Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

FC-30

FC-35

FC-40

HA-45

HA-50

HA-60

HA-65

HA-70

HA-80

1. Hàm lượng AI2O3 %, không nhỏ hơn

30

35

40

45

50

60

65

70

80

2. Độ chịu lửa, °C, không nhỏ hơn

1540

1580

1640

1700

1700

1720

1720

1720

1780

3. Khối lượng thể tích, sau sấy 110 °C, 24h g/cm3, không nhỏ hơn

1,95

2,00

2,05

2,10

2,15

2,30

2,40

2,45

2,65

4. Độ bền uốn sau sấy ở 110 °C, 24h, MPa, không nhỏ hơn

3,0

3,0

4,0

4,0

4,0

5,0

6,0

6,0

7,0

5. Độ bền nén sau sy ở 110 °C, 24h, MPa, không nhỏ hơn

20

20

25

25

25

30

35

35

40

6. Độ co, nở sau khi nung, %, không lớn hơn - Tại nhiệt độ Tx, °C, 3h

1,0

(1200)

1,0

(1250)

1,0

(1300)

1,0

(1300)

1,0

(1350)

1,0

(1400)

1,0

(1400)

1,0

(1400)

1,0

(1500)

5  Phương pháp thử

5.1  Lấy mẫu

Theo TCVN 10685-2:2018.

5.2  Chuẩn bị mẫu thử

Theo TCVN 10685-5:2018.

5.3  Xác định hàm lượng nhôm oxide

Theo TCVN 6533:2015.

5.4  Xác định độ chịu lửa   

Theo TCVN 6530-6:2015.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 10685-6:2018.

5.6  Xác định độ bền uốn và nén sau sấy

Theo TCVN 10685-6:2018.

5.7  Xác định độ co, nở phụ sau nung

Theo TCVN 10685-6:2018.

6  Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1  Bao gói

Hỗn hợp bê tông chịu lửa được đóng trong các bao đảm bảo chống ẩm. Khối lượng mỗi bao là (50 ± 1) kg hoặc (25 ± 0,5) kg. Các bao đóng thành kiện trên pallet gỗ hoặc nhựa, khối lượng mỗi kiện từ 1 tấn đến 2 tấn.

6.2  Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên và/hoặc nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này;

- Địa chỉ cơ sở sản xuất;

- Khối lượng cả bì và không bì;

- Số hiệu lô hàng;

- Thời gian sản xuất, hạn sử dụng.

6.2.2  Giấy chứng nhận xuất xưởng bao gồm ít nhất các nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất;

- Tên và ký hiệu loại bê tông chịu lửa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng xuất, số hiệu lô hàng;

- Ngày, tháng, năm sản xuất;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này.

6.3  Vận chuyển     

Có thể sử dụng mọi phương tiện để vận chuyển bê tông chịu lửa, nhưng phải đảm bảo bê tông được bảo quản khô ráo, không lẫn tạp chất và chống va đập.

6.4  Bảo quản

Bê tông chịu lửa được bảo quản nơi khô ráo theo từng loại riêng biệt, trong kho có mái che. Các bao, kiện bê tông được xếp theo lô và phải cách nền, cách tường

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11915:2018 về Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin

Số hiệu: TCVN11915:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11915:2018 về Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…