Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Phân loại và số thứ tự

Mô tả

Ký hiệu

Ký tự quy định

1 Khả năng lau sạch

1.1

Có thể lau sạch ở thời điểm dán

A

2 Khả năng rửa

2.1

Có th rửa

B

2.2

Có thể rửa kỹ

C

2.3

Có thể chà xát

D

2.4

Có thể chà xát mạnh

E

3 Độ bền màu với ánh sáng

3.1

Trung bình

3

3.2

Vừa phải

4

3.3

Tt

5

3.4

Rất tốt

6

3.5

Tuyệt vời

7

4 Ghép hoa văn

4.1

Ghép tự do

 

4.2

Ghép thng

(cùng với, thêm vào, các kích thước hình vẽ lặp lại tính theo cm, ví dụ 50)

 

4.3

Ghép lệch

(cùng với, thêm vào, các kích thước thiết lặp lại và khoảng cách lệch, tính theo cm, ví d 50/25)

 

4.4

Đảo chiều dài luân phiên

 

4.5

Dán theo phương ngang

 

5 Biện pháp thi công 1)

5.1

Phủ keo lên vật liệu dán tường

G

J

5.2

Phủ keo lên bề mặt nền

H

5.3

Phủ keo trước tại nơi sản xuất

K

6 Phương pháp tháo dỡ

6.1

Tháo dỡ dễ dàng

1

6.2

Tháo dỡ bằng cách bóc lớp phủ

2

6.3

Tháo dỡ bằng cách làm ướt

3

7 Kết hợp

7.1

Nối chồng và khía chéo

 

7.2

Tạo gân nối bằng phương pháp dập kép

 

7.3

Bền va đập

 

1) Các ký hiệu quy định trong phân loại này cần được sử dụng kết hợp, ví dụ 5.1 và 5.2, các ký hiệu cần thiết cần được nêu ra, ngăn cách bằng du + có kích thước tương đương với các ký hiệu này.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Mục lục tra cứu

Nội dung tra cứu

Thuật ngữ

Ký hiệu

Biện pháp thi công (Means of application)

2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dim dán dính có lớp giấy phủ (Peel and stick adhesive border)

4.11.2

 

Dán ngang (Horizontal hanging)

6.10

4.5

Diềm/ dải trang trí (Border/ Frieze)

3.7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.11.1

 

Diềm tự dính dạng cuộn (Self-wound adhesive border)

4.11.3

 

Đảo chiều dài luân phiên (Reverse alternate lengths)

6.6

4.4

Độ bền màu rất tốt (Very good colour fastness)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4

Độ bền màu trung bình (Moderate colour fastness)

8.2

3.1

Độ bn màu tốt (Good colour fastness)

8.4

3.3

Độ bn màu tuyệt vời (Excellent good colour fastness)

8.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bn màu với ánh sáng (Colour fastness to light)

8.1

3.1 đến 3.5

Độ bền màu vừa phải (Satisfactory colour fastness)

8.3

3.2

Độ bn va đập (Impact resistance)

2.11

7.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5

4.3

Ghép thng (Straight match)

6.4

 

Ghép tự do (Free match)

6.3

4.1

Giấy dán tường (Wallpaper)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giầy dán tường có lớp phủ (Coated wallpaper)

4.1

 

Khoảng lặp (Repeat)

6.1

 

Li-e (cork)

2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Li-e dạng hạt (Granulated cork)

2.7.1

 

Li-e xốp (Expanded cork)

2.7.2

 

Lô sản phẩm (Production batch)

2.12

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5

 

Lớp lót tường (Wall lining)

2.4

 

Mu đối chứng (Reference sample)

2.13

 

Mối nối cạnh (Side join)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nn (Support)

2.8

 

Nối chồng và khía chéo (Overlap and double cut)

2.10

7.1

Sc thái (Shading)

6.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoa văn dạng số (Pattern number)

6.7

 

Số lô (Batch number)

6.8

 

Tấm li-e (Agglomerated composition cork)

2.7.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.9

 

Vật liệu dán tường (Wallcovering)

2.1

 

Vật liệu dán tường bằng chất dẻo (Plastics wallcovering)

3.3

 

Vật liệu dán tường có thể bóc lớp phủ (Peelable wallcovering)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2

Vật liệu dán tường có thể chà xát (Scrubbable wallcovering)

5.4

2.3

Vật liệu dán tường có thể chà xát mạnh (Extra-scrubbable wallcovering)

5.5

2.4

Vật liệu dán tường có thể lau sạch (Spongeable wallcovering)

5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu dán tường có thể rửa (Washable wallcovering)

5.2

2.1

Vật liệu dán tường có thể rửa kỹ (Extra-washable wallcovering)

5.3

2.2

Vật liệu dán tường có thể tháo dỡ bằng cách làm ướt (Wet removable wallcovering)

7.3

6.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1

6.1

Vật liệu dán tường phủ bột vi (Flocked wallcovering)

4.4

 

Vật liệu dán tường lá kim loại (Metal foil wallcovering)

4.5

 

Vật liệu dán tường dạng sần (Textured effect wallcovering)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vật liệu dán tường dạng sợi dệt (Textile wallcovering)

3.5

 

Vật liệu dán tường dùng làm nền (Ingrain wallcovering)

4.8

 

Vật liệu dán tường để trang trí tiếp (Wallcovering for subsequent decoration)

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu dán tường độ bền cao (Heavy duty wallcovering)

3.4

 

Vật liệu dán tường được tạo gân ni bằng bộ ghi (ln-register embossed wallcovering)

4.2.1.2

 

Vật liệu dán tường được tạo gân ni bằng phương pháp dập kép (Duplex embossed wallcovering)

4.2.1.3

7.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.1.1

 

Vật liệu dán tường gân ni (Relief wallcovering)

4.2

 

Vật liệu dán tường gân ni - tạo gân bằng phương pháp cơ học (Relief wallcovering - mechanically embossed)

4.2.1

 

Vật liệu dán tường gân ni - tạo gân ni bằng phương pháp hóa học (Relief wallcovering - chemically expanded)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vật liệu dán tường hiệu ứng kim loại (Metallic effect wallcovering)

4.7

 

Vật liệu dán tường hoàn thiện (Finished wallcovering)

2.2

 

Vật liệu dán tường li-e (Cork wallcovering)

3.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu dán tường mạ kim loại (Metallized wallcovering)

4.6

 

Vật liệu dán tường ph keo trước/ phủ keo sẵn (Prepasted wallcovering/ ready pasted wallcovering)

4.3

5.3

Vật liệu dán tường ph vinyl trên giấy (Vinyl wallcovering on paper)

3.2.1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12

 

Vật liệu dán tường dạng gân nổi/chạm ni bằng phương pháp hóa học (Chemically embossed/ sculptured wallcovering)

4.2.2.2

 

Vật liệu dán tường vinyl dạng phun/ sần (Blown vinyl/ textured vinyl)

4.2.2.1

 

Vật liệu dán tường phủ vinyl trên vi dệt hoặc không dệt (Vinyl wallcovering on textile or non-woven)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vật liệu dán tường vinyl (Wall vinyl)

3.2

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

TCVN...-1:2017 (EN 259-1), Wallcovering in roll form - Heavy duty wallcoverings - Part 1: Specifications (Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bn cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật).

TCVN...-2:2017 (EN 259-2), Wallcovering in roll form - Heavy duty wallcoverings - Part 2: Determination of impact resistance (Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao - Phần 2: Xác định độ bền va đập).

TCVN 11897:2017, Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định kích thước, độ thẳng, kh năng lau sạch và khả năng rửa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Thuật ngữ chung

3  Các loại vật liệu dán tường thông dụng

4  Các loại vật liệu dán tường khác

5  Thuật ngữ về khả năng làm sạch

6  Thuật ngữ về ghép và hoa văn

7  Thuật ngữ tháo dỡ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (tham khảo) Mục lục tra cứu

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11895:2017 (EN 235:2002) về Vật liệu dán tường - Thuật ngữ và ký hiệu

Số hiệu: TCVN11895:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11895:2017 (EN 235:2002) về Vật liệu dán tường - Thuật ngữ và ký hiệu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…