Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều rộng danh nghĩa

Dung sai

mm

mm

500 + 40 n

CHÚ THÍCH n: số nguyên, 0, 1,2,…, với bước chiều rộng là 40 mm.

4.2.3  Chiều dài màng trong một cuộn

Dung sai chiều dài màng trong một cuộn phải nằm trong khoảng % giá trị danh nghĩa. Ví dụ về chiều dài và dung sai tương ứng trong một cuộn được đưa ra trong Bảng 2.

Bảng 2 - Ví dụ về chiều dài màng trong một cuộn và dung sai của chúng

Chiều dài màng

Dung sai chiều dài màng

Chiều dài danh nghĩa

Chiều dài trong một cuộn

 

m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m

4 000

4

6 000

6

8 000

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 8 000

> 8

1 % chiều dài danh nghĩa

4.2.4  Đường kính trong của lỗi cuộn

Dung sai đường kính trong của lõi cuộn phải nằm trong khoảng mm giá trị danh nghĩa.

Ví dụ về đường kính trong của lõi cuộn và dung sai tương ứng được đưa ra trong Bảng 3.

4.2.5  Độ dày

Dung sai độ dày màng phải nằm trong khoảng ±10 % giá trị độ dày danh nghĩa.

Ví dụ về độ dày và dung sai tương ứng được đưa ra trong Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính trong của lõi

Dung sai đường kính trong của lõi

mm

mm

76

152

Bảng 4 - Ví dụ về độ dày và dung sai của chúng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ dày

Độ dày danh nghĩa

Độ dày màng

 

Số

μm

μm

12

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

15

±1,5

25

25

±2,5

4.3  Tính chất vật lý

Màng phải đáp ứng các yêu cầu về tính chất vật lý được đưa ra trong Bảng 5.

Bảng 5 - Tính chất của màng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị

Phương pháp thử

Yêu cầu

Thử theo điều

Hướng dọca

Hướng ngangb

Độ bền kéo tại điểm đứt

MPa

TCVN 4501-3 (ISO 527-3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

5.4

Biến dạng kéo tại điểm đứt

%

TCVN 4501-3 (ISO 527-3)

200

200

5.4

Sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6,0

6,0

5.5

Hệ số thẩm thấu oxyc

fmol.100 μm/ (m2.s.Pa)

ISO 15105-1 hoặc
ISO 15105-2

41

5.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

ISO 14782

8,0

5.7

Sc căng thấm ướt

mN/m

TCVN 12486 (ISO 8296)

40

5.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Hướng ngang: hướng vuông góc với hướng đùn.

c Ở nhiệt độ 23 °C, độ ẩm tương đối 0 %.

d Sức căng thấm ướt chỉ áp dụng cho màng được xử lý khử tĩnh điện corona.

4.4  Ảnh hưởng sinh lý

Đối với các ứng dụng có tiếp xúc với thực phẩm, màng phải tuân theo quy định hiện hành.

5  Phương pháp thử

5.1  Ổn định và thử nghiệm mẫu thử

Phép thử các tính chất kéo, độ mờ và sức căng thấm ướt phải được tiến hành trong môi trường tiêu chuẩn ở nhiệt độ (23 ± 2) °C, độ ẩm tương đối (50 ± 5) % theo TCVN 9848 (ISO 291) sau khi ổn định mẫu thử ít nhất thời gian 8 h trong cùng điều kiện. Mẫu thử dùng để xác định sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt cũng phải được ổn định dưới các điều kiện này.

5.2  Kiểm tra trực quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3  Kích thước

5.3.1  Chiều rộng

Sử dụng thước kim loại đã hiệu chuẩn để xác định chiều rộng của màng.

5.3.2  Đường kính trong của lõi cuộn

Sử dụng thước cặp để xác định đường kính trong của lỗi cuộn.

5.3.3  Độ dày

Độ dày trung bình của màng phải được đo chính xác đến 1 μm, sử dụng thước đo hoặc dụng cụ đo tương tự theo TCVN 10101 (ISO 4593). Đối với màng có độ dày lớn hơn 15 μm phải sử dụng năm lớp và đối với màng có độ dày nhỏ hơn 15 μm phải sử dụng mười lớp để đo. Độ dày của màng phải được đo tại mười điểm cách đều nhau dọc theo chiều rộng màng. Độ dày được ghi lại là giá trị trung bình số học của các giá trị đo trên.

5.4  Độ bền kéo và biến dạng kéo tại điểm đứt

Độ bền kéo và biến dạng kéo tại điểm đứt phải được xác định bằng thử nghiệm kéo với ít nhất năm mẫu thử theo TCVN 4501-3 (ISO 527-3). Kích thước mẫu thử được nêu trong Hình 1. Tốc độ thử phải là (200 ± 20) mm/min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.1  Chuẩn bị mẫu thử

Chuẩn bị năm mẫu thử, chiều rộng 20 mm và chiều dài xấp xỉ 150 mm theo cả hướng dọc và hướng ngang. Đánh dấu chiều dài đo 100 mm ở giữa mẫu thử (mỗi dấu cách mép khoảng 25 mm).

CHÚ DẪN

b chiều rộng: từ 10 mm đến 25 mm

h độ dày: 1 mm

Lo chiều dài đo: 50 mm ± 0,5 mm

L khoảng cách ban đầu giữa các kẹp: 100 mm ± 5 mm

ls chiều dài tổng: 150 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Mẫu thử kéo

5.5.2  Cách tiến hành

Treo dọc mẫu thử vào trong tủ sấy có thông gió được giữ ở nhiệt độ (160 ± 3) °C trong thời gian 30 min. Sau khi lấy mẫu thử ra khỏi tủ sấy, để nguội mẫu đến nhiệt độ phòng trong thời gian 20 min. Đo chiều dài giữa các dấu. Tính giá trị trung bình số học của năm mẫu thử theo công thức sau

trong đó

S là giá trị bằng số của sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt, biểu thị bằng phần trăm;

L1 là giá trị bằng số của chiều dài giữa các dấu trước khi gia nhiệt, biểu thị bằng milimét;

L2 là giá trị bằng số của chiều dải giữa các dấu sau khi gia nhiệt, biểu thị bằng milimét.

Ghi lại giá trị trung bình cộng của năm kết quả này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số thẩm thấu oxy phải được xác định theo ISO 15105-1 hoặc ISO 15105-2.

Kết quả được tính theo công thức sau, biểu thị trên 100 μm độ dày

PO2 = O2GTR x (d / 0,1)

trong đó

PO2 là giá trị bằng số của hệ số thẩm thấu oxy, biểu thị bằng fmol 100 μm trên mét vuông giây pascal (fmol.100μm/m2sPa);

O2GTR là giá trị bằng số của tốc độ thẩm thấu oxy, biểu thị bằng fmol trên mét vuông giây pascal;

d là giá trị bằng số của độ dày mẫu thử, biểu thị bằng milimét.

5.8  Độ mờ

Độ mờ phải được xác định theo ISO 14782.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sức căng thấm ướt phải được xác định theo TCVN 12486 (ISO 8296).

6  Bao gói

Bao gói và kích cỡ đơn vị bao gói phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, có tính đến điều kiện vận chuyển và bảo quản.

7  Ghi nhãn

7.1  Ghi nhãn trên sản phẩm

Nếu áp dụng, bề mặt màng có xử lý khử tĩnh điện corona phải được chỉ rõ.

7.2  Ghi nhãn trên bao bì

Nhãn ghi trên bao bì phải có ít nhất các thông tin sau:

a) Tên sản phẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Độ dày, chiều rộng và chiều dài danh nghĩa của một cuộn;

d) Năm và tháng sản xuất;

e) Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12795:2019 (ISO 15987:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng polyamit (nylon) định hướng hai chiều

Số hiệu: TCVN12795:2019
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12795:2019 (ISO 15987:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng polyamit (nylon) định hướng hai chiều

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…