Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại sản phẩm

Nhóm

Hàm lượng
% (theo khối lượng)
(mẫu đã nung)

Hàm lượng carbon dư
% (theo khối lượng)

MgO

CaO

Manhêdi-carbon

MC 98/7

MgO ≥ 98

 

7 ≤ C < 10

MC 98/10

MgO ≥ 98

 

10 ≤ C < 15

MC 98/15

MgO ≥ 98

 

15 ≤ C < 20

MC 98/20

MgO ≥ 98

 

20 ≤ C < 25

MC 98/25

MgO ≥ 98

 

25 ≤ C < 30

MC 98/30

MgO ≥ 98

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 95/7

95 ≤ MgO < 98

 

7 ≤ C < 10

MC 95/10

95 ≤ MgO < 98

 

10 ≤ C < 15

MC 95/15

95 ≤ MgO < 98

 

15 ≤ C < 20

MC 95/20

95 ≤ MgO < 98

 

20 ≤ C < 25

MC 95/25

95 ≤ MgO < 98

 

25 ≤ C < 30

MC 95/30

95 ≤ MgO < 98

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 90/7

90 ≤ MgO < 95

 

7 ≤ C < 10

MC 90/10

90 ≤ MgO < 95

 

10 ≤ C < 15

MC 90/15

90 ≤ MgO < 95

 

15 ≤ C < 20

MC 90/20

90 ≤ MgO < 95

 

20 ≤ C < 25

MC 90/25

90 ≤ MgO < 95

 

25 ≤ C < 30

MC 90/30

90 ≤ MgO < 95

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 85/7

85 ≤ MgO < 90

 

7 ≤ C < 10

MC 85/10

85 ≤ MgO < 90

 

10 ≤ C < 15

MC 85/15

85 ≤ MgO < 90

 

15 ≤ C < 20

MC 85/20

85 ≤ MgO < 90

 

20 ≤ C < 25

MC 85/25

85 ≤ MgO < 90

 

25 ≤ C < 30

MC 85/30

85 ≤ MgO < 90

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 80/7

80 ≤ MgO < 85

 

7 ≤ C < 10

MC 80/10

80 ≤ MgO < 85

 

10 ≤ C < 15

MC 80/15

80 ≤ MgO < 85

 

15 ≤ C < 20

MC 80/20

80 ≤ MgO < 85

 

20 ≤ C < 25

MC 80/25

80 ≤ MgO < 85

 

25 ≤ C < 30

MC 80/30

80 ≤ MgO < 85

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 80/7

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

7 ≤ C < 10

MLC 80/10

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

10 ≤ C < 15

MLC 80/15

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

15 ≤ C < 20

MLC 80/20

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

20 ≤ C < 25

MLC 80/25

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

25 ≤ C < 30

MLC 80/30

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 70/7

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

7 ≤ C < 10

MLC 70/10

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

10 ≤ C < 15

MLC 70/15

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

15 ≤ C < 20

MLC 70/20

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

20 ≤ C < 25

MLC 70/25

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

25 ≤ C < 30

MLC 70/30

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 60/7

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

7 ≤ C < 10

MLC 60/10

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

10 ≤ C < 15

MLC 60/15

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

15 ≤ C < 20

MLC 60/20

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

20 ≤ C < 25

MLC 60/25

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

25 ≤ C < 30

MLC 60/30

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 50/7

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

7 ≤ C < 10

MLC 50/10

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

10 ≤ C < 15

MLC 50/15

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

15 ≤ C < 20

MLC 50/20

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

20 ≤ C < 25

MLC 50/25

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

25 ≤ C < 30

MLC 50/30

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 40/7

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MLC 40/10

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MLC 40/15

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MLC 40/20

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MLC 40/25

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

MLC 40/30

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 7

MgO < 40

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MLC 10

MgO < 40

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MLC 15

MgO < 40

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MLC 20

MgO < 40

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MLC 25

MgO < 40

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

MLC 30

MgO < 40

CaO ≥ 50

30 ≤ C < 50

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 80/7

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

7 ≤ C < 10

MDC 80/10

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

10 ≤ C < 15

MDC 80/15

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

15 ≤ C < 20

MDC 80/20

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

20 ≤ C < 25

MDC 80/25

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 70/7

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

7 ≤ C < 10

MDC 70/10

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

10 ≤ C < 15

MDC 70/15

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

15 ≤ C < 20

MDC 70/20

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

20 ≤ C < 25

MDC 70/25

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 60/7

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

7 ≤ C < 10

MDC 60/10

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

10 ≤ C < 15

MDC 60/15

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

15 ≤ C < 20

MDC 60/20

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

20 ≤ C < 25

MDC 60/25

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 50/7

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

7 ≤ C < 10

MDC 50/10

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

10 ≤ C < 15

MDC 50/15

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

15 ≤ C < 20

MDC 50/20

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

20 ≤ C < 25

MDC 50/25

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 40/7

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MDC 40/10

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MDC 40/15

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MDC 40/20

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MDC 40/25

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

Đôlômi-carbon

DC 40/7

MgO < 40

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

DC 40/10

MgO < 40

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

DC 40/15

MgO < 40

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

DC 40/20

MgO < 40

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

DC 40/25

MgO < 40

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

3.4  Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu

Nguyên liệu được phân loại theo một trong các trạng thái sau:

a) kết khối tự nhiên;

b) kết khối tổng hợp;

c) clanhke (manhêdi vôi);

d) nung nóng chảy (điện chảy).

3.5  Phân loại theo bản chất liên kết

Liên kết được phân loại theo 1 trong các loại sau:

a) liên kết hữu cơ: được tạo thành tại nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ cao hơn (đến 800 °C);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) liên kết vô cơ: được tạo thành do phản ứng hóa học

3.6  Phân loại theo phương pháp xử lý sau

Các phương pháp xử lý sau được phân loại theo 1 hoặc cả 3 tên gọi sau:

a) gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);

b) nung (tại nhiệt độ lớn hơn 800 °C);

c) Ngâm, tẩm.

4  Ký hiệu quy ước sản phẩm

Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình kiềm tính sít đặc với hàm lượng 7 % ≤ C < 50 % sau khi cốc hóa bao gồm 5 tiêu chí phân loại như Điều 3: loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau.

Một số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sản phẩm manhêdi-carbon có phụ gia chống ôxy hóa nhóm MC 85/10A, trên cơ sở manhêdi kết khối tổng hợp, liên kết hữu cơ, được gia nhiệt và ngâm, tẩm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%

Số hiệu: TCVN11914-3:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…