Đặc tính |
Yêu cầu |
Thông số thử |
Phương pháp thử |
|
Độ bền với áp suất bên trong |
Không bị phá hủy trong quá trình thử |
Đầu bịt |
Loại a hoặc b |
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2) |
Nhiệt độ thử |
95 °C |
|||
Hướng |
Tự do |
|||
Số lượng mẫu thử |
3 |
|||
Ứng suất vòng |
2,5 MPa |
|||
Thời gian điều hòa mẫu |
1 h |
|||
Kiểu thử |
Nước trong nước |
|||
Thời gian thử |
1 000 h |
4.5 Khả năng chịu áp suất bên trong của vật liệu phụ tùng (đặc tính dài hạn)
Khi được xác định theo phương pháp thử như quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số đã chỉ thị, vật liệu phụ tùng phải có đặc tính phù hợp với yêu cầu trong Bảng 1.
Vật liệu phụ tùng phải được thử theo công thức thực tế dưới dạng ống đùn hoặc đúc phun.
Phụ tùng hoặc chi tiết phụ tùng gia công phải được làm từ ống phù hợp với tiêu chuẩn này, ngoại trừ các yêu cầu liên quan đến độ dày của thành ống và/hoặc từ khuôn PP phù hợp với vật liệu, đặc tính cơ - lý được quy định trong tiêu chuẩn này.
4.6 Các chi tiết giữ vòng giăng làm kín
Vòng gioăng có thể được giữ lại bằng các chi tiết được làm từ các polyme không phải là PP.
5.1 Ngoại quan
Khi nhìn ở chế độ không phóng đại, ống và phụ tùng phải đáp ứng các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đầu ống và phụ tùng phải được cắt sạch sẽ và phải vuông góc với trục.
5.2 Màu sắc
Màu sắc phải đồng đều trên toàn bộ thành ống và phụ tùng. Màu sắc tốt nhất là màu nâu cam (gần với RAL 8023), màu đen hoặc ghi (gần với RAL 7037), xem tài liệu tham khảo [1].
Tất cả các kích thước phải được đo theo TCVN 6145 (ISO 3126).
Các số liệu đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ là giản lược, cho biết kích thước có liên quan. Các kích thước này không đại diện cho tất cả các chi tiết được sản xuất. Tuy nhiên, kích thước được đưa ra phải phù hợp với tiêu chuẩn này.
6.2.1 Đường kính ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Đường kính ngoài trung bình
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình
DN/OD
dn
dem,min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110,0
110,4
125
125
125,0
125,4
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,0
160,5
200
200
200,0
200,6
250
250
250,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
315,0
316,0
355
355
355,0
358,2
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,0
403,6
450
450
450,0
454,1
500
500
500,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
630,0
635,6
800
800
800,0
807,2
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000,0
1 009,0
1 200
1 200
1 200,0
1 210,0
1 400
1 400
1 400,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600
1 600
1 600,0
1 610,0
6.2.2 Chiều dài hiệu dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng, l, của ống, phải không nhỏ hơn mức được công bố bởi nhà sản xuất khi được đo như Hình 1.
b) Ống có phần đầu trơn
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Có phần vát
b Không có phần vát
Hình 1 - Chiều dài hiệu dụng của ống
6.2.3 Độ vát
Nếu ống có độ vát, góc vát phải trong khoảng 15° và 45° so với trục của ống (xem Hình 1 hoặc Hình 2, nếu áp dụng).
Độ dày thành còn lại tại đầu ống ít nhất phải bằng 1/3 emin
6.2.4 Độ dày thành
Độ dày thành, e, phải phù hợp với Bảng 3, trong đó cho phép độ dày thành lớn nhất ở bất kỳ điểm nào bằng 1,25 emin, miễn là độ dày thành trung bình, em, nhỏ hơn hoặc bằng em, max quy định
Bảng 3 - Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành PP có mô đun E thông thường
PP-HM
SN 2 a
SDR 41 c
SN 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN 8
SDR 23,4 c
SN 8
SDR 27,6 c
eminb
em, max
eminb
em, max
eminb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eminb
em, max
110
110
—
—
3,4
4,0
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,6
125
125
—
—
3,9
4,5
5,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
5,3
160
160
3,9
4,5
4,9
5,6
6,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
6,6
200
200
4,9
5,6
6,2
7,1
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
8,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
6,2
7,1
7,7
8,7
10,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
10,3
315
315
7,7
8,7
9,7
10,9
13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
12,8
355
355
8,7
9,8
10,9
12,3
15,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
14,4
400
400
9,8
11,0
12,3
13,8
17,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
16,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
11,0
12,3
13,8
15,4
19,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,3
18,2
500
500
12,3
13,8
15,3
17,1
21,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,1
20,3
630
630
15,4
17,2
19,3
21,5
26,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
25,3
800
800
19,6
21,8
24,5
27,2
34,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,0
32,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 000
24,5
27,2
30,6
33,9
42,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,2
40,0
1 200
1 200
29,4
32,6
36,7
40,6
51,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,4
47,8
1 400
1 400
34,3
38,0
42,9
47,4
59,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,6
55,8
1 600
1 600
39,2
43,4
49,0
54,1
68,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,9
62,8
CHÚ THÍCH Đối với các thành phần phù hợp với tiêu chuẩn này, tỷ số kích thước chuẩn, SDR, và các giá trị của dãy ống được quy định trong bảng này được tính từ phương trình SDR = 2S + 1 và có liên quan như sau:
SDR 41 tương ứng với S 20;
SDR 33 tương ứng với S 16;
SDR 27,6 tương ứng với S 13,3;
SDR 23,4 tương ứng với S 11,2.
a SN 2 chỉ áp dụng cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc kiểm tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp đặt.
b Các giá trị emin theo TCVN 6141 (ISO 4065).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, của đầu không nong phải phù hợp với Bảng 2 hoặc Bảng 4, nếu áp dụng.
6.3.2 Đường kính ngoài của đầu không nong có dung sai hẹp (loại CT)
Trong tiêu chuẩn này, ngoài kích thước và dung sai được nêu trong Bảng 2 đối với các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng, dung sai theo EN 1401-1 được chấp nhận.
Nếu các dung sai này được phân loại là dung sai hẹp (CT), được yêu cầu thì đường kính ngoài trung bình, dem, của ống và đầu không nong, cũng như dung sai phải tuân theo Bảng 4.
Bảng 4 - Đường kính ngoài trung bình của đầu không nong có dung sai hẹp loại CT
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài trung bình
DN/OD
dn
dem,min
dem,max
200
200
200,0
200,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250,0
250,5
315
315
315,0
315,6
355
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355,7
400
400
400,0
400,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450,0
450,8
500
500
500,0
500,9
630
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631,1
Các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng có đường kính bên ngoài trung bình tuân theo bảng này có thể được sử dụng với các ống và phụ tùng phù hợp với ISO 4435, với điều kiện (các) đầu nong cho ống và phụ tùng này được sử dụng với các mối nối lắp gioăng đàn hồi.
CHÚ THÍCH Các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng có đường kính bên ngoài trung bình phù hợp bảng này thường được đúc phun hoặc gia công cơ khí.
6.3.3 Chiều dài thiết kế
Chiều dài thiết kế, Zd, phải được công bố bởi nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 1 Chiều dài thiết kế của phụ tùng (xem kích thước Zd từ Hình 7 đến Hình 11, Hình 14 đến Hình 19 và Hình 21) được sử dụng để hỗ trợ việc thiết kế khuôn và không dùng để kiểm soát chất lượng.
CHÚ THÍCH 2 Có thể sử dụng ISO 265-1 làm hướng dẫn.
6.3.4 Độ dày thành
Độ dày tối thiểu của thành, emin, của thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải phù hợp với Bảng 3, cho phép giảm đến 5 % do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành của các phụ tùng đã được gia công, ngoại trừ đầu nong và đầu không nong, có thể thay đổi cục bộ theo quy trình gia công, miễn là độ dày thành tối thiểu của thân phụ tùng phải tương ứng với e3,min như trong Bảng 6 đối với kích thước và dãy ống liên quan.
6.4 Kích thước của đầu không nong và đầu nong
6.4.1 Đầu nong có vòng gioăng đàn hồi và đầu không nong
6.4.1.1 Đường kính và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong có vòng gioăng đàn hồi và chiều dài của các đầu không nong phải phù hợp với Bảng 5 (xem Hình 2, Hình 3, Hình 4 hoặc Hình 5, nếu áp dụng).
Khi các vòng gioăng được giữ chắc chắn thì giá trị tối thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp gioăng hiệu quả (xem Hình 4) như quy định của nhà sản xuất. Điểm này phải được nêu trong hướng dẫn lắp đặt.
Cho phép các thiết kế khác nhau của đầu nong có vòng gioăng đàn hồi miễn là các mối nối phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 12.
Bảng 5 - Đường kính đầu nong và chiều dài đầu nong và đầu không nong
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đầu nong
Đầu không nong
L1,min
dsm,min
Amina
Cmaxb
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,4
40
22
62
125
125
125,4
43
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
160,5
50
32
82
200
200
200,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
98
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252,4
68
50
118
315
315
318,0
81
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355
358,3
85
71
160
400
400
403,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
178
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
454,2
108
90
198
500
500
504,6
118
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
635,8
144
126
270
a Đầu nong được thiết kế cho chiều dài hiệu dụng của ống là 6 m
b Cho phép giá trị C cao hơn. Trong trường hợp đó, giá trị L1,min, theo phương trình L1,min = Amin + C, điều này phải được ghi rõ trong tài liệu của nhà sản xuất.
Đối với đầu nong và đầu không nong có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn 630 mm, thì giá trị dsm,min, Amin và Cmax, tính bằng milimet, được tính theo phương trình sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amin = 0,2dn + 18;
Cmax = 0,2 dn.
Đối với chiều dài ống lớn hơn 6 m, chiều dài kết nối, A, trong đầu nong, tính bằng milimet, được tính theo công thức sau:
A = 0,2dn + 3l
trong đó l là chiều dài ống, tính bằng mét.
CHÚ DẪN
a Đầu nong vòng gioăng có phần vát
b Đầu nong vòng gioăng không có phần vát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Thiết kế rãnh đặc trưng cho đầu nong có vòng gioăng đàn hồi
Hình 4 - Ví dụ về việc đo điểm lắp gioăng hiệu quả
Hình 5 - Chiều dài đầu không nong
6.4.1.2 Độ dày thành của đầu nong
Độ dày thành của đầu nong, e2 và e3 (xem Hình 2), trừ miệng đầu nong, phải phù hợp với Bảng 6.
Cho phép giá trị e2 và e3 giảm đến 5 % độ dày thành do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng giá trị nêu trong Bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Độ dày thành của đầu nong
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Độ dày thành
SN 2 a
SDR 41 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SDR 33 b
SN 8
SDR 23,4 b
SN 8
SDR 27,6 b
e2,min
e3,min
e2,min
e3,min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e3,min
e2,min
e3,min
110
110
—
—
3,1
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
3,6
3,0
125
125
—
—
3,6
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
4,1
3,5
160
160
3,5
3,0
4,5
3,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2
5,2
4,4
200
200
4,4
3,7
5,6
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
6,6
5,5
250
250
5,6
4,7
7,0
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,1
8,2
6,8
315
315
6,9
5,8
8,8
7,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
10,3
8,6
355
355
7,8
6,5
9,9
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
11,6
9,7
≥ 400
≥ 400
8,8
7,4
11,1
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
13,1
10,9
a SN 2 chỉ áp dụng cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc kiểm tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp đặt.
b Tỷ số kích thước chuẩn (SDR) được định nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
Khi một vòng gioăng được lắp bằng cách sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 6) thì độ dày thành của vùng này phải được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
Hình 6 - Ví dụ về việc tính độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4.2 Đầu cuối đầu không nong nung chảy đối đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng dưới đây và các thiết kế phụ tùng khác cũng được chấp nhận.
a) Nối cong (xem Hình 7, Hình 8, Hình 9, Hình 10 hoặc Hình 11):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- Đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
- Nung chảy đối đầu từ các đoạn;
- Tạo hình nhiệt có/không có đầu nong nung chảy đối đầu.
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn từ các giá trị sau: 15 °, 30 °, 45 ° và 87 ° 30 ' đến 90 °.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình 12 và Hình 13).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Nối nhánh và nối nhánh chuyển bậc (xem Hình 15, Hình 16, Hình 17 hoặc Hình 18):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- Đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn từ các giá trị sau: 45 ° và 87 ° 30' đến 90 °.
e) Nối nhánh có mặt bích và cổ nối (xem Hình 19).
f) Nút bịt (xem Hình 20):
- Chiều dài tối thiểu của đầu không nong, M = (Cmax + 10) mm (xem Bảng 4).
g) Đầu nong nối bằng phương pháp lắp khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống (xem Hình 21).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được xác định theo phương pháp quy định tại Bảng 7, sử dụng các thông số đã cho, ống phải có các đặc tính cơ học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ cứng vòng
SDR 41: ≥ 2 kN/m2
SDR 33: ≥ 4 kN/m2
SDR 27,6: ≥ 8 kN/m2
SDR 23,4: ≥ 8 kN/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(23 ± 2) ºC
TCVN 8850 (ISO 9969)
Biến dạng
3 %
Tốc độ biến dạng:
110 mm < dn ≤ 200 mm
200 mm < dn ≤ 400 mm
400 mm < dn ≤ 800mm
dn > 800 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mm/min
10 mm/min
20 mm/min
0,03dl a mm/min ± 5%
Độ bền va đập
(phương pháp vòng tuần hoàn)
TIR ≤ 10 %
Nhiệt độ thử/điều hòa mẫu
0 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường điều hòa
Nước hoặc không khí
Loại búa
d 90
Khối lượng búa đối với:
dn = 110 mm
1,0 kg
dn = 125 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 160 mm
1,6 kg
dn = 200 mm
2,0 kg
dn = 250 mm
2,5 kg
dn ≥ 315 mm
3,2 kg
Chiều cao thả búa:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 110 mm
1 600 mm
dn ≥ 125 mm
2 000 mm
a dl được xác định theo TCVN 8850 (ISO 9969)
Ống được sử dụng ở những khu vực mà việc lắp đặt được thực hiện ở nhiệt độ dưới - 10 °C phải tuân theo các yêu cầu bổ sung của phép thử va đập (phương pháp bậc thang) phù hợp với quy định trong Bảng 8.
Ống phải được ghi nhãn theo Bảng 13.
Bảng 8 - Đặc tính cơ học bổ sung của ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ bền va đập (phương pháp bậc thang)
H50 ≥ 1 m
Tối đa 1 nứt vỡ dưới 0,5 m
Nhiệt độ thử/điều hòa mẫu
-10 °C
ISO 11173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d 90
Khối lượng búa cho:
dn = 110 mm
4,0 kg
dn = 125 mm
5,0 kg
dn = 140 mm
6,3 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 kg
dn = 180 mm
8,0 kg
dn = 200 mm
10,0 kg
dn = 250 mm
12,5 kg
7.3 Đặc tính cơ học của phụ tùng
Khi được xác định theo phương pháp quy định tại Bảng 9, sử dụng các thông số đã cho, phụ tùng phải có các đặc tính cơ học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ bền cơ học hoặc đàn hồi a
Không có dấu hiệu của vỡ, nứt, tách, và/hoặc rò rỉ
Thời gian thử
Độ dịch chuyển tối thiểu b
Mômen tối thiểu b đối với:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[DN] > 250
15 min
170 mm
0,15 x [DN]3 x 10-6 kN.m
0,01 x [DN] kN.m
ISO 12256
Phép thử va đập (thử nghiệm rơi)
Không hư hỏng
Nhiệt độ điều hòa và thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0°C
EN 12061
dn = 110 mm
1000 mm
dn = 160 mm
1000 mm
dn = 200 mm
500 mm
dn = 250 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí va đập
Miệng đầu nong
a Chỉ dành cho các phụ tùng gia công được làm từ nhiều hơn một bộ phận. Chi tiết giữ gioăng kín không được coi là một bộ phận.
b Chọn giữa độ dịch chuyển tối thiểu và mômen tối thiểu, nếu có.
8.1 Đặc tính vật lý của ống
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 10 sử dụng các thông số đã cho thì ống phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Đặc tính vật lý của ống
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số thử
Phương pháp thử
Sư thay đổi kích thước theo chiều dọc
≤ 2%
Ống không bị rộp hoặc nứt
Nhiệt độ thử
150 °C
Thời gian ngâm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6148 (ISO 2505:2005)
e ≤ 8 mm
15 min
Phương pháp A (chất lỏng) a
e > 8 mm
30 min
Nhiệt độ thử
150 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian ngâm:
e ≤ 4 mm
4 mm < e ≤ 16 mm
e > 16 mm
30 min
60 min
120 min
a Chọn hoặc phương pháp A hoặc B và các thông số tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 11 sử dụng các thông số đã cho thì phụ tùng hoặc khuôn dùng cho các phụ tùng gia công phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 11.
Đối với các phụ tùng được sản xuất từ ống, các ống được sử dụng để chế tạo phụ tùng phải phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 7 và Bảng 10.
Bảng 11 - Đặc tính vật lý của phụ tùng
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử nghiệm
Ảnh hưởng của gia nhiệt a
Độ sâu vết nứt, tách lớp hoặc rộp không được lớn hơn 20 % độ dày của thành ống xung quanh điểm phun. Đường hàn không được mở rộng quá 20 % độ dày thành ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 °C
TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Phương pháp A (sử dụng tủ sấy)a
Thời gian gia nhiệt:
e ≤ 10 mm
30 min
a Các khuôn được sử dụng cho phụ tùng gia công có thể được thử riêng lẻ.
Khi xác định theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 12 sử dụng các thông số đã cho thì đặc tính của mối nối và hệ thống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử nghiệm
Độ kín của mối nối lắp vòng gioăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Độ lệch đầu không nong
Độ lệch đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%
5%
EN 1277:2003, Điều kiện B
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
50 kPa (0,5 bar)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất không khí
- 30 kPa (- 0,3 bar)
Nhiệt độ thử
Độ lệch góc:
(23 ± 5) °C
EN 1277:2003, Điều kiện D
dn ≤ 315 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315 mm ≤ dn ≤ 630 mm
1,5°
1°
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
50 kPa (0,5 bar)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất không khí
- 30 kPa (- 0,3 bar)
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến các tính chất của đường ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu của Bảng 12.
Để biết thêm các yêu cầu đối với vòng gioăng cao su cho mục đích thoát nước, xem ISO 4633.
11.1 Quy định chung
Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản phẩm với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống phải theo quy định trong Bảng 13.
Ống phải được ghi nhãn ở các khoảng cách tối đa bằng 1 m và ít nhất một lần trên ống.
Bảng 13 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn hoặc ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12305 (ISO 8773)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu thương mại
XXX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: DN 200
Độ dày thành tối thiểu hoặc tỷ số kích thước chuẩn
Ví dụ. 6,2 hoặc SDR 33
Độ cứng vòng danh nghĩa
Ví dụ. SN 4
Vật liệu
PP hoặc PP-HM
Ký hiệu cho dung sai hẹp đối với đường kính ống
CT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Tính năng khí hậu lạnh b
* (tinh thể băng)
Loại tốc độ chảy khối lượng c
Ví dụ: MFR-B
a Để đảm bảo khả năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), theo số hoặc mã hiệu
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
b Nhãn này chỉ áp dụng cho ống đã được kiểm chứng bằng thử nghiệm tuân theo 7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng phải theo qui định trong Bảng 14.
Bảng 14 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Nội dung
Ghi nhãn và ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12305 (ISO 8773)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu thương mại
XXX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: DN 200
Góc danh nghĩa
Ví dụ: 45°
Độ dày thành tối thiểu hoặc tỷ số kích thước chuẩn
Ví dụ: 6,2 hoặc SDR 33
Vật liệu
PP
Ký hiệu cho dung sai hẹp đối với đường kính ngoài đầu không nong
CT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Loại tốc độ chảy khối lượng
Ví dụ: MFR-B
a Để đảm bảo khả năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
b Nhãn chỉ yêu cầu đối với phụ tùng dùng cho nối nung chảy đối đầu
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] EN 1852-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Polypropylene (PP) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system
[3] ISO 265-1, Pipes and fittings of plastics materials - Fittings for domestic and industrial waste pipes - Basic dimensions: Metric series - Part 1: Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U)
[4] ISO 4633, Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines- Specification for materials.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen
Số hiệu: | TCVN12305:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen
Chưa có Video