Chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Đường cao tốc và đường có quy mô giao thông lớn |
Đường khác |
||
1 .Khối lượng riêng, t/m3, không nhỏ hơn |
2,50 |
2,45 |
TCVN 8735 : 2012 |
2.Thành phần hạt (lượng lọt sàng qua các cỡ sàng mắt vuông), % |
|
|
|
- Cỡ sàng 0,600 mm |
100 |
TCVN 12884-2:2020 |
|
- Cỡ sàng 0,300 mm |
95÷100 |
|
|
- Cỡ sàng 0,075 mm |
70÷100 |
|
|
3. Độ ẩm, %, không lớn hơn |
1,0 |
TCVN 12884-2:2020 |
|
4. Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá các bô nát, %, không lớn hơn |
4,0 |
TCVN 4197 : 2012 |
|
5. Hệ số thích nước, không lớn hơn |
0,8 |
1,0 |
TCVN 12884-2:2020 |
CHÚ THÍCH: Sử dụng phương pháp Casagrande (TCVN 4197:2012) để xác định giới hạn chảy (làm cơ sở để xác định chỉ số dẻo) của bột khoáng. |
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12884-1:2020 về Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN12884-1:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12884-1:2020 về Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video