Các giá trị theo mm trừ chỗ được ghi cụ thể |
Ban đầu RH 50 % |
Giai đoạn không khí ẩm RH 85 % |
Giai đoạn không khí khô RH 30 % |
||||||
ngày 7 |
ngày 14 |
ngày 21 |
ngày 28 |
ngày 35 |
ngày 14 |
ngày 21 |
ngày 28 |
ngày 35 |
|
∆w1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆w2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆w3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆wtb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆wtb (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆l1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆l2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆l3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆ltb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
∆ltb (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cmax |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ctb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ctb (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,tb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jL,tb (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,tb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
jS,tb (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hL,tb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hS,tb |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
fl |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
fw |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 Sai lệch kích thước
6.2.1 Chiều rộng ngang của ván lát sàn nhiều lớp hoặc chiều dài nhỏ nhất của bề mặt thử đối với ván sàn dạng dệt (∆w)
Tại mỗi vị trí đo đã thực hiện, tính giá trị phần trăm sai lệch kích thước giữa:
a) điều kiện khí hậu ổn định mẫu thử và giá trị tương ứng ở điều kiện khí hậu ẩm;
b) điều kiện khí hậu ổn định mẫu thử và giá trị tương ứng ở điều kiện khí hậu khô.
Biểu thị kết quả theo %, lấy chính xác đến 0,01 %.
6.2.2 Chiều rộng dọc của ván lát sàn nhiều lớp hoặc chiều dài lớn nhất của bề mặt thử đối với ván sàn dạng sợi (∆I)
Tính giá trị sai lệch kích thước tại mỗi vị trí đo đã thực hiện theo phần trăm sai lệch kích thước giữa:
a) điều kiện khí hậu dùng để ổn định mẫu thử và giá trị tương ứng ở điều kiện khí hậu í ẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả theo %, lấy chính xác đến 0,01 %.
6.3 Độ phẳng theo chiều rộng (chỉ đối với ván lát sàn nhiều lớp) (C)
Từ 10 giá trị đo được chọn giá trị lớn nhất (Cmax):
a) ở cuối giai đoạn ổn định mẫu thử;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
c) ở giai đoạn khí hậu khô.
Và tính giá trị trung bình của 10 giá trị đo được:
a) ở cuối giai đoạn ổn định mẫu thử;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả theo mm (nếu có thể thì kèm theo dấu), với độ chính xác đến 0,01 mm.
6.4 Độ hở giữa các tấm (chỉ đối với ván lát sàn nhiều lớp) (jL và jS)
Từ 10 giá trị đo được chọn giá trị lớn nhất (jL,max) và (jS,max)
a) ở cuối giai đoạn ổn định;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
c) ở giai đoạn khí hậu khô.
Và tính giá trị trung bình của 10 giá trị đo được:
a) ở cuối giai đoạn ổn định;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả theo mm, với độ chính xác đến 0,05 mm.
6.5 Chênh lệch chiều cao giữa các tấm (chỉ đối với ván lát sàn nhiều lớp) (hL và hS)
Từ 10 giá trị đo được chọn giá trị lớn nhất (hL,max) và (hS,max)
a) ở cuối giai đoạn ổn định mẫu thử;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
c) ở giai đoạn khí hậu khô.
Và tính giá trị trung bình của 10 giá trị đo được:
a) ở cuối giai đoạn ổn định;
b) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả theo mm, với độ chính xác đến 0,01 mm.
6.6 Độ phẳng của vùng thử nghiệm (chỉ đối với ván lát sàn nhiều lớp) (fl và fw)
Từ 10 giá trị đo được chọn giá trị lớn nhất theo mỗi hướng, tính phần trăm sai khác so với giá trị ban đầu tương ứng:
a) ở giai đoạn khí hậu ẩm;
b) ở giai đoạn khí hậu khô.
Biểu thị kết quả theo % (nếu có thể thì kèm theo dấu), với độ chính xác đến 0,05 mm.
Trong báo cáo thử nghiệm bao gồm những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006), các thay đổi nếu có;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tên và địa chỉ của đơn vị yêu cầu thử nghiệm;
d) tên (nhãn hàng nếu có) và loại ván sàn cần thử nghiệm;
e) ngày giao mẫu;
f) ngày thử nghiệm
h) kết quả thử nghiệm theo 6.2 và 6.3 được trình bày theo Bảng 1.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Nguyên tắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Mẫu thử
5 Cách tiến hành
7 Tính toán và biểu thị kết quả
8 Báo cáo thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
Số hiệu: | TCVN11951:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
Chưa có Video