Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng thể tích, kg/m3, phải đáp ứng một trong hai yêu cầu sau:

 

- Khối lượng thể tích hỗn hợp sau bơm

640 ± 50

- Khối lượng thể tích bê tông khô (A)

490 ± 40

2. Cưng độ chịu nén tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn

1,4

3. Cường độ chu kéo khi bửa tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn

0,17

4. Độ hút nước, % thể tích, không ln hơn

25

5. Tn tht khí sau khi bơm, % thể tích, không lớn hơn (B)

4,5

CHÚ THÍCH:

(A) Đ so sánh, khối lượng thể tích khô tính toán của mẻ thử có th được xác đnh bng giả định rng nước đ thủy hóa bằng 20 % khối lượng xi măng. Khối lượng th tích sau khi sấy khô D= (mx + 0,2mx)/Vmẻ trộn, trong đó mx khối lượng xi măng và Vmẻ trộn là th tích m trộn. Ví dụ, sử dụng mẻ trộn được chỉ dẫn trong TCVN 10654:2015, dùng xi măng PC 40 (tỷ lệ nước trên xi măng bằng 0,58) và với 45 kg xi măng, tng khối lượng của mẻ trộn là 1,58 x 45 kg = 71,1 kg. Nếu khối lượng thể tích bê tông tươi sau khi bơm được xác định bằng 640 kg/m3, th tích m trộn khi đó là 71,1/640 = 0,111 m3. Khối lượng thể tích sau khi sy khô được tính bằng 1,2 x 45/0,111 = 488 kg/m3.

(B) Lượng khí mất khi bơm bao gồm cả k b cuốn vào trong quá tnh trộn.

5. Phương pháp thử

Theo TCVN 10654:2015.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Cht tạo bt cho bê tông bọt được đóng trong thùng kín làm bằng vật liệu sao cho không ảnh hưng đến cht lượng ca sản phm.

6.2. Ghi nhãn

Ghi nn theo qui định hiện hành với nội dung sau:

a) tên sản phẩm, kí hiệu;

b) tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) số hiệu lô hàng;

e) th tích thực hoặc khối lượng tịnh;

f) ngày tháng năm sản xut, hạn sử dụng;

g) hướng dẫn sử dụng (gm tỷ lệ trộn cht tạo bọt với nước, lượng bọt sử dụng theo khối lượng thể tích yêu cầu ca bê tông, lựa chọn máy tạo bt, máy trộn và máy bơm hỗn hợp bê tông bọt,...).

Các nội dung ghi nhãn nêu trên được in dán hoặc in trực tiếp lên bao bì sản phm.

6.3. Bảo quản

Chất tạo bọt cho bê ng bọt phi được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa ngun lửa.

6.4. Vận chuyển

Chất tạo bọt cho bê tông bọt được vận chuyển bng các phương tiện tránh được tác động của mưa nắng. Không được chở chung với các loại hóa chất khác có ảnh hưởng đến cht lượng của cht tạo bt.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10655:2015 về Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN10655:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10655:2015 về Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…