Tên chỉ tiêu |
Khối lượng một mẫu (g) |
Độ ẩm tạo hình Độ nhạy khi sấy Độ co Độ bền kéo Độ hút nước sau khi nung Độ bền nén Độ dẻo Thành phần cỡ hạt Phân tích hoá học |
500 100 200 300 200 300 200 500 100 |
3. Mẫu trung bình đưa về phòng thí nghiệm phải được đựng trong các bao kín, ngoài có nhãn ghi rõ
Kí hiệu mẫu;
Tên mẫu, khối lượng mẫu;
Số hiệu lỗ khoan (nếu có);
Vị trí lấy mẫu;
Tên người lấy mẫu;
Ngày lấy mẫu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4344:1986 đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - lấy mẫu
Số hiệu: | TCVN4344:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4344:1986 đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - lấy mẫu
Chưa có Video