Ký hiệu quy ước bộ neo |
Số tao cáp |
D |
H |
d |
Do |
T13-1 |
1 |
43 |
43 |
26 |
|
T15-1 |
46 |
48 |
29 |
||
T13-3 |
3 |
80 |
50 |
26 |
|
T15-3 |
90 |
55 |
29 |
||
T13-4 |
4 |
90 |
50 |
26 |
|
T15-4 |
105 |
55 |
29 |
||
T13-5 |
5 |
100 |
55 |
26 |
|
T15-5 |
|
117 |
55 |
29 |
|
T13-7 |
7 |
115 |
55 |
26 |
Theo yêu cầu tọa độ kích |
T15-7 |
135 |
60 |
29 |
||
T13-8 |
8 |
130 |
55 |
26 |
|
T15-8 |
157 |
60 |
29 |
||
T13-9 |
9 |
137 |
60 |
26 |
|
T15-9 |
157 |
60 |
29 |
||
T13-12 |
12 |
157 |
60 |
26 |
|
T15-12 |
175 |
70 |
29 |
||
T13-15 |
15 |
195 |
70 |
26 |
|
T15-15 |
217 |
90 |
29 |
||
T13-19 |
19 |
195 |
70 |
26 |
|
T15-19 |
217 |
90 |
29 |
||
T13-22 |
22 |
217 |
85 |
26 |
|
T15-22 |
260 |
120 |
29 |
||
T13-25 |
25 |
217 |
85 |
26 |
|
T15-25 |
260 |
120 |
29 |
||
T13-27 |
27 |
217 |
85 |
26 |
|
T15-27 |
260 |
120 |
29 |
||
T13-31 |
31 |
235 |
95 |
26 |
|
T15-31 |
275 |
130 |
29 |
Bảng 2 - Kích thước cơ bản của đầu neo dẹt (mm)
Ký hiệu quy ước bộ neo
Lo
Bo
Ho
d
D13-2
D15-2
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
26
29
D13-3
D15-3
115
48
50
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D13-4
D15-4
150
48
50
26
29
D13-5
D15-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
50
26
29
4.1.3.2 Nêm neo
Nêm neo được dùng chung cho cả đầu neo tròn và dẹt. Kích thước cơ bản của nêm neo được thể hiện trên hình 5 và phải tuân theo bảng 3. Kích thước răng nêm neo được thể hiện trên hình 5 và phải tuân theo bảng 4.
Hình 5 - Nêm neo
Bảng 3 - Kích thước cơ bản của nêm neo (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dl
Dq
L1
L2
0,5" (12,7mm)
25,1
24
39
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,8
27,7
43
9
Bảng 4 - Kích thước răng nêm neo (mm)
Đường kính tao cáp
d1
f
t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5" (12,7mm)
12
0,12
1
0,56
0,6" (15,2mm)
14,45
0,12
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3.3 Đế neo
Kích thước cơ bản của đế neo tròn dùng cho đầu neo tròn được thể hiện trên hình 6 và phải tuân theo bảng 5, đế neo dẹt dùng cho đầu neo dẹt cho trên hình 7 và phải tuân theo bảng 6.
Bảng 5 - Kích thước cơ bản của đế neo tròn (mm)
Ký hiệu quy ước bộ neo
A
B
ϕd2
T13-3
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
T15-3
140
135
64
T13-4
140
140
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
64
T13-5
150
150
59
T15-5
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
T13-7
170
170
69
T15-7
200
200
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
69
T15-8
230
210
89
T13-9
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
T15-9
230
210
89
T13-12
230
230
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
250
99
T13-15
290
300
99
T15-15
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
T13-19
290
300
99
T15-19
320
310
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
330
109
T15-22
370
370
120
T13-25
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
T15-25
370
370
129
T13-27
330
340
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
350
129
T13-31
350
370
111
T15-31
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
Bảng 6 - Kích thước cơ bản của đế neo dẹt (mm)
Ký hiệu quy ước bộ neo
A1
B1
C1
D13-2
150
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D15-2
D13-3
90
180
70
D15-3
D13-4
230
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D15-4
D13-5
270
260
70
D15-5
Hình 6 - Đế neo tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Đế neo dẹt
4.1.3.4 Cốt xoắn
Cốt xoắn để chịu ứng suất cục bộ trong bê tông dưới đế neo và chỉ dùng cho bộ neo tròn. Khả năng chịu tải của bê tông và cốt xoắn dưới đế neo được kiểm chứng bằng thực nghiệm - Tham khảo trong phụ lục 2.
Kích thước cơ bản của cốt xoắn được thể hiện trên hình 8 và phải tuân theo bảng 7.
Hình 8 - Cốt xoắn
Bảng 7 - Kích thước cơ bản của cốt xoắn cho bộ neo đế tròn (mm)
Ký hiệu quy ước bộ neo
D3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Số vòng
T13-3
120
8
50
4
T15-3
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
4
T13-4
130
8
50
4
T15-4
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5
T13-5
150
10
50
4
T15-5
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5
T13-7
170
12
50
5
T15-7
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
6
T13-8
220
14
60
6
T15-8
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
6
T13-9
220
14
60
6
T15-9
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
6
T13-12
250
14
60
6
T15-12
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
7
T13-15
310
18
60
7
T15-15
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
8
T13-19
310
18
60
7
T15-19
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
8
T13-22
380
18
60
8
T15-22
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
8
T13-25
380
18
60
8
T15-25
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
8
T13-27
380
18
60
8
T15-27
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
8
T13-31
410
18
60
8
T15-31
490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
9
4.2 Yêu cầu về vật liệu
4.2.1 Đầu neo
Đầu neo phải được chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1659-75 hoặc thép có cường độ cao hơn. Độ cứng bề mặt phải đạt (28 ± 4) HRC.
4.2.2 Nêm neo
Nêm neo phải được chế tạo bằng thép hợp kim, có khả năng nhiệt luyện đảm bảo độ cứng bề mặt phải đạt (59 ± 3) HRC. Đỉnh răng bám vào tao cáp ngoài việc thoả mãn yêu cầu nêu trong bảng 4 còn không được thoát các bon, móp hoặc các khuyết tật khác.
4.2.3 Đế neo
Gang xám graphít tấm GX15-32 để chế tạo đế neo theo TCVN 1659-75 hoặc thép có cường độ cao hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt xoắn được chế tạo bằng thép CT38 theo TCVN 1659-75 hoặc thép có cường độ cao hơn.
4.3 Yêu cầu về thông số chế tạo
Sai lệch giới hạn các kích thước của các chi tiết cấu thành bộ neo được quy định như sau:
4.3.1 Đầu neo
4.3.1.1
Đường kính ϕD:
+ 2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 mm
- Cho đầu neo đường kính < 175 mm
+ 3mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1mm
- Cho đầu neo đường kính > 175 mm
4.3.1.2
Chiều cao H:
+ 2 mm
- Cho đầu neo có chiều cao ≤ 60 mm
+ 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1.3
Chiều dài Lo:
± 2 mm
4.3.1.4
Chiều rộng Bo:
± 1 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1.5
Chiều cao Ho:
± 0,5 mm
4.3.1.6
Đường kính lỗ côn ϕd đo tại mặt phẳng quy ước:
± 0,05 mm
4.3.1.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5'
4.3.1.8
Sai lệch vị trí toạ độ lỗ côn so với danh nghĩa:
± 0,2 mm
4.3.1.9
Độ không vuông góc của đường trục lỗ côn so với mặt đáy không vượt quá 0,060.
4.3.2 Nêm neo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.1
Đường kính côn ngoài fDq đo tại mặt phẳng quy ước: ± 0,05 mm
4.3.2.2
Góc côn: ± 5'
4.3.2.3
Độ không trùng trục của mặt côn ngoài so với trục lỗ ren không quá: 0,06 mm
4.3.2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1 mm
4.3.2.5
Đường kính ngoài fD1:
± 0,2 mm
4.3.3 Đế neo
4.3.3.1
Đường kính lỗ gá đầu neo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3.2
Cấp chính xác ren lỗ bắt vòi phun vữa:
4.3.3.3
Đường kính đỉnh ren:
+ 0,335 mm
4.3.3.4
Đường kính trung bình:
+ 0,2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước còn lại theo cấp chính xác 3 của tiêu chuẩn đúc TCVN385-70.
4.3.4 Cốt xoắn
4.3.4.1
Đường kính dây: Theo tiêu chuẩn thép cán
4.3.4.2
Đường kính ngoài cốt xoắn:
± 3 mm
4.3.4.3
Bước xoắn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Yêu cầu về độ nhám bề mặt
Thông số nhám bề mặt của các chi tiết cấu thành bộ neo cáp được quy định như sau:
4.4.1 Đầu neo
4.4.1.1
Bề mặt làm việc của lỗ côn:
Rz10
4.4.1.2
Mặt đáy:
Ra2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bề mặt còn lại:
Rz40
4.4.2 Nêm neo
4.4.2.1
Bề mặt côn làm việc:
Rz6,3
4.4.2.2
Bề mặt răng bám vào tao cáp:
Ra2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bề mặt còn lại:
Ra20
4.4.3 Đế neo
4.4.3.1
Bề mặt gá đầu neo:
Ra20
4.4.3.2
Bề mặt ren lỗ lắp vòi phun vữa:
Ra2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt còn lại: Không gia công cơ khí
4.5 Yêu cầu về phủ bề mặt
Mạ các chi tiết cấu thành bộ neo phải được tiến hành theo TCVN 5026:2010
4.5.1 Đầu neo
Đầu neo được mạ kẽm, chiều dày lớp mạ (8 ÷ 12) µm, hoặc nhuộm đen.
4.5.2 Cốt xoắn
Cốt xoắn được mạ kẽm chiều dày lớp mạ (8 ÷ 12) µm.
4.6 Hiệu suất
Hiệu suất của bộ neo là tỉ số giữa lực kéo lớn nhất khi neo và lực kéo đứt tới hạn của tao cáp, không được thấp hơn 0,92.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng chuyển dịch của nêm neo khi đóng tối đa không quá 6 mm.
5.1 Sai số của dụng cụ đo
Dụng cụ đo để kiểm tra các thông số của chi tiết cấu thành bộ neo có sai số đo không vượt quá các trị số:
5.1.1 Khi đo kích thước thẳng: theo TCVN 2262-77
5.1.2 Khi kiểm tra sai số hình dáng và sai số vị trí giữa các bề mặt: nhỏ hơn 25 % dung sai của thông số kiểm tra.
5.2 Kiểm tra độ cứng
Độ cứng của các chi tiết phải được kiểm tra trên máy đo độ cứng Rockwell hoặc Vicker và phải thoả mãn yêu cầu của Điều 4.2.
5.3 Kiểm tra thông số nhám bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Kiểm tra vết nứt
Kiểm tra vết nứt bằng siêu âm. Không cho phép có vết nứt dù là nhỏ.
5.5 Phương pháp thử hiệu suất
5.5.1 Thử hiệu suất
Thử hiệu suất của bộ neo phải được tiến hành trên các thiết bị chuyên dùng tương ứng theo sơ đồ cho trên hình 9. Các thiết bị và tao cáp dùng để thử hiệu suất của bộ neo cáp phải đảm bảo chất lượng theo quy định.
5.5.2 Chế độ thử
Lực kéo thử phải tăng đều đặn với tốc độ gia tăng ứng suất không quá 200 N/mm2 trong một phút.
Thử được tiến hành ở nhiệt độ môi trường.
5.5.3 Lực thử kéo khi đóng neo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực căng tao cáp đo lại sau 20 phút không được phép giảm quá 0,5 %.
Hình 9 - Sơ đồ kéo thử
Bảng 8 - Lực thử kéo khi đóng neo (KN)
Ký hiệu quy ước bộ neo thử
Số tao cáp
Lực thử kéo sau đóng neo tính theo quy định ở điểm 10
T13-1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T15-1
243,89
D13-2
2
342,24
D15-2
487,72
T13-3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D13-3
T15-3
731,67
D15-3
T13-4
4
684,48
D13-4
T15-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D15-4
T13-5
5
855,6
D13-5
T15-5
1219,45
D15-5
T13-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1197,84
T15-7
1707,23
T13-8
8
1368,96
T15-8
1951,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1540,08
T15-9
2195,01
T13-12
12
2053,44
T15-12
2926,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2566,8
T15-15
3658,35
T13-19
19
3251,28
T15-19
4633,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
3764,64
T15-22
5365,58
T13-25
25
4278,00
T15-25
6097,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
4620,24
T15-27
6585,03
T13-31
31
5304,72
T15-31
7560,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1 Bộ neo cáp khi xuất xưởng phải được tiến hành nghiệm thu theo lô. Lô bao gồm các bộ neo được chế tạo bằng cùng một vật liệu và được gia công nhiệt cùng một mẻ.
5.6.2 Số mẫu thử và số mẫu chấp nhận khi nghiệm thu thông số hình học và độ nhám bề mặt cho trong bảng 9.
Bảng 9 - Quy định về mẫu thử khi nghiệm thu thông số hình học
Cỡ lô N
Cỡ mẫu n
Số mẫu vi phạm cho phép
Đến 65
10
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1
111 ÷ 180
25
2
181 ÷ 300
35
3
301 ÷ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
501 ÷ 1300
75
6
5.6.3 Số mẫu thử và số mẫu chấp nhận khi nghiệm thu chất lượng vật liệu và gia công nhiệt cho trong bảng 10.
Bảng 10 - Quy định về mẫu thử khi nghiệm thu chất lượng vật liệu và gia công nhiệt
Thông số kiểm tra
Cỡ mẫu n khi cỡ lô N
25 ÷ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số khi kiểm tra phải phá hủy
≥ 2
≥ 3
Thông số khi kiểm tra phải phá hủy
1 % lô nhưng không ít hơn 3
Nếu có 1 mẫu vi phạm thì phải kiểm tra 100 % bộ neo của lô
5.6.4 Số mẫu thử và số mẫu chấp nhận khi nghiệm thu hiệu suất và khoảng đóng neo cho trong bảng 11.
Bảng 11 - Quy định về mẫu thử khi nghiệm thu hiệu suất và khoảng đóng neo
Thông số kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ÷ 500
501 ÷ 1300
Thông số khi kiểm tra phải phá hủy
≥ 2
≥ 3
Thông số khi kiểm tra phải phá hủy
1 % lô nhưng không ít hơn 3
Nếu có 1 mẫu vi phạm thì phải kiểm tra lại lần 2 với số mẫu gấp đôi lần thứ nhất, nếu kiểm tra lần 2 dù chỉ có 1 mẫu vi phạm thi cũng loại cả lô
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Khắc dấu: Trên đế neo và ống hướng phải khắc rõ nhãn hiệu hàng hoá của cơ sở sản xuất, Trên đế neo và nêm neo neo phải khắc rõ số thứ tự trong lô sản xuất.
6.1.2 Nêm neo
Nêm neo phải được tẩy rửa, chống gỉ và buộc theo bộ bằng giây cao su (mỗi bộ gồm 2 hoặc 3 mảnh có cùng số hiệu) trước khi cuộn trong giấy chống ẩm. Nêm neo neo được bao gói trong hộp các tông và đựng trong thùng gỗ.
6.1.3 Đế neo
Đế neo phải được tẩy rửa, sấy khô và bao gói trong giấy chống ẩm trước khi đóng vào thùng gỗ.
6.1.4 Tất cả các thùng có trọng lượng cả bì không được vượt quá 50kg.
6.1.5 Trên mỗi hộp các tông và thùng gỗ đều phải dán nhãn có ghi rõ:
a) Tên cơ sở sản xuất.
b) Nhãn hiệu hàng hoá của cơ sở sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày xuất xưởng
e) Dấu kiểm tra của phòng kiểm tra của cơ sở sản xuất
6.1.6 Trong mỗi thùng gỗ phải có phiếu đóng gói ghi rõ ký hiệu quy ước của bộ neo và số lượng của bộ trong thùng.
6.2 Vận chuyển và bảo quản
Vận chuyển và bảo quản theo TCVN 3956:1984.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đế có tao ở tâm
Đế không có tao ở tâm
(Tham khảo)
Phương pháp thử truyền lực từ bộ neo sang bê tông
(theo Tiêu chuẩn: BS EN 13391:2004)
B.1 Mô tả phép thử: đây là phép thử với tải trọng ngắn hạn thông thường được tiến hành trên máy nén (Xem hình B1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Mẫu thử: Mẫu thử phải bao gồm tất cả các chi tiết của bộ neo tiếp xúc và truyền lực vào khối bê tông hoặc đã được đúc vào mẫu thử bê tông thành khối lăng trụ. Kích thước của khối lăng trụ phải có quan hệ sau:
Tỷ số giữa chiều rộng của vùng chịu lực 2a1 so với chiều rộng 2a là 0,6 và chiều dài không nhỏ hơn 2a.
Cốt xoắn đặt trong mẫu thử được xác định phù hợp với Điều B5 của phụ lục này.
Cốt đai xoắn phụ nếu cần thiết phải được đặt thêm trong vùng không chịu ảnh hưởng của cốt xoắn sao cho vùng này không rơi vào trạng thái nguy hiểm khi tiến hành thử.
Mẫu thử được tiến hành thử nghiệm khi cường độ bê tông đạt từ 0,75 đến 0,9 cường độ khối vuông của bê tông định dùng cho bộ neo tương ứng.
B.3 Trình tự thí nghiệm: Mẫu thử phải được đặt trên máy nén và tỳ toàn bộ mặt đáy vào mặt bàn nén. Lực nén tác dụng lên mẫu thử nhờ kích chuẩn tác dụng vào vùng chịu lực của bộ neo (phù hợp với điều kiện chịu tải của bộ neo). Tải trọng thử được tăng dần cho đến khi mẫu thử chịu một lực tối thiểu là Pu, với Pu là lực thử tới hạn lấy theo Điều B5. Sự hình thành của vết nứt trong bê tông trong quá trình thử phải được ghi chép lại.
Khi lực không tác dụng trực tiếp vào vùng chịu tải của bộ neo (có nghĩa là vào đế kích) thì phép thử phải được tiến hành với lực thử là 0,85 Pu.
B.4 Biên bản thử: Biên bản thử theo tiêu chuẩn phải bao gồm những thông tin sau:
B.4.1 Tường trình về phép thử xác nhận phép thử phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3 Bản chi tiết kiểu và chất lượng của vật liệu bê tông đã được dùng, tiêu chuẩn Anh hoặc tiêu chuẩn khác với những tiêu chuẩn liên quan, người chế tạo vật liệu và cường độ đặc trưng của vật liệu (fpu).
B.4.4 Bản chi tiết của mẫu thử và một bản tường trình xác nhận sự phù hợp của mẫu thử.
B.4.5 Cường độ của bê tông trong mẫu thử.
B.4.6 Tường trình mô tả trạng thái tới hạn cường độ của những chi tiết của tao cáp và những chi tiết cấu thành bộ neo.
B.4.7 Kết quả của mỗi lần thử riêng rẽ trong lô.
B.4.8 Bản tường trình xác nhận về hiệu suất đạt được so với tải trọng yêu cầu và suất biến dạng của khối neo và lực truyền vào mẫu thử đạt được.
Biên bản của tất cả các mẫu thử phải được nhà chế tạo bảo quản và cấp cho việc kiểm tra lại của khách hàng.
B.5 Yêu cầu về cốt xoắn tăng cường đối với mẫu thử
Ký hiệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2a : Cạnh của mẫu thử.
Ac : Diện tích của mẫu thử đã trừ đi diện tích ống tạo lỗ.
As : Diện tích mặt cắt ngang tổng cộng cần thiết của cốt xoắn tăng cường.
a, b, z : Hệ số phụ thuộc vào tỷ số a1/a.
fmax : Ứng suất bền lớn nhất trong bê tông = a P/Ae.
fct : Cường độ của bê tông = 0,83 z fcyt.
fb : Ứng suất làm việc cho phép trong cốt xoắn tăng cường.
fy : Cường độ đặc trưng của cốt xoắn tăng cường.
P : Lực thiết kế P được lấy là lực lớn nhất được phép kéo căng tao cáp, thông thường không vượt quá 0,8fpuAps.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ptt : Lực thử tới hạn = 1,1fpuAps như định nghĩa, (Aps : là diện tích mặt cắt ngang của tao cáp).
fcyt : Độ bền nứt của bê tông được chọn bằng (4,0 ± 0,8) N/mm2 đối với bê tông có cường độ khối vuông bằng (50 ± 10) N/mm2.
Cốt xoắn tăng cường đặt trong mẫu thử phải thoả mãn điều kiện làm việc bình thường hoặc điều kiện tới hạn. Để thoả mãn các yêu cầu này thì phần lớn các cốt xoắn tăng cường được tính theo công thức sau:
Điều kiện làm việc bình thường:
Khi a1/a = 0,6 ; a = 0,48 ; b = 0,22 ; z = 1,42
Điều kiện tới hạn:
Phạm vi bố trí cốt xoắn tăng cường được lấy theo hình B2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B2 - Phạm vi bố trí cốt xoắn tăng cường
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kĩ thuật
5 Phương pháp xác định
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ bố trí tao cáp trên đế
Phụ lục B
Phương pháp thử truyền lực từ bộ neo sang bê tông
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10568:2017 về Bộ neo cáp cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
Số hiệu: | TCVN10568:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10568:2017 về Bộ neo cáp cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
Chưa có Video