Tên phân xưởng, gian phòng, khu vực sản xuất |
Mặt làm việc |
Mặt xác định độ rọi tiêu chuẩn |
Cấp công việc |
Độ rọi nhỏ nhất, lux |
Ghi chú |
|||||
Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang |
Chiếu sáng bằng đèn nung sáng |
|||||||||
Hệ thống chiếu sáng chung |
Hệ thống chiếu sáng hỗn hợp |
Hệ thống chiếu sáng chung |
Hệ thống chiếu sáng hỗn hợp |
|||||||
Chiếu sáng chung và cục bộ |
Riêng chiếu sáng chung |
Chiếu sáng chung và cục bộ |
Riêng chiếu sáng chung |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1. Công đoạn mủ nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bể mủ trên dưới |
Miệng chảy nút điều khiển |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Khu vực đánh đông mủ |
Sàn nhà, vòi chảy |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Khu vực ngâm (NH3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Amoniắc |
Van điều khiển trên đường ống |
ngang |
Vc |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Khu vực máy quay li tâm, khu vực vào chai |
Vòi chảy miệng chai |
ngang |
Vc |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Phòng hóa nghiệm |
trên bàn làm việc |
ngang |
IId |
150 |
400 |
150 |
75 |
200 |
75 |
|
- Khu vực chứa nguyên liệu, gian chọn mủ, bể rửa mủ |
Sàn nhà, trên mặt nước |
ngang |
Vc |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Khu vực chứa đất, bể chứa cao lanh và đánh đông |
Sàn nhà |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Bồn đánh tan đất vào nước |
Mặt nước |
ngang |
Vc |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
2. Công đoạn gia công cơ học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy lạng |
Lưỡi cưa trục cán |
ngang |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
- Máy vận chuyển |
Mặt nước |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Rửa mũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cán |
nơi tiếp xúc hai trục cán cao 0,8m |
Nghiêng |
VI + 1 |
100 |
|
|
50 |
|
|
Tăng lên 1 bậc theo thang độ rọi vì mức nguy hiểm cao |
- Máy nhai |
Miệng vào mủ vớt mũ |
ngang |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
- Máy băm, máy cốm, máy bún |
“ |
“ |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
- Đường vận chuyển mủ |
Sàn nhà, đường ray |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
3. Công đoạn gia công nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực lò xong dầu vào mủ, thân lò |
Đường ray |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Khu ro mủ |
Nút điều khiển biểu đồ tự ghi |
ngang |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
- Khu vực cân ép: Bàn cân |
Vạch chỉ cân |
Đứng |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
Máy ép |
Bàn điều khiển |
Đứng |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
- Khu lò sấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vận chuyển |
Đường ray |
ngang |
IV |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
Vị trí lên mủ |
Sào phơi cách mặt đất 0,8m |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Cửa lò sấy |
Nhiệt kế |
Đứng |
V |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
- Nơi xuống mủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí kiểm tra phân loại mủ |
Sàn nhà |
ngang |
IVd |
100 |
|
|
50 |
|
|
|
4. Công đoạn hoàn chỉnh sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực đóng kiện |
Sàn nhà |
ngang |
VI |
75 |
|
|
30 |
|
|
|
Bảng 2: Hệ số dự trữ về thời hạn lau đèn
Tên công đoạn sản xuất
Hệ số dự trữ
Số lần lau đèn
lần/năm
Đèn huỳnh quang
Đèn nung sáng
Công đoạn chế biến mủ
1,8
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công đoạn gia công cơ học
1,5
1,3
4
Công đoạn gia công nhiệt
1,8
1,5
6
Công đoạn hoàn chỉnh sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
4
a. Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn
b. Đèn nung sáng bóng mờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng
d. Đèn huỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng.
Mẫu sổ theo dõi tình hình sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
a) Mẫu trang đầu của sổ
Tên phân xưởng
Ngày đưa vào sử dụng các hệ thống chiếu sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn
Nguồn sáng
Tổng công suất trong hệ thống CSKV
Ghi chú
Kiểu loại
Tổng số, cái
Kiểu loại
Công suất, W điện áp, V
Tổng số, cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiếu sáng cục bộ
Chiếu sáng sự cố
Chiếu sáng phân tán người
Chiếu sáng bảo vệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ theo dõi bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng Quản đốc phân xưởng
b) Mẫu bảng theo dõi tình hình hư hỏng thiết bị chiếu sáng
Ngày tháng năm
Số nguồn sáng hư hỏng, cái
Số đèn hư hỏng, cái
Lý do
Bóng đèn nung sáng
Bóng đèn huỳnh quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mẫu bảng theo dõi tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng
Ngày tháng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đèn
Ghi chú
Bóng đèn nung sáng
Bóng đèn huỳnh quang
Số lượng, cái
Kiểu loại
Số lượng, cái
Công suất, W điện áp, V
Số lượng, cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mẫu bảng theo dõi tình hình kiểm tra bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đèn lau chùi theo định kì, cái
Số đèn đã sửa chữa, cái
Kiểm tra
Ghi chú
Độ rọi trong phân xưởng, lux
Điện thế mạng điện chiếu sáng trong phân xưởng, V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4213:1986 về Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
Số hiệu: | TCVN4213:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4213:1986 về Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
Chưa có Video