Ký hiệu |
Mô tả môi trường |
Ví dụ điều kiện tiếp xúc |
1. Không có nguy cơ ăn mòn hoặc phá hủy |
||
X0 |
- Đối với bê tông không cốt thép: tất cả các điều kiện phơi nhiễm trừ ở nơi bị mài mòn hoặc xâm thực hóa học. - Đối với bê tông cốt thép: rất khô |
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm không khí thấp (dưới 60 %). |
2. Ăn mòn do carbonat hóa |
||
Những nơi bê tông có cốt thép bị phơi nhiễm trong không khí và ẩm, phơi nhiễm được phân loại như sau: |
||
XC1 |
Khô hoặc ướt thường xuyên |
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm không khí thấp; Bê tông thường xuyên ngâm trong nước. |
XC2 |
Ướt, rất ít khi khô |
Bề mặt bê tông tiếp xúc lâu dài với nước; Một số loại bê tông móng. |
XC3 |
Độ ẩm trung bình |
Bê tông trong các tòa nhà có độ ẩm không khí trung bình (từ 60 % đến 75 %), trong các phòng có độ ẩm cao (trên 75 %) như phòng bếp, phòng tắm, phòng giặt, chuồng gia súc); Bê tông bên ngoài có mái che mưa. |
XC4 |
Ướt và khô theo chu kỳ |
Bề mặt bê tông tiếp xúc lâu dài với nước nhưng không thuộc dạng XC2. |
3. Ăn mòn do ion clo không từ nước biển |
||
Những nơi bê tông có cốt thép tiếp xúc với nước có chứa ion clo từ các nguồn không phải nước biển, được phân loại như sau: |
||
XD1 |
Độ ẩm trung bình |
Bề mặt bê tông tiếp xúc với ion clo trong không khí |
XD2 |
Ướt, ít khi khô |
Bê tông trong bể bơi; Bê tông tiếp xúc với nước công nghiệp có chứa ion clo |
XD3 |
Ướt và khô theo chu kỳ |
Bê tông tiếp xúc với bụi nước có ion clo; các vỉa hè; sàn đỗ xe ô tô |
4. Ăn mòn do ion clo từ nước biển |
||
Những nơi bê tông có cốt thép tiếp xúc với ion clo từ nước biển hoặc không khí có chứa muối từ nước biển, được phân loại như sau: |
||
XS1 |
Vùng khí quyển trên mặt nước biển |
Phần bê tông trên mặt nước biển |
XS2 |
Vùng ngập trong nước biển |
Phần bê tông ngập hoàn toàn trong nước biển |
XS3 |
Vùng thủy triều lên xuống và sóng táp |
Phần bê tông trong khu vực nước biển lên xuống bao gồm cả phần sóng táp |
5. Ăn mòn hóa học từ đất và nước ngầm |
||
Những nơi bê tông bị phơi nhiễm hóa chất từ đất tự nhiên hoặc nước ngầm, được phân loại như sau: |
||
XA1 |
Ăn mòn mức độ nhẹ |
Bê tông tiếp xúc với đất tự nhiên và nước ngầm theo Bảng 2 |
XA2 |
Ăn mòn mức độ trung bình |
|
XA3 |
Ăn mòn mức độ mạnh |
|
CHÚ THÍCH:X0: Môi trường bình thường; XC: môi trường xâm thực do carbonat hoá; XD: môi trường xâm thực do ion clo không từ nước biển; XS: môi trường xâm thực do ion clo từ nước biển; XA: môi trường xâm thực do hóa chất. Các con số kèm theo chỉ mức độ xâm thực: 1: nhẹ, 2: trung bình; 3: mạnh và 4: rất mạnh. |
5.1.2 Bê tông có thể đồng thời chịu nhiều tác động gây ăn mòn như mô tả trong Bảng 1, vì thế điều kiện phơi nhiễm mà bê tông tiếp xúc phải được xem xét như là sự kết hợp của các loại tác động ăn mòn. Cùng một kết cấu nhưng với các chi tiết khác nhau và các bề mặt bê tông khác nhau lại có thể chịu tác động của các loại môi trường xâm thực khác nhau (tham khảo sơ đồ minh họa tại Phụ lục A).
5.2 Giá trị giới hạn các loại hóa chất gây ăn mòn hóa học
5.2.1 Giá trị giới hạn các loại hóa chất gây ăn mòn hóa học từ đất tự nhiên và nước ngầm ở điều kiện nhiệt độ trong khoảng giữa 5 °C và 25 °C và tốc độ nước chảy đủ chậm để gần đúng với điều kiện tĩnh được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Giá trị giới hạn hàm lượng các hóa chất gây ăn mòn hóa học từ đất tự nhiên và nước ngầm
Tác nhân hóa học
Phương pháp thử
XA1
XA2
XA3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO4-2, mg/L
TCVN 141:2008
≥ 200 và ≤ 600
> 600 và ≤ 3000
> 3000 và ≤ 6000
pH
TCVN 6492:2011
≤ 6,5 và ≥ 5,5
< 5,5 và ≥ 4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO2, xâm thực mg/L
EN 13577:2007
≥ 15 và ≤ 40
> 40 và ≤ 100
>100 đến bão hòa
NH4+, mg/L
TCVN 6179- 1:1996
≥ 15 và ≤ 30
> 30 và ≤ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg2+, mg/L
TCVN 6224: 1996
≥ 300 và ≤ 1000
> 1000 và ≤ 3000
> 3000 đến bão hòa
Đất
SO4-2, mg/kga tổng
TCVN 141:2008 b
≥ 2000 và ≤ 3000c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 12000 và ≤ 24000
Độ axit theo baumann gully, mg/L
EN 16502:2014
-200
Không xác định
a Đất sét có độ thấm dưới 10-5 m/s có thể xếp vào loại thấp hơn;
b Phương pháp quy định chiết SO4-2 bằng axit clohydric, có thể thay thế bằng nước nếu thí nghiệm tại nơi sử dụng bê tông;
c Giới hạn 3000 mg/kg có thể giảm xuống 2000 mg/kg ở những nơi có nguy cơ tích lũy ion sulfat trong bê tông do chu kỳ khô và ướt hoặc lực mao quản.
5.2.2 Ở những nơi có 2 hoặc nhiều hơn 2 tác nhân ăn mòn hóa học ở cùng một mức, thì mức độ xâm thực được chuyển lên mức cao hơn, trừ khi có kết quả nghiên cứu xác nhận là không cần thiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ nước chảy cao kết hợp với các hóa chất thuộc Bảng 2;
- Các giới hạn không quy định trong Bảng 2,
- Các hóa chất xâm thực khác;
- Đất và nước bị ô nhiễm hóa chất;
6.1 Vật liệu để chế tạo bê tông bao gồm xi măng, cốt liệu, phụ gia khoáng, phụ gia hóa học và nước cần đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo các TCVN hiện hành.
6.2 Thành phần bê tông được lựa chọn theo các TCVN hoặc các chỉ dẫn kỹ thuật chuyên ngành hiện hành.
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng các phương pháp chọn thành phần bê tông theo tiêu chuẩn nước ngoài cần phải tuân thủ tính hệ thống trong các chỉ dẫn và các tiêu chuẩn áp dụng.
6.3 Yêu cầu về cấp độ bền chịu nén, tỉ lệ nước/chất kết dính (N/CKD) và hàm lượng xi măng tối thiểu của bê tông theo từng loại môi trường xâm thực được quy định tại Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Loại môi trường và mức độ xâm thực
Không có nguy cơ ăn mòn hoặc phá hủy
Ăn mòn do carbonat hóa
Ăn mòn do ion clo
Ăn mòn do hóa chất từ đất và nước ngầm
Ion clo từ nước biển
Ion clo từ nguồn khác với nước biển
XO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC2
XC3
XC4
XS1
XS2
XS3
XD1
XD2
XD3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XA2
XA3
Tỉ lệ N/CKD lớn nhất
-
0,60
0,55
0,50
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,50
0,50
0,40
0,50
0,45
0,40
Cấp độ bền chịu nén nhỏ nhất
B15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B30
B35
B35
B35
B45
B45
B35
B35
B45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B35
B45
Mác theo cường độ chịu nén nhỏ nhất, MPa
20
35
40
45
45
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
45
45
60
45
45
60
Hàm lượng xi măng tối thiểu (kg/m3)*
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
320
320
340
360
320
340
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
380
Các yêu cầu khác
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
Xi măng bền sulfat
*Mác xi măng lựa chọn theo TCVN 9035:2011.
6.4 Giới hạn hàm lượng ion clo trong bê tông được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Giới hạn hàm lượng ion clo trong bê tông1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp hàm lượng ion clo 2)
Hàm lượng ion clo cho phép, % so với khối lượng xi măng 3)
Không có cốt thép
Cl 1,0
1,00
Có cốt thép thường
Cl 0,20
0,20
Cl 0,40 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có cốt thép dự ứng lực căng trước
Cl 0,10
0,10
Cl 0,20
0,20
1) Hàm lượng ion clo trong bê tông được tính bằng tổng hàm lượng ion clo có trong xi măng, cốt liệu, nước trộn và phụ gia hóa học. Trường hợp tổng giá trị theo tính toán vượt quá giới hạn cho phép thì phải xác định trên bê tông đã đóng rắn theo TCVN 7572-15:2006, hàm lượng không được vượt quá 0,6 kg/m3 đối với bê tông cốt thép thông thường và 0,3 kg/m3 đối với bê tông cốt thép dự ứng lực căng trước.
2) Trường hợp sử dụng một loại bê tông đặc biệt nào đó thì cấp hàm lượng Ion clo được chọn dựa vào giá trị quy định trong thiết kế.
3) Khi sử dụng phụ gia thay thế xi măng và có tính đến hàm lượng xi măng, hàm lượng ion clo được tính theo tổng khối lượng xi măng và phụ gia;
4) Các cấp hàm lượng ion clo khác có thể được chấp nhận đối với bê tông sử dụng xi măng pha xỉ lò cao theo quy định trong thiết kế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt thép thường và cốt thép dự ứng lực phù hợp với các TCVN hiện hành. Trường hợp sử dụng cốt đặc biệt thì áp dụng theo Điều 10.1.1 của tiêu chuẩn này.
8.1 Qui tắc phân cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Qui ước lấy cấp cường độ bê tông quy định tại Bảng 3 ứng với tuổi thọ thiết kế của kết cấu 50 năm làm cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ cơ sở của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, gọi là cấp S4. Sự tăng cấp hoặc giảm cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ được xác định theo qui tắc quy định tại Bảng 5 (tham khảo Phụ lục B). Cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ thấp nhất được qui ước là S1.
Bảng 5 - Qui tắc phân cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Tăng hoặc giảm cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Tiêu chí
Loại môi trường và mức độ xâm thực theo Bảng 1
XO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC2/XC3
XC4
XD1
XD2/XS1
XD3/XS2/XS3
Tuổi thọ thiết kế 100 năm
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Tăng 2 cấp
Cấp cường độ chịu nén của bê tông
≥ B35
Giảm 1 cấp
≥ B35
Giảm 1 cấp
≥ B45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B50
Giảm 1 cấp
≥ B55
Giảm 1 cấp
Cấu kiện dạng tấm (vị trí cốt thép không bị ảnh hưởng bởi qui trình xây dựng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Có sự kiểm soát đặc biệt quá trình sản xuất bê tông
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
Giảm 1 cấp
8.2 Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày tối thiểu lớp bê tông bảo vệ cốt thép theo loại và mức độ xâm thực của môi trường, được quy định tại Bảng 6 đối với cốt thép thường và Bảng 7 đối với cốt thép dự ứng lực.
Bảng 6 - Yêu cầu chiều dày tối thiểu cửa lớp bê tông bảo vệ cốt thép thường
Cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Chiều dày tối thiểu lớp bê tông bảo vệ theo từng loại môi trường và mức độ xâm thực, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC1
XC2/XC3
XC4
XD1/XS1
XD2/XS2
XD3/XS3
S1
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
S2
10
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
S3
10
10
20
25
30
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S4
10
15
25
30
35
40
45
S5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
35
40
45
50
S6
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
Bảng 7 - Yêu cầu chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ cốt thép dự ứng lực
Cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Chiều dày tối thiểu lớp bê tông bảo vệ theo từng loại môi trường và mức độ xâm thực, mm
X0
XC1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XC4
XD1/XS1
XD2/XS2
XD3/XS3
S1
10
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
S2
10
15
25
30
35
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
10
20
30
35
40
45
50
S4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
40
45
50
55
S5
15
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
S6
20
35
45
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
Yêu cầu về độ mở vết nứt cho phép của kết cấu bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực được quy định tại Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu cầu về độ mở vết nứt cho phép của kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường xâm thực
Đơn vị tính bằng milimet
Loại môi trường và mức độ xâm thực
Kết cấu bê tông cốt thép thường
Kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XO, XC1
Áp dụng theo TCVN 5574:2012
XC2, XC3, XC4
≤ 0,1
Không cho phép có vết nứt
XD1, XD2, XD3
XS1, XS2, XS3
10 Các biện pháp bảo vệ hỗ trợ
10.1 Trong những trường hợp khó có thể cấu tạo được chiều dày lớp bê tông bảo vệ theo quy định ở Bảng 6 và Bảng 7 (nhưng không được nhỏ hơn cấp S1) hoặc không thể tăng thêm thì cần phải áp dụng thêm các biện pháp bảo vệ hỗ trợ quy định tại 10.1.1, 10.1.2, 10.1.3 và 10.1.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.2 Bảo vệ catốt theo ISO 12696:2012.
10.1.3 Phủ mặt ngoài bê tông bằng các loại vật liệu phủ chống ăn mòn phù hợp với TCVN 7951:2008 hoặc BS EN 1504-2:2009.
10.1.4 Sử dụng phụ gia khoáng và/hoặc phụ gia hóa học để tăng độ đặc chắc cho bê tông, như: tro bay tham khảo Phụ lục C và D, silica fume và các loại phụ gia khoáng khác theo hướng dẫn của nhà cung cấp hoặc theo kết quả nghiên cứu, phụ gia hóa học theo TCVN 8826:2011.
11 Bảo vệ cho các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết
Áp dụng theo CHиП 2.03.11-85.
12.1 Bề mặt kết cấu phẳng, không gây đọng nước, không gây tích tụ ẩm và bụi.
12.2 Hạn chế sử dụng kết cấu bê tông cốt thép dạng thanh mảnh (chớp, lan can chắn nắng, v.v...).
12.3 Có khả năng tiếp cận tới mọi vị trí để kiểm tra, sửa chữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Hình A.1 - Kết cấu cầu đường bộ
Hình A.2 - Kết cấu nhà ở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Kết cấu hầm chui và cầu vượt
Hình A.5 - Kết cấu nhà công nghiệp
Hình A.6 - Kết cấu nhà cao tầng
CHÚ THÍCH: XA? trong các hình trên có thể có cả loại môi trường xâm thực hóa học từ đất và nước ngầm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
B.1 Nguyên tắc
Việc xác định một cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ nào đó phải dựa trên cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ cơ sở được qui ước tại Điều 8.1 và các qui tắc phân cấp ở Bảng 5, theo đó S4 là cấp cấu tạo cơ sở của lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong các môi trường xâm thực có cấp cường độ chịu nén tương ứng quy định tại Bảng 3, ứng với tuổi thọ thiết kế của kết cấu là 50 năm. Sự tăng cấp hoặc giảm cấp so với cấp cấu tạo cơ sở phụ thuộc vào các tiêu chí quy định tại Bảng 5.
B.2 Ví dụ
Xác định các cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ cho kết cấu bê tông cốt thép thường nằm trong vùng khí quyển biển.
Bước 1: Xác định loại môi trường và mức độ xâm thực
Với điều kiện kết cấu làm việc trong vùng khí quyển biển, tra cứu ở Bảng 1, tương ứng với loại XS1.
Bước 2: Xác định cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Tra cứu các số liệu trong các Bảng 3, 4, 5 và 6 liên quan đến XS1, lập thành bảng thể hiện mối quan hệ giữa các tiêu chí cho phép giảm hoặc tăng cấp cấu tạo, trong đó tiêu chí nào đáp ứng được thì đánh dấu X (Bảng B.1). Tùy thuộc vào điều kiện xây dựng kết cấu, người thiết kế sẽ đưa ra quy định cấp cấu tạo độ bền và tuổi thọ cho phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tiêu chí để lựa chọn cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
Cấp độ bền chịu nén của bê tông
Kết cấu dạng bản mỏng
Có sự kiểm soát đặc biệt trong quá trình sản xuất
Tuổi thọ thiết kế, năm
50
100
B35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
S4
X
S6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
S3
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
S1
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Hàm lượng ion clo, cả lượng có mặt ban đầu trong bê tông (từ nguyên liệu hoặc trong quá trình trộn) và lượng thâm nhập sau này từ môi trường, được giới hạn bởi lượng ion clo tới hạn, được quy định như là giá trị giới hạn cho việc bắt đầu ăn mòn cốt thép. Giá trị của hàm lượng ion clo tới hạn hoặc ngưỡng ion clo chủ yếu phụ thuộc vào chủng loại và hỗn hợp chất kết dính. Phương trình cho thiết kế dựa trên tuổi thọ không tính đến bảo trì là:
Cd ≤ Clim
(C.1)
trong đó: Clim - hàm lượng ion clo gây ra ăn mòn thép, lấy theo Bảng C.1;
Cd - hàm lượng ion clo trên bề mặt cốt thép trong bê tông (phần trăm trọng lượng so với tổng chất kết dính), thâm nhập từ môi trường bên ngoài và cũng là một loại tạp chất trong nguyên liệu bê tông, có thể ước tính từ biểu thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C.2)
trong đó: c - chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép (cm);
Da - hệ số khuyếch tán clo biểu kiến (cm2/năm);
t - tuổi thọ không bảo trì của bê tông (năm);
Co - hàm lượng ion clo ban đầu tại bề mặt cốt thép trong bê tông (phần trăm khối lượng so với tổng lượng chất kết dính) kể cả từ nguyên liệu hoặc trong quá trình trộn.
Cs - hàm lượng ion clo tại bề mặt bê tông, lấy theo Bảng C.2.
Bảng C.1 - Giới hạn hàm lượng ion clo đối với các loại chất kết dính khác nhau
Loại chất kết dính (CKD)
Giới hạn hàm lượng ion clo (% khối lượng chất kết dính)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
Xi măng poóc lăng + bột đá vôi (LF)
- Tỷ lệ LF/CKD không lớn hơn 0,15
0,45
Xi măng poóc lăng + Tro bay (FA)
- Tỷ lệ FA/CKD dưới 0,15
0,45
- Tỉ lệ FA/CKD từ 0,15 đến dưới 0,35
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp xi măng poóc lăng + LP + FA, nếu tỉ lệ LP/CKD không lớn hơn 0,15, thì sử dụng giá trị giới hạn clo của OPC + FA.
Bảng C.2 - Hàm lượng ion clo tại bề mặt kết cấu bê tông cốt thép trong tiểu vùng khí quyển trên bờ (Cs) ở các khoảng cách khác nhau
Tuổi thọ kết cấu (năm)
10
20
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng ion clo, Cs (% khối lượng bê tông)
Bị sóng táp (va đập)
0,971
1,233
1,391
1,504
1,592
0
0,299
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,453
0,506
0,551
100
0,135
0,176
0,205
0,339
0,249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,061
0,079
0,092
0,103
0,112
500
0,041
0,054
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
1000
0,040
0,052
0,060
0,067
0,073
CHÚ THÍCH: *Phạm vi tiểu vùng khí quyển trên bờ có khoảng cách ≤ 1000 m tính từ mép nước (TCVN 9346:2012).
Đối với kết cấu bê tông trên bờ, giá trị của Cs được lấy theo Bảng C.2. Đối với kết cấu bê tông ngoài khơi, có thể sử dụng giá trị Cs tại vị trí 0 m ở Bảng C.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dk,f = αf . Dk,c
(C.3)
trong đó:
Dk,f - hệ số khuếch tán ion clo biểu kiến của bê tông dùng xi măng poóc lăng + FA (cm2/năm);
Dk,c - hệ số khuếch tán ion clo biểu kiến của bê tông chỉ dùng xi măng poóc lăng (cm2/năm), có thể tra trên Hình C.1;
αf - hệ số tro bay, có thể tra trên Hình C.2.
Hình C.1 - Mối quan hệ giữa hệ số khuếch tán ion clo biểu kiến của bê tông không nứt dùng xi măng poóc lăng và nước với tỷ lệ N/CKD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Để thiết kế tuổi thọ không tính đến bảo trì cho kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường cabonat hóa, độ sâu bị carbonat hóa cần được kiểm soát sao cho nó không được lớn hơn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép với hệ số an toàn theo phương trình sau:
Xc ≤ c
(D.1)
trong đó: c - là chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ cốt thép (mm);
Xc - độ sâu carbonat hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D.2)
trong đó: α1 - hệ số tiếp xúc với mưa hoặc ẩm ướt, có thể được xác định từ Bảng D.1.
α2 - hệ số khắc nghiệt của carbonat hóa, có thể xác định từ Bảng D.2 và Hình D.1
t - tuổi thọ sử dụng theo thiết kế, không quy định bảo trì (năm)
k - hệ số độ sâu carbonat hóa (mm/năm0,5), có thể được xác định từ công thức thức (D.3):
k = 17,5 . kr .(N/CKD)3
(D.3)
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/CKD - tỉ lệ nước trên chất kết dính.
Bảng D.1 - Ảnh hưởng của tiếp xúc với mưa/nước đến độ sâu carbonat hóa
Điều kiện tiếp xúc với mưa/nước
α1
Có thể bị ướt do mưa/nước
0,95
Không bị tiếp xúc với mưa/nước
1,00
Bảng D.2 - Xác định α2 dựa trên mức độ carbonat hóa của môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α2
Thông thường
0,65
Trung bình
0,85
Cao
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 - Hệ số ảnh hưởng của loại tro bay đến phản ứng carbonat hóa, kr
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Chất lượng bê tông
7 Cốt thép
8 Lớp bê tông bảo vệ cốt thép
9 Độ mở vết nứt cho phép
10 Các biện pháp bảo vệ hỗ trợ
11 Bảo vệ cho các chi tiết đặt sẵn và bộ phận liên kết
12 Cấu tạo kiến trúc
Phụ lục A (tham khảo): Sơ đồ minh họa các loại môi trường và mức độ xâm thực đối với một số kết cấu bê tông và bê tông cốt thép điển hình
Phụ lục B (tham khảo): Phương pháp xác định cấp cấu tạo độ bền lâu và tuổi thọ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (tham khảo): Ví dụ mô hình kiểm soát chiều sâu carbonat hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
Số hiệu: | TCVN12041:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
Chưa có Video