Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại sản phẩm

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

MgO

CaO

Manhêdi

M 98

MgO ≥ 98

 

Manhêdi

M 95

95 ≤ MgO <98

 

Manhêdi

M 90

90 ≤ MgO <95

 

Manhêdi

M 85

85 ≤ MgO <90

 

Manhêdi

M 80

80 ≤ MgO <85

 

Manhêdi-vôi

ML 80

80 ≤ MgO <90

CaO ≥ 10

Manhêdi-vôi

ML 70

70 ≤ MgO <80

CaO ≥ 20

Manhêdi-vôi

ML 60

60 ≤ MgO <70

CaO ≥ 30

Manhêdi-vôi

ML 50

50 ≤ MgO <60

CaO ≥ 40

Manhêdi-vôi

ML 40

40 ≤ MgO <50

CaO ≥ 50

Manhêdi-đôlômi

MD 80

80 ≤ MgO <90

CaO ≥ 10

Manhêdi-đôlômi

MD 70

70 ≤ MgO <80

CaO ≥ 20

Manhêdi-đôlômi

MD 60

60 ≤ MgO <70

CaO ≥ 30

Manhêdi-đôlômi

MD 50

50 ≤ MgO <60

CaO ≥ 40

Manhêdi-đôlômi

MD 40

40 ≤ MgO <50

CaO ≥ 50

Đôlômi

D 40

MgO < 40

CaO ≥ 50

Vôi

L 70

MgO < 30

CaO ≥ 70

Bảng 2 - Phân loại những sản phẩm kiềm tính khác chứa manhêdi

Loại sản phẩm

Nhóm

Hàm lượng

% (theo khối lượng)

MgO

Cr2O3

ZrO2

SiO2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MSp 80

MgO 80

 

 

 

Manhêdi-spinel

MSp 70

70 ≤ MgO <80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Manhêdi-spinel

MSp 60

60 ≤ MgO <70

 

 

 

Manhêdi-spinel

MSp 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Manhêdi-spinel

MSp 40

40 MgO <50

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MSp 30

30 ≤ MgO <40

 

 

 

Manhêdi-spinel

MSp 20

20 MgO <30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Forsterit

F 50

MgO ≥ 50

 

 

 

Forsterit

F 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Manhêdi-crôm

MCr 80

MgO ≥ 80

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MCr 70

70 ≤ MgO <80

 

 

 

Manhêdi-crôm

MCr 60

60 ≤ MgO <70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Manhêdi-crôm

MCr 50

50 MgO <60

 

 

 

Manhêdi-crôm

MCr 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Manhêdi-crôm

MCr 30

30 ≤ MgO <40

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr 30

MgO < 30

Cr2O3 30

 

 

Manhêdi-zirconi oxide

MZ 90

MgO ≥ 90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Manhêdi-zirconi oxide

MZ 70

70 ≤ MgO < 90

 

ZrO2 ≥ 10

 

Manhêdi-zirconi oxide- silic oxide

MZS 70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5 ZrO2< 15

5 SiO2

3.4  Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu

Nguyên liệu được phân loại theo một hoặc lớn hơn một trong các trạng thái sau:

a) tự nhiên (nguyên liệu thô hoặc nung sơ bộ);

b) nung tổng hợp;

c) clanhke (manhêdi-crôm, manhêdi-vôi);

d) nóng chảy (điện chảy).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liên kết được phân loại theo một trong các loại sau:

a) liên kết gốm: được hình thành do sự kết khối trong quá trình nung;

b) liên kết hữu cơ: được hình thành tại nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ cao hơn

c) liên kết vô cơ: được hình thành do phản ứng hóa học;

d) đúc nóng chảy: được hình thành do sự nóng chảy hoàn toàn của sản phẩm.

3.6  Phân loại theo phương pháp xử lý sau:

Các phương pháp xử lý sau được phân loại theo 1 hoặc cả 2 tên gọi sau:

a) gia nhiệt (ở nhiệt độ đến 800 °C);

b) ngâm, tẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Ký hiệu quy ước sản phẩm

Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa kiềm tính định hình sít đặc (hàm lượng carbon dư < 7 %) bao gồm 5 tiêu chí phân loại như Điều 3: loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau.

Một số ví dụ ký hiệu quy ước:

- Sản phẩm manhêdi-crôm nhóm MCr 60, trên cơ sở manhêdi kết khối tổng hợp và crômít tự nhiên, liên kết gốm;

- Sản phẩm đôlômi nhóm D45, trên cơ sở đôlômi tự nhiên nung kết khối, liên kết gốm;

- Sản phẩm manhêdi nhóm M95, trên cơ sở manhêdi kết khối tổng hợp, liên kết hữu cơ, được gia nhiệt và ngâm, tẩm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%

Số hiệu: TCVN11914-2:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…