Đường kính danh nghĩa |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khối lượng lí thuyết của 1m chiều dài, kg |
1 |
2 |
3 |
6 7 8 9 10 12 14 16 18 |
0,283 0,385 0,503 0,636 0,785 1,131 1,51 2,02 2,54 |
0,222 0,302 0,395 0,499 0,617 0,888 1,21 1,58 2,00 |
20 |
3,14 |
2,17 |
22 |
3,80 |
2,98 |
25 |
4,91 |
3,85 |
28 |
6,16 |
4,83 |
32 |
8,01 |
6,31 |
36 |
10,18 |
7,99 |
40 |
12,57 |
9,87 |
Chú thích: Đường kính danh nghĩa của thép cốt vằn tương đương, với đường kính danh nghĩa của thép cốt tròn nhẵn có diện tích mặt cắt ngang bằng nhau. Khối lượng riêng của thép là 7,87g/cm3.
Tiêu chuẩn này không quy định sai lệch kích thước và độ xê lệch của các gờ xoắn vít theo các phía thép cốt giới hạn bởi các gân dọc.
Ở những vị trí gặp nhau của các gờ xoắn vít với các gân dọc, cho phép tăng chiều rộng của các gờ lên (tính theo kích thước danh nghĩa b):
1mm - thanh có đường kính nhỏ hơn 10mm;
1,5mm - thanh có đường kính từ 10mm đến 32mm;
3mm - thanh có đường kính từ 36mm đến 40mm.
1.6. Độ ô van của thép cốt không được vượt quá giới hạn sai lệch theo đường kính (tổng sai lệch âm và sai lệch dương).
1.7. Thép cốt vằn nhóm CII phải có gờ xoắn vít như nhau ở cả hai phía (hình 1).
Thép cốt nhóm CIII phải có gờ xoắn vít khác nhau, ở một phía theo xoắn bên phải, còn phía bên kia theo xoắn bên trái (hình 2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Trong thời kỳ sản xuất hàng loạt được phép cung cấp thép cốt nhóm CIV có hình dáng bên ngoài giống thép cốt nhóm CIII nhưng phải sơn đỏ cách đầu mút thanh một đoạn 30 – 40 cm.
1.8. Thép có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 12mm được cung cấp bằng cuộn hay thanh, lớn hơn 12mm được cung cấp bằng thanh với chiều dài từ 6m đến 12m; với chiều dài quy ước hay chiều dài quy ước với kích thước ngắn được ghi rõ trong đơn hàng phù hợp với tiêu chuẩn này.
Khi cung cấp thanh thép với chiều dài không quy ước, được phép có những thanh thép cốt với chiều dài không nhỏ hơn 3m và không lớn hơn 6m với một lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
Thép tròn cán nóng
Bảng 2
mm
Đường kính danh nghĩa d
Kích thước và sai lệch giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
do
d1
h
h1
t
b
b1
Danh nghĩa
Sai lệch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch
6
5,7
6,7
+0,8
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
±0,5
0,5
+0,5
1,0
±0,5
0,7
7
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
-1,0
0,5
±0,2
0,5
+0,5
5
0,5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
8
7,5
90
0,7
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,2
5
0,7
0,25
1,2
1,1
9
8,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
0,75
0,7
5
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
+0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,3
1,0
1,0
7
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
12
11,0
13,5
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1,0
+0,7
2,0
1,9
16
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
1,2
1,2
7
1,0
-0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
16
15,0
18,0
K1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
8
1,0
2,0
2,2
18
17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
1,5
±0,5
1,5
-0,5
8
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
1,5
1,5
8
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
22
21,0
-0,5
24,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1,5
2,0
2,2
25
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
1,5
1,5
8
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
28
26,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,5
2,0
2,0
9
1,5
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
32
30,5
+0,4
34,5
+2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,5
10
2,0
3,0
3,0
36
34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,5
-2,2
2,5
±0,7
2,5
-0,7
12
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,5
3,5
40
38,5
43,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2,0
Theo thỏa thuận, được phép cung cấp những thanh thép cốt có chiều dài đến 25m.
Thép cốt nhóm CIV được cung cấp bằng thanh. Thép cốt nhóm CIII với đường kính bằng và lớn hơn 10mm được cung cấp bằng thanh. Sai lệch giới hạn về chiều dài quy ước của thanh thép cốt không được vượt quá:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 70mm - với chiều dài lớn hơn 6m.
Độ cong cục bộ của thanh thép không được vượt quá 6mm trên 1m chiều dài.
Độ cong chung không được vượt quá tích độ cong cục bộ cho phép trên 1m dài với chiều dài thanh thép tính mét.
2. Yêu cầu kĩ thuật.
2.1. Tính chất cơ học của thép cốt phải được bảo đảm: giới hạn chảy, độ bền tức thời; độ dãn dài tương đối được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn trong trạng thái nguội, tính chất cơ học theo từng nhóm thép cốt phải phù hợp với quy định ở bảng 3.
2.2. Thép cốt nhóm CI được chế tạo từ thép cácbon mác CT33-3; CT33a - 3; CT35s-3 và mác CCT33-2; CCT33a-3; CCT33s -2 TCVN 1765: 1975, mác thép được ghi rõ trong đơn hàng, thì người tục chọn thép nấu luyện.
Bảng 3
Nhóm Cốt thép
Đường kính, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền đứt tức thời, N/mm2
Độ dãn dài tương đối,
%
Thử uốn nguội
C- Độ dày trục uốn
d- Đường kính thép cốt
Không nhỏ hơn
CI
CII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CIV
6 - 40
10 - 40
6 - 40
10 - 32
240
300
400
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
600
900
25
19
14
6
C = 0,5d (180°)
C = 3d (180°)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C = 3d (45°)
2.3. Thép cốt nhóm CII có đường kính từ 10mm đến 40mm được chế tạo từ thép cácbon mác CCT51 - 2 hoặc CCT51a - 2 theo TCVN 1765: 1975. mác thép được ghi rõ trong đơn hàng.
2.4. Thép cốt nhóm CIII có đường kính từ 6 đến 9mm được chế tạo từ thép mác 25 Mn2Si, 35 MnSi và 18 Mn2Si, đường kính từ 10 đến 40mm được chế tạo từ thép mác 25 Mn2Si và 35 MnSi. Thành phần hóa học của các mác thép theo TCVN 3104:1979.
Mác thép được ghi rõ trong đơn hàng.
2.5. Thép cốt nhóm CIV có đường kính từ 10 đến 18mm được chế tạo từ thép mác 20
CrMn2Zn. Thành phần hoá học của mác thép theo TCVN 3104: 1979.
Mác thép được ghi ró trong đơn đặt hàng.
2.6. Trên bề mặt thép cốt kể cả bề mặt gân và gờ không được có vết nứt, rỗ, máng, nếp nhăn. Không cho phép gân, gờ bị mẻ, sứt, nứt. Sự phá hủy gân, gờ, cục bộ với số lượng không lớn hơn 3 chỗ trên một mét chiều dài của thanh thép; các vết rỉ nhỏ, vết lõm, rỗ khí, nứt tóc nhỏ và các vết sần trong giới hạn sai lệch giới hạn không coi là dấu hiệu phế phẩm.
2.7. Thép cốt thành phẩm phải được bộ phận kiểm tra kĩ thuật của xí nghiệp sản xuất kiểm tra và phải đảm bảo chất lượng và kích thước phù hợp với những yêu cầu của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Kiểm tra chất lượng, các phương pháp chọn mẫu thử, ghi nhãn, bao gói và lập chứng từ phải phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành.
3.2. Các thanh thép cốt thành phẩm phải được giao nhận theo lô, mỗi lô bao gồm những thanh thép cốt của cúng mẻ nấu luyện, cùng kích thước. Khối lượng mỗi lô không lớn hơn 60 tấn. Khối lượng lô hàng tháp cốt cacbon được phép tăng đến khối lượng của mẻ nấu luyện.
3.3. Cần chọn 2 mẫu thử kéo, 2 mẫu để thử uốn nguội từ những thanh khác nhau của một lô hàng.
3.4. Thử kéo thực hiện theo TCVN 197: 1996.
Thử uốn nguội thực hiện theo TCVN 198: 1996.
3.5. Những thanh thép cốt có đường kính 6 - 32mm được thử kéo trên những mẫu với bề mặt chưa gia công.
Những thanh thép cốt có đường kính từ 36mm đến 40mm được thử kép trên những mẫu sau khi tiện ngoài. Cho phép những thanh thép cốt có đường kính từ 22mm đến 32mm trên những mẫu sau khi đã tiện ngoài.
3.6. Khi thử kéo, diện tích mặt cắt ngang của thanh thép cốt với bề mặt chưa gia công được xác định theo khối lượng và chiều dài của mẫu theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q - Khối lượng mẫu của thép cốt vằn, tính bằng g;
L - Chiều dài mẫu, tính bằng cm.
3.7. Những thanh thép cốt phải được cung cấp bằng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất 3 mối bằng dây thép hoặc đai thép. Nếu cung cấp bằng cuộn thì mỗi cuộn không quá 450kg.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
Số hiệu: | TCVN1651:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
Chưa có Video