công trình
2. Phòng thủ trưởng
từ 12 m2 đến 18 m2
3. Phòng thường trực bảo vệ
từ 6 m2 đến 8 m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phòng trực kỹ thuật
từ 10 m2 đến 12 m2
Nam/nữ riêng và chỉ bố trí trong các nhà thể thao trung bình và lớn
5. Phòng nghỉ của nhân viên phục vụ
2 x 12 m2
Nam/nữ riêng
6. Kho dụng cụ vệ sinh
từ 2 m2/khu vệ sinh đến 4 m2/khu vệ sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6..1 Yêu cầu thiết kế điện - chống sét
6.1.1. Đối với nhà thể thao cấp ll trở lên phải thiết kế hệ thống thông tin, đồng hồ điện, bảng điện tử và hệ thống truyền hình.
6.1.2. Khi thiết kế lắp đặt thiết bị điện và đường dây dẫn điện phải tuân theo các quy định trong TCVN 7447.
6.1.3. Nhà thể thao phải được thiết kế chống sét theo quy định trong TCVN 9835 : 2012.
6.2. Yêu cầu thiết kế chiếu sáng
6.2.1. Chiếu sáng tự nhiên
6.2.1.1. Phải triệt để tận dụng ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng nhà thể thao. Đối với các phòng khởi động, phòng tập bổ trợ, y tế, lớp học, các phòng làm việc và xưởng sửa chữa cần được chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Có thể dùng chiếu sáng bên, chiếu sáng trên hoặc kết hợp cả hai tuân theo quy định trong TCXD 29 : 1991. Nhà thể thao có khán đài cần được thiết kế cả chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo.
6.2.1.2. Diện tích cửa lấy ánh sáng của nhà thể thao và các phòng được lấy từ 1/5 đến 1/6 diện tích sàn nhà. Độ đồng đều nhỏ nhất khi chiếu sáng tự nhiên là 1/2. Đối với nhà giảng dạy và huấn luyện được phép bố trí cửa lấy ánh sáng từ trên mái.
6.2.1.3. Khi thiết kế cửa lấy ánh sáng tự nhiên phải tuân theo quy định sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mép dưới của cửa phải cao hơn mặt sàn ít nhất là 2 m;
- Không bố trí cửa ở 2 đầu trục dọc của nhà thể thao.
CHÚ THÍCH:
1) Khi cần thiết phải chiếu sáng bổ sung để đảm bảo độ rọi yêu cầu. Cho phép mở cửa lấy ánh sáng ở 2 đầu trục dọc của nhà thể thao nhưng mép dưới của cửa phải cao hơn mặt sàn ít nhất 4,5 m. Đối với nhà thể thao của các môn có yêu cầu độ cao không lớn, cho phép thay đổi độ cao của cửa lấy ánh sáng.
2) Trường hợp phải mở cửa lấy ánh sáng ra hướng Tây hoặc Tây - Nam cần có biện pháp chống tia nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào trong nhà.
6.2.2. Chiếu sáng nhân tạo
6.2.2.1. Việc chiếu sáng nhân tạo cho nhà thể thao phải tuân theo các quy định trong TCXD 16 : 1986 nhằm đảm bảo các yêu cầu cần thiết để thực hiện các hoạt động thể dục thể thao, thoát người an toàn khi có sự cố và bảo vệ công trình trong thời gian ban đêm.
6.2.2.2. Nguồn điện cấp cho nhà thể thao được quy định như sau:
- Đối với công trình cấp ll trở lên: phải có 2 nguồn cấp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2.3. Đối với nhà thể thao sử dụng cho các môn bóng chuyền, bóng rổ, quần vợt, không được đặt đèn ở trên tường phía 2 đầu trục dọc của công trình (trừ những đèn ánh sáng phản xạ). Trường hợp bắt buộc, phải bảo đảm góc nghiêng của tia sáng so với phương ngang không nhỏ hơn 650.
6.2.2.4. Không được bố trí hướng chiếu sáng ngược với hướng chạy của vận động viên, tốt nhất nên bố trí nguồn chiếu sáng từ trên xuống.
6.2.2.5. Việc sử dụng các loại đèn được quy định như sau:
- Đối với chiếu sáng làm việc: được phép sử dụng tất cả các loại đèn nung sáng và đèn huỳnh quang có thành phần quang phổ gần với ánh sáng ban ngày;
- Đối với chiếu sáng sự cố: chỉ sử dụng đèn nung sáng và được bố trí trên các lối thoát của nhà thể thao có từ 100 người trở lên;
- Các loại đèn sử dụng trong nhà thể thao phải có lưới chắn để bảo đảm an toàn cho vận động viên và khán giả.
6.2.2.6. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo cần phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Độ rọi;
- Độ đồng đều;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không tạo thành bóng yếu;
- Phản ánh đúng màu sắc.
6.2.2.7. Độ rọi và độ cao đặt đèn trong nhà thể thao được quy định trong Bảng 12.
Bảng 12 - Độ rọi và độ cao đặt đèn trong nhà thể thao
Môn thể thao
Độ rọi tối thiểu trên mặt phẳng
lux
Chiều cao đặt đèn tối thiểu
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngang
1. Bóng chuyền
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
từ 300 đến 400
75
từ 11 đến 12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 150 đến 200
50
từ 9 đến 11
- Huấn luyện, giảng dạy tập luyện
từ 100 đến 150
50
từ 8 đến 10
2. Bóng rổ, bóng ném
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
từ 250 đến 300
85
11
- Thi đấu phổ thông, phong trào và phục vụ huấn luyện, giảng dạy
200
70
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
200
75
từ 8 đến 9
- Thi đấu phổ thông, phong trào và phục vụ huấn luyện, giảng dạy
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4. Cầu lông, đá cầu
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
250
80
từ 7 đến 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 100 đến 150
70
từ 7 đến 9
5. Bóng bàn
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
từ 100 đến 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 4 đến 6
- Thi đấu phổ thông, phong trào và phục vụ huấn luyện, giảng dạy
300
từ 4 đến 6
6. Thể dục dụng cụ
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
7
- Thi đấu phổ thông, phong trào
250
75
từ 6 đến 7
- Huấn luyện, giảng dạy
200
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Võ vật, quyền anh
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
250
70
6
- Thi đấu phổ thông, phong trào và phục vụ huấn luyện, giảng dạy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
6
8. Cử tạ, đấu kiếm
- Thi đấu quốc tế, thi đấu lớn trong nước
200
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thi đấu phổ thông, phong trào và phục vụ huấn luyện, giảng dạy
150
60
6
6.2.2.8. Hệ thống điều khiển chiếu sáng trong nhà thể thao phải bố trí tập trung một chỗ, có biển chỉ dẫn cho từng nhóm đèn và thiết bị. Vị trí đặt bảng điện phải bảo đảm an toàn thuận tiện cho sử dụng.
6.2.2.9. Đối với nhà thể thao cấp l, cho phép thiết kế chiếu sáng sự cố với độ rọi trên mặt phẳng làm việc không nhỏ hơn 5 % trị số độ rọi của chiếu sáng làm việc. Độ rọi của chiếu sáng trên khán đài không nên lớn hơn 30 % trị số độ rọi của chiếu sáng làm việc.
6.2.2.10. Hạn chế sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng tại các khu vực hoạt động thể dục thể thao.
6.2.2.11. Hệ thống đèn phân tán và bảo vệ phải độc lập với hệ thống đèn chiếu sáng làm việc. Tại các nút giao thông và những chỗ rẽ ngoặt trên lối thoát người phải bố trí đèn và biển chỉ dẫn.
6.2.2.12. Độ rọi nhỏ nhất của đèn chiếu sáng phân tán không được nhỏ hơn 5 lux ở trong nhà và 3 lux ở ngoài nhà.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Nhà thể thao phải được thông gió tự nhiên trực tiếp. Trường hợp cần thiết, phải thiết kế hệ thống gió nhân tạo cho các phòng sau:
- Phòng tập bổ trợ;
- Phòng tắm vòi hương sen;
- Kho hóa chất (nếu có);
- Các phòng kỹ thuật máy.
CHÚ THÍCH: Trường hợp có yêu cầu có thể thiết kế hệ thống điều hòa trung tâm.
6.3.2. Số lần trao đổi không khí trong các phòng của nhà thể thao có thiết kế hệ thống thông gió được quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Số lần trao đổi không khí trong các phòng nhà thể thao
Tên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hút
Thải
1. Sàn nhà thể thao, phòng tập
Theo tính toán nhưng không nhỏ hơn 80 m3/giờ cho 1 người tập và hơn 20 m3/giờ cho 1 khán giả
2. Phòng tắm, thay quần áo
5
10
3. Phòng xoa bóp
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phòng vệ sinh
2
100 m3/giờ cho 1 xí và 1 chỗ tiểu
5. Phòng kỹ thuật máy
2
3
6. Kho các loại
5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thiết kế âm thanh cho nhà thể thao phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Sử dụng vật liệu thích hợp để giảm độ ồn, chống loạn âm, nhiễu âm...
- Mở cửa thoát âm theo tính toán và nên kết hợp với cửa lấy ánh sáng tự nhiên;
- Độ ồn trong nhà thể thao không được lớn hơn 90 dB (đối với nhà thể thao cấp ll trở lên).
6.5. Yêu cầu thiết kế cấp thoát nước
6.5.1. Khi thiết kế hệ thống cấp thoát nước cho nhà thể thao cần theo các quy định trong TCVN 4513 và TCVN 4474.
6.5.2. Lượng nước cấp cho nhà thể thao phải lấy từ hệ thống cấp nước chung. Chỉ được phép thiết kế hệ thống cấp nước cục bộ khi được các cấp có thẩm quyền phê duyệt. Ở những nơi không có hệ thống cấp nước đô thị, được phép tận dụng các nguồn nước tự nhiên để cấp cho nhà thể thao nhưng phải xử lý bằng các biện pháp lắng lọc.
6.5.3. Tiêu chuẩn nước dùng cho nhà thể thao được quy định trong Bảng 14.
Bảng 14 - Tiêu chuẩn dùng nước trong nhà thể thao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn dùng nước
1. Vận động viên (VĐV)
từ 50 lít/ngày/VĐV đến 100 lít/ngày/VĐV
2. Khán giả
từ 10 lít/ngày/chỗ đến 15 lít/ngày/chỗ
3. Nước tưới cây xanh, thảm cỏ
từ 3 lít/m2 cho một lần tưới
6.5.4. Lưu lượng nước tính toán, đường kính ống nối trực tiếp, đương lượng và tỷ lệ sử dụng đồng thời của các thiết bị vệ sinh được quy định trong Bảng 15.
Bảng 15 - Lưu lượng nước tính toán của các thiết bị vệ sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng
l/s
Đương lượng
m/s
Đường kính ống nối trực tiếp
mm
Tỷ lệ sử dụng đồng thời
%
1. Chậu rửa tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
từ 10 đến 15
80
2. Chậu xí
0,100
0,50
từ 10 đến 15
70
3. Chậu tiểu treo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
từ 10 đến 15
100
4. Mỗi mét đường ống rửa máng tiểu
0,060
0,30
từ 10 đến 15
100
5. Vòi tắm hương sen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
15
100
6. Vòi vào bể rửa chân
0,070
0,35
từ 10 đến 15
100
6.6. Yêu cầu về phòng, chống cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2. Khi bố trí các phòng dưới khán đài có bậc chịu lửa nhỏ hơn hoặc bằng ll thì phải ngăn cách giữa phòng này và khán đài bằng kết cấu làm từ vật liệu không cháy hoặc khó cháy và phải bảo đảm giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 60 min.
6.6.3. Số lượng khán giả được bố trí thoát ra một cửa không được lớn hơn 500 người. Chiều rộng đường phân tán khán giả và lối ra vào nhà thể thao được quy định trong Bảng 16 và tuân theo các quy định về an toàn cháy cho nhà và công trình [2].
6.6.4. Chiều dài lớn nhất của đường phân tán khán giả (từ vị trí chỗ ngồi xa nhất đến lối thoát gần nhất) không lớn hơn:
- 12 m khi phân tán ngang;
- 23 m khi phân tán từ trên xuống;
- 20 m khi phân tán theo cầu thang từ dưới lên.
Bảng 16 - Chiều rộng đường phân tán khán giả
Khối tích công
trình kể cả khán đài
1 000 m3
Bậc chịu lửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 5
từ l đến ll
120
lll
100
Trên 5 đến 10
từ l đến ll
170
lll
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 10 đến 20
từ l đến ll
220
lll
180
Trên 20 đến 40
từ l đến ll
280
lll
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 40
từ l đến ll
320
lll
250
CHÚ THÍCH:
1) Khi phân tán khán giả từ dưới lên theo cầu thang thì tính với 60% số người quy định trong bảng. Khi phân tán từ trên xuống: tính bằng 70 %. Khi qua cửa: tính bằng 80 %.
2) Đối với lối đi lại ngang và cầu thang, chiều rộng đường phân tán khán giả không nhỏ hơn 1,0m; đối với cửa đi trong nhà không nhỏ hơn 1,2 m và đối với cửa đi ra ngoài công trình không nhỏ hơn 1,5 m.
6.6.5. Đối với nhà thể thao có khán đài hoặc nhà thể thao có khối tích lớn hơn 5 000 m3 (không phân biệt có hay không có khán đài) cần phải thiết kế cấp nước chữa cháy theo TCVN 2622.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] QCXDVN 01: 2018/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - Quy hoạch xây dựng.
[2] QCVN 06 : 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia- An toàn cháy cho nhà và công trình;
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Nội dung công trình và giải pháp thiết kế
6 Yêu cầu thiết kế kỹ thuật
6.1 Yêu cầu thiết kế điện - chống sét
6.2 Yêu cầu thiết kế chiếu sáng
6.2.1 Chiếu sáng tự nhiên
6.2.2 Chiếu sáng nhân tạo
6.3 Yêu cầu thiết kế thông gió
6.4 Yêu cầu thiết kế âm thanh
6.5 Yêu cầu thiết kế cấp thoát nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) TCVN sắp ban hành
2) TCXDVN và TCXD đang được chuyển đổi thành TCVN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4529:2012 về Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
Số hiệu: | TCVN4529:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4529:2012 về Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
Chưa có Video