Biến dạng của mẫu đất theo thời gian, ứng với các cấp tải trọng nén V |
||||||||||
|
0,5 KG/cm2 |
1,0 KG/cm2 |
2,0 KG/cm2 |
3,0 KG/cm2 |
4,0 KG/cm2 |
|||||
Thời gian đọc nén |
Thời điểm |
Số đọc |
Thời điểm |
Số đọc |
Thời điểm |
Số đọc |
Thời điểm |
Số đọc |
Thời điểm |
Số đọc |
01 phút |
|
|
|
470 |
|
|
|
|
|
|
10 phút |
|
|
|
640 |
|
1030 |
|
1400 |
|
1700 |
30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 giờ |
|
|
|
870 |
|
1300 |
|
1610 |
|
1860 |
24 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1890 |
áp lực nén
σ KG/cm3
Các giá trị
tính toán
0.5
1.0
2.0
3.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng tổng cộng sau 2 giờ (x 0,01mm)
870
1300
1610
1860
1890
Biến dạng của máy (x 0,01mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
182
20.8
∆ hn sau 2 giờ (x 0,01mm)
78.3
115.7
142.8
165.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168.2
0.079
0.116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.166
en = e0 - ∆en
0.896
0.859
0.831
0.809
Hệ số nén
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.079
0.037
0.028
0.022
5.9. Khi cần tính toán độ lún của công trình theo thời glan, phải tiến hành xử lỉ số liệu thí nghiệm theo phương pháp riêng.
Từ các kết quả đo biến dạng nén lún của mẫu đất dưới mỗi cáp áp lực ở các thời gian khác nhau, vẽ đường cố kết trong tọa độ biến dạng nén (∆h, mm) và căn số bậc hai của thời gian ( , phút) - pthương pháp D. Taylor, hình 2. Kéo dài đoạn thẳng lên phía trên, cho cắt trục tung tại điểm A ; điểm này được xem là điểm gốc của giai đoạn cố kế thấm, ứng với mức độ cố kết U = 0 theo lí thuyết. Từ điểm A vẽ đường thẳng thứ hai có hoành độ mọi điểm đều bằng 1,15 hoành độ của các điểm tương ứng trên đường thẳng thứ nhất. Điểm B, giao điểm giữa đường thắng thứ hai và đường cong là điểm ứng với mức độ cố kết thấm U = 90% (hình 2). Điểm kết thúc của cố kết thấm (U = 100%) được xác định theo phương pháp A. Casagande: lập biểu đồ liên hệ ∆h …lgt (hình 3). Giao điểm của phần dưới đường cố kết thấm (được coi là thẳng) với đoạn thắng ứng với cố kết thứ cấp (rão của cốt đất) sẽ ứng với thời điểm t100. Sau khi xác định được t0 và t100 có thể suy ra các thời điểm ứng với mức độ cố kết bất kỳ, chẳng hạn t50, t80 v.v. ; đối chiếu với t90 đã xác định đọc theo phương pháp D.Taylor. Hệ số cố kết (Cv) được tính bằng cm2/s, theo công thức (23) :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó :
0,848 – yếu tố thời gian (thường vẫn được kí hiệu là T90) ứng với mức độ cố kết thấm 90% ;
H- chiều cao của mẫu, tính bằng centimét ; .
t90- thời gian ứng với 90% cố kết thấm, xác định theo phươntg pháp (phương pháp D. Taylor), tính bằng phút.
Hệ số thấm của đất dưới mỗi cấp áp lực (Kp) được tính bằng centimét trên giây, theo công thức (24) :
p Trong đó : rn – khối lượng riẽng của nước, lấy bằng 0,001 kg/cm3
; Cv – hệ số cố kết tính bằng
centimét vuông trên giây ; ... ... ... etb – hệ số rỗng trung bình trong
khoảng áp lực thí nghiệm. 5.10. Kèm theo các kết quả xác định phải ghi
phương pháp thí nghiệm và các tính chất đặc biệt của đất. 5.11. Có thể tiến hành ghi chép và trình bầy
kết quả thí nghiệm theo phương pháp khác: căn cứ số liệu gốc, lần lượt lập các
biểu đồ liên hệ giữa phần trăm nén lún với tải trọng; giữa hệ số rỗng (tỉ lệ
khe hở) với logarít tải trọng: giữa lượng lún cộng dồn với logarit thời gian
cho từng giá trị tải trọng. Từ đó xác định được thời gian bắt đầu cố kết thấm t0
và biến dạng tương ứng d0; thời gian kết thúc cố kết thấm t100
và biến dạng tương ứng d100, thời gian đạt mức độ cố kết 50%, tức
t50,v.v… Số liệu mẫu X11 Công trình:…………………
Kết cấu mẫu Địa điểm :……………… ... ... ... Các chỉ tiêu Trước khi thí nghiệm Sau khi thí nghiệm TN Sau B/H Lượng ngậm nước, % 40,8 ... ... ... 1,72 Dung trọng khô, g/cm3 1,22 Tỉ trọng 2,67 ... ... ... Tỉ lệ khe hở 1,186 Chiều cao cốt đất, mm 9,15 Phương pháp TN Điều kiện TN Ngày TN Người TN Người tính vẽ Người kiểm tra ... ... ... KG/cm2 σ 0,25 0,5 1 2 4 Số đọc ban đầu ... ... ... di 0 0,825 1,340 1,960 2,660 Số hiệu chỉnh máy mm ... ... ... 0,050 0,070 0,095 0,120 0,150 Số đọc ban đầu đã hiệu chỉnh mm dc ... ... ... 0,050 0,845 1,365 1,985 2,690 Điểm không đã hiệu chỉnh mm d0 ... ... ... 0,9000 1,440 2,050 2,880 Số đọc cuối mm df 0,825 ... ... ... 1,960 2,660 3,605 Điểm 100% cố kết mm d100 0,810 1,320 ... ... ... 2,640 3,580 Thời gian ứng với d50 mm t50 3 3 4 ... ... ... 3 Chiều cao mẫu trước gia tải mm Hi 20,000 19,225 18,730 18,135 ... ... ... Thay đổi chiều cao mm ∆H 0,775 0,495 0,595 0,675 0,915 ... ... ... mm Hp 19,225 18,730 18,135 17,460 16,545 ... ... ... Thay đổi chiều cao cuối cùng mm ... ... ... 0,775 1,270 1,865 2,540 3,455 Hệ số cố kết, x 10-4 cm2/sec Cv ... ... ... 10,11 9,60 6,75 6,25 7,59 Phần trăm nén lún % e ... ... ... 6,3 9,3 12,7 1,73 Thay đổi tỉ lệ hở ∆ε 0,085 ... ... ... 0,065 0,074 0,1000 Tỉ lệ khe hở (hệ số rỗng) ε 1,101 1,047 ... ... ... 0,908 0,808 Môdun nén không hở hông KG/cm2 M 6,4 4,7 15,7 26,8 38,2 Chỉ số nén ... ... ... 0,179 0,216 0,246 0,332 Hệ số nén lún cm2/KG av 0,340 0,216 0,130 0,074
0,050 áp lực tiền cố kết KG/cm2 ... ... ... Hệ số thấm cố kết cm/sec Kv ... ... ... σ Kg/cm2 ... ... ... d0 mm ... ... ... d100 mm ... ... ... d50 mm ... ... ... t50 phút ... ... ... df mm ... ... ... σ Kg/cm2 ... ... ... d0 mm ... ... ... mm d50 ... ... ... t50 phút ... ... ... df mm ... ... ... Thí nghiệm cố kết ... ... ... KG/cm= d0 mm ... ... ... d100 mm ... ... ... d50 mm ... ... ... t50 phút ... ... ... mm Thí nghiệm cố kết ... ... ... σ KG/cm2 d0 ... ... ... d100 mm ... ... ... d50 mm ... ... ... t50 phút ... ... ... df mm Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4200:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm Văn bản đang xem Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4200:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
TCVN4200:1995
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
01/01/1995
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết