Tên kiểu gạch |
Dài |
Rộng |
Dày |
Gạch rỗng 60 Gạch rỗng 80 Gạch rỗng 105 Gạch rỗng 105 |
220 180 220 220 |
105 80 105 150 |
60 80 105 105 |
Chú thích: Có thể sản xuất kiểu gạch rỗng khác nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu trong Điều 4. |
3.2 Theo độ bền nén, mác gạch có ký hiệu là: M35; M50; M75; M100; M125.
Các trị số 35, 50, 75, 100 và 125 thể hiện là cường độ nén tối thiểu theo thứ tự là 3,5; 5,0; 7,5; 10,0 và 12,5 MPa.
3.3 Ký hiệu quy ước cho gạch rỗng đất sét nung được ghi theo thứ tự sau:
Tên kiểu gạch theo chiều dày, số lỗ rỗng và đặc điểm lỗ rỗng, độ rỗng, mác gạch và số hiệu của tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của gạch rỗng 4 lỗ chữ nhật, dày 105 mm, độ rỗng 40 %, mác M50 theo tiêu chuẩn này là:
Gạch rỗng 105 - 4CN - 40 - M50 TCVN 1450 : 2009
4.1 Hình dạng, kích thước
4.1.1 Gạch rỗng đất sét nung có dạng hình hộp với các mặt bằng phẳng, trên mặt viên gạch có thể có rãnh hoặc gợn khía. Cạnh viên gạch có thể vuông hoặc lượn tròn với bán kính không lớn hơn 5 mm, theo mặt cắt vuông góc với phương đùn ép (xem Hình 1, Hình 2 và Hình 3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo chiều dài : 6 mm
Theo chiều rộng : 4 mm
Theo chiều dày : 3 mm
Chú thích – Đối với gạch rỗng có chiều dày bằng chiều rộng thì sai lệch kích thước tính theo chiều dày.
4.1.3 Chiều dày thành ngoài lỗ rỗng, không nhỏ hơn 10 mm. Chiều dày vách ngăn giữa các lỗ rỗng, không nhỏ hơn 8 mm.
Hình 1 – Mô tả gạch rỗng 2 lỗ
4.1.4 Khuyết tật về hình dạng bên ngoài của viên gạch không vượt quá quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Mức khuyết tật về hình dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức cho phép
1. Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch, mm, không lớn hơn
2. Số vết nứt theo chiều dày và chiều rộng, có độ dài không quá 60 mm, vết, không lớn hơn
3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 5 mm đến 10 mm, kéo dài theo cạnh từ 10 mm đến 15 mm, vết, không lớn hơn
5
1
2
Chú thích: Người sử dụng có thể đưa ra thêm các yêu cầu về mức độ khuyết tật hình dạng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Cường độ nén và uốn của gạch rỗng đất sét nung theo từng mác không nhỏ hơn giá trị nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Cường độ nén và uốn
Đơn vị tính bằng MPa
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M125
12,5
10,0
1,8
0,9
M100
10,0
7,5
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M75
7,5
5,0
1,4
0,7
M50
5,0
3,5
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M35
3,5
2,5
-
-
4.2.2 Độ hút nước của gạch rỗng đất sét nung không lớn hơn 16 %.
4.2.3 Vết tróc do vôi trên bề mặt viên gạch có kích thước trung bình từ 5 mm đến 10 mm, tính bằng số vết, không quá 3 vết.
5.1 Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Số lượng mẫu thử cho các chỉ tiêu
Số mẫu để kiểm tra kích thước, các yêu cầu về hình dạng theo 5.1.1. Số mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý theo quy định sau:
Xác định cường độ nén : 5 viên
Xác định cường độ uốn : 5 viên
Xác định độ hút nước (độ rỗng, khối lượng thể tích) : 5 viên
Xác định vết tróc do vôi : 5 viên
Các mẫu sau khi kiểm tra kích thước, hình dạng được dùng để kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý.
5.1.3 Sau khi kiểm tra lần thứ nhất, nếu phát hiện bất kỳ chỉ tiêu nào không đạt yêu cầu quy định ở 4.2, thì kiểm tra lại chỉ tiêu đó với số lượng mẫu gấp đôi quy định trên, lấy từ chính lô gạch đó.
5.2 Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Xác định các chỉ tiêu cơ lý
- Xác định cường độ nén theo TCVN 6355-2 : 2009.
- Xác định cường độ uốn theo TCVN 6355-3 : 2009.
- Xác định độ hút nước theo TCVN 6355-4 : 2009.
- Xác định khối lượng thể tích theo TCVN 6355-5 : 2009.
- Xác định độ rỗng theo TCVN 6355-6 : 2009.
- Xác định vết tróc do vôi theo TCVN 6355-7 : 2009.
6 Ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
6.1 Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lô gạch khi xuất xưởng phảI có tài liệu chtất lượng kèm theo, trong đó ghi rõ:
+ Tên cơ sở sản xuất;
+ Ký hiệu quy yứơc của gạch rỗng theo quy định ở 3.3;
+ Khối lượng hoặc số lượng lô;
+ Ngày tháng năm sản xuất.
6.2 Bảo quản
Gạch có cùng một kiểu, cùng mác được xếp thành từng kiêu ngay ngắn.
6.3 Vận chuyển
Không được phép quăng, ném, đổ đống gạch khi bốc dỡ, vận chuyển.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
Số hiệu: | TCVN1450:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
Chưa có Video