1 - đồng hồ đo; |
2 - rãnh khía chữ T; |
3 - chốt điều chỉnh; |
4 - giá điều chỉnh |
Hình 1 - Dụng cụ đo độ phẳng theo chiều rộng
3.7 Bề mặt thử nghiệm, phải cứng và phẳng, có kích thước thích hợp để có thể thao tác với độ nghiêng từ 15° đến 30° và chiều cao phù hợp, để có thể đứng làm thử nghiệm.
4.1 Yêu cầu chung
Kích thước danh nghĩa của mẫu thử do nhà sản xuất công bố. Mẫu thử có thể dịch chuyển trong quá trình thử nghiệm (có nghĩa là không được gắn với vật liệu khác). Mẫu thử nghiệm phải là những mẫu đơn có kích thước danh nghĩa theo công bố của nhà sản xuất. Toàn bộ bề mặt mẫu thử phải không có vật liệu ngoại lai và sự nhấp nhô trên bề mặt hay cạnh. Những vật liệu này phải được loại bỏ trước khi bắt đầu tiến hành thử nghiệm.
4.2 Lấy mẫu
Lấy năm tấm/thanh ván sàn làm mẫu thử nghiệm.
Mẫu thử được đo ở trạng thái tiếp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Xác định chiều dày (t)
Sử dụng thước micromet, thước kẹp hay dụng cụ phù hợp khác để xác định chiều dày của năm mẫu thử, mỗi mẫu thử đo tại sáu vị trí; trong đó có bốn vị trí trên mỗi góc cách mỗi cạnh ngắn 20 mm và hai vị trí ở giữa mẫu thử cách mỗi cạnh dài 20 mm (xem Hình 2). Kẹp từ từ má kẹp lên hai bề mặt tấm thử, không kẹp mạnh. Ghi lại 30 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác 0,05 mm.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 - Các vị trí đo xác định chiều dày (t)
6.2 Xác định chiều dài (l)
Sử dụng thước thép thích hợp để đo chiều dài của năm mẫu thử. Đo dọc theo hai đường song song cách cạnh dài 20 mm (xem Hình 3). Đối với tấm vuông, lựa chọn một chiều để đo. Ghi lại 10 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác tới 0,1 mm.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Các vị trí đo xác định chiều dài (l)
6.3 Xác định chiều rộng (w)
Sử dụng thước kẹp phù hợp để xác định chiều rộng của năm mẫu thử. Đo dọc theo hai đường song song cách cạnh ngắn 20 mm và đo ở giữa mẫu thử (xem Hình 4). Đối với tấm vuông, đo theo chiều vuông góc với chiều được lựa chọn trong 6.2. Ghi lại 15 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác 0,05 mm.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 - Các vị trí đo xác định chiều rộng (w)
6.4 Xác định độ vuông góc (q)
Từ một góc của tấm mẫu thử, đặt cạnh của thước vuông áp vào cạnh dài của lớp bề mặt. Sử dụng thước đo chiều dày phù hợp, xác định khe hở lớn nhất giữa cạnh của thước vuông và cạnh ngắn của tấm, qmax. Lặp lại phương pháp đo tương tự đối với góc đối diện, xem Hình 5. Đặt thước vuông khít với cạnh dài của lớp bề mặt, không ép mạnh thước đo chiều dày. Ghi lại 10 giá trị đo được của 5 mẫu thử với độ chính xác 0,01 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Xác định độ phẳng (s)
Đặt mẫu thử lên bề mặt thử nghiệm, sao cho lớp bề mặt hướng lên trên. Đặt thước thép áp khít với cạnh dài của lớp bề mặt tấm mẫu thử. Nếu nhìn thấy khe hở, chèn theo chiều đứng lần lượt các lá thước đo chiều dày vào ví trí có khe hở lớn nhất cho đến khi lá thước dày nhất chèn khít khe hở. Các lá thước đo chiều dày phải được chèn vào khe hở một cách dễ dàng không cần lực tác động. Lá thước dày nhất vừa khít khe hở là độ lệch lớn nhất smax của cạnh tâm mẫu thử so với thước thép. Chỉ đo tại khu vực trung tâm của mẫu thử (xem Hình 6). Ghi lại 5 giá trị đo được của 5 mẫu thử.
Hình 6 - Sơ đồ đo độ phẳng (s)
6.6 Xác định độ phẳng theo chiều rộng (fw)
6.6.1 Điều chỉnh và hiệu chỉnh dụng cụ đo
Sử dụng dụng cụ đo độ phẳng theo chiều rộng, điều chỉnh trụ đỡ dọc theo rãnh khía hình chữ T phù hợp với chiều rộng của mẫu thử cần đo. Khoảng cách trụ đỡ, d, sẽ phải được điều chỉnh không nhỏ hơn chiều rộng mẫu thử, w, trừ đi 10 mm, tức là d ≥ (w - 10) mm (xem Hình 7). Dùng thước kẹp phù hợp để đo giá trị d. Ghi lại giá trị d với độ chính xác 0,5 mm.
Dụng cụ đo sẽ phải được quy 0 trên một tấm chuẩn trước mỗi lần đo.
6.6.2 Tiến hành đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Sơ đồ đo độ phẳng theo chiều rộng (fw)
6.7 Xác định độ phẳng theo chiều dài (fl)
Đặt mẫu thử lên bề mặt thử nghiệm, áp khít thước thép lên bề mặt mẫu thử như Hình 8. Nếu nhìn thấy khe hở, chèn lá thước đo chiều dày vào khe hở ở vị trí có khe hở lớn nhất cho đến khi lá thước dày nhất chèn khít khe hở. Lá thước đo chiều dày phải được chèn dễ dàng vào khe hở không cần tác động lực. Giá trị khe hở lớn nhất fl là chiều dày của thước căn lá được chèn khít với khe hở. Nếu cần thiết có thể sử dụng thước kẹp để thay thế. Giá trị đo thể hiện giá trị âm khi lớp bề mặt hướng vào mặt thước thép và giá trị dương khi lớp bề mặt hướng ra ngoài mặt thước thép. Ghi lại 5 giá trị đo được của 5 mẫu thử kèm theo dấu âm hoặc dương, với độ chính xác phụ thuộc vào thước đo.
CHÚ DẪN:
1) Mẫu thử 2) Thước thép
Hình 8 - Sơ đồ đo độ phẳng theo chiều dài (fl)
6.8 Xác định độ hở giữa các tấm (o)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng thước thép làm thành dẫn, ghép bảy tấm mẫu thử chắc chắn trên bề mặt thử nghiệm như trong Hình 9, không sử dụng keo dán. Độ thẳng hàng của các tấm riêng rẽ phải đảm bảo trong khoảng ± 5 mm. Không phân biệt mối ghép được thiết kế ghép cơ học không dùng keo, có dùng keo hoặc các phương pháp ghép nối khác, trong mọi trường hợp đều không được sử dụng keo để lắp ghép sơ đồ thử nghiệm này.
CHÚ DẪN:
1) Mẫu thử 2) Điểm đo 3) Thước thép
Hình 9 - Sơ đồ đo độ hở giữa các thanh/tấm lắp ghép
6.8.2 Tiến hành đo
Sử dụng thước đo chiều dày phù hợp để đo các độ hở, không dùng lực ép lên các tấm thử, đo tại sáu điểm như trong Hình 9. Ghi lại sáu giá trị đo được.
6.9 Xác định độ chênh lệch chiều cao giữa các tấm (h)
6.9.1 Lắp ghép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1) Mẫu thử 2) Điểm đo 3) Thước thép
Hình 10 - Sơ đồ đo chênh lệch chiều cao giữa các thanh/tấm lắp ghép
6.9.2 Tiến hành đo
Sử dụng thước đo phù hợp để xác định sự chênh lệch chiều cao, không dùng lực ép lên các tấm thử, đo tại 6 điểm như trong Hình 10. Tính độ chênh lệch chiều cao lớn nhất ở phía bên trái hoặc phía bên phải của mối ghép nối. Đặt chân dụng cụ thử nghiệm ở một phía của mối nối, đo độ chênh lệch chiều cao lớn nhất tại phía còn lại của mối nối. Không tiến hành đo cách xa quá 5 mm tính từ cạnh mối nối. Ghi lại sáu giá trị đo được với độ chính xác 0,05 mm.
7 Tính toán và biểu thị kết quả
7.1 Chiều dày (t)
Trong 30 giá trị chiều dày t đo được theo 6.1, ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất tmax và giá trị đơn lẻ nhỏ nhất, tmin, và tính toán giá trị trung bình, ttb.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Chiều dài (l)
Trong 10 giá trị chiều dài l đo được theo 6.2, tính giá trị ∆l = |ldn - l|, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác đến 0,1 mm.
Nếu ldn > 1500 mm, chia ∆I cho ldn biểu thị kết quả bằng mm/m với độ chính xác 0,1 mm/m.
7.3 Chiều rộng (w)
Trong 15 giá trị chiều rộng w đo được theo 6.3, ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất wmax và giá trị đơn lẻ nhỏ nhất, wmin, và tính toán giá trị trung bình, wtb.
Tính giá trị ∆wtb = |wdn - wtb| và wmax - wmin, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác 0,05 mm.
7.4 Độ vuông góc (q)
Trong 10 giá trị độ vuông góc q đo được theo 6.4, lấy giá trị lớn nhất qmax, biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác 0,05 mm.
7.5 Độ thẳng (s)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Độ phẳng theo chiều rộng (fw)
Trong 5 giá trị độ phẳng fw đo được theo Điều 6.6, lấy giá trị dương hoặc âm lớn nhất và chia giá trị này cho khoảng cách trụ đỡ, d (xem 6.6.1). Biểu thị kết quả bao gồm cả dấu theo % với độ chính xác 0,01 %.
7.7 Độ phẳng theo chiều dài (fl)
Trong 5 giá trị fl đo được theo 6.7, lấy giá trị dương hoặc âm lớn nhất, chia giá trị này cho chiều dài danh nghĩa của tấm mẫu thử. Biểu thị kết quả bao gồm cả dấu theo % với độ chính xác 0,01 %.
7.8 Độ hở giữa các tấm (o)
Trong 6 giá trị độ hở o đo được theo 6.8, tính giá trị trung bình, otb. Ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất, omax. Biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác 0,05 mm.
7.9 Chênh lệch chiều cao giữa các tấm (h)
Trong 6 giá trị chênh lệch chiều cao h đo được theo 6.9, tính giá trị trung bình htb. Ghi lại giá trị đơn lẻ lớn nhất hmax. Biểu thị kết quả bằng milimet với độ chính xác 0,05 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này TCVN 11943:2018 (ISO 24337:2012), và bất kỳ sự sai khác (nếu có);
b) Tên và địa chỉ của phòng thí nghiệm tiến hành thử nghiệm;
c) Tên và địa chỉ của cơ sở yêu cầu thử nghiệm;
d) Tên (nhãn, nếu có) và loại tấm ván lát sàn đem thử;
e) Quá trình lấy mẫu và ngày bàn giao mẫu thử;
f) Ngày và khoảng thời gian thử nghiệm;
g) Điều kiện khí hậu áp dụng cho mẫu thử trong khoảng thời gian thử;
h) Điều kiện khí hậu phòng thử nghiệm trong khoảng thời gian thử;
i) Kết quả thử nghiệm theo bảng (xem ví dụ trong Phụ lục A).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Bảng mẫu ghi chép các kết quả thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn, xem Bảng 1.
Bảng 1 - Bảng mẫu ghi kết quả thử nghiệm và tính toán
Kích thước theo mm
Chiều dày, t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,20
9,15
9,20
9,25
9,25
9,30
9,20
9,20
9,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,15
9,30
9,15
9,15
9,25
9,15
9,20
9,20
9,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmin
9,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ttb
9,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tdn
9,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆ttb
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmax - tmin
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài, L
1203,2
1203,1
1203,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1203,0
1203,0
1203,1
1203,2
1199,8
1199,9
Ldn
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆L
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
3,70
3,00
3,00
3,10
3,20
0,02
0,10
Chiều rộng, w
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,05
200,05
200,00
200,05
200,05
199,95
199,95
200,00
200,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wmin
199,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wtb
200,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wdn
200,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆wtb
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wmax - wmin
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vuông góc, q
0,15
0,15
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
qmax
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm/m
Độ thẳng, s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,10
0,12
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Độ phẳng theo chiều rộng, fw
-0,12
-0,13
-0,12
-0,11
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách d
192,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo %
fw, (+)max/d
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fw, (-)min/d
-0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Độ phẳng theo chiều dài, fl
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,30
0,20
ldn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fl (+)max/ldn
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fl (-)min/ldn
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Khe hở, o
0,05
0,00
0,00
0,05
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
otb
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
omax
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo mm
Chênh lệch chiều cao, h
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,00
0,00
0,00
htb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Ký hiệu
3 Thiết bị, dụng cụ
4 Mẫu thử
5 Ổn định mẫu thử
6 Cách tiến hành
7 Tính toán và Biểu thị kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Bảng ghi kết quả thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
Số hiệu: | TCVN11945-1:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
Chưa có Video