Đường kính trong, B1 |
Chiều dày thành, t1 |
Mức sai lệch cho phép |
Chiều cao, h1 |
Mức sai lệch cho phép |
600 |
110 |
+ 5 |
100 |
± 5 |
|
|
-3 |
150 |
|
5.3.2.2 Côn lệch tâm
Kích thước và mức sai lệch cho phép của côn lệch tâm được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước và mức sai lệch cho phép của côn lệch tâm
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính đầu trên, B2
Mức sai lệch cho phép
Đường kính đầu dưới, B3
Mức sai lệch cho phép
Chiều dày thành, t2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao, h2
Mức sai lệch cho phép
600
± 5
900
±5
110
+ 5
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
-3
5.3.2.3 Đốt cổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Kích thước và mức sai lệch cho phép của đốt cổ
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính trong, B4
Mức sai lệch cho phép
Chiều dày thành, t3
Mức sai lệch cho phép
Chiều cao, h3
Mức sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
900
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
± 5
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
± 5
1200
-3
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
5.3.2.4 Tấm vai
Kích thước và mức sai lệch cho phép của tấm vai được qui định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Kích thước và mức sai lệch cho phép của tấm vai
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính trong, B5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài, B6
Mức sai lệch cho phép
Chiều cao, h4
Mức sai lệch cho phép
900
± 5
1800
+ 10
- 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±5
900
2200
1200
900
2680
1200
5.3.2.5 Đốt phụ
Kích thước và mức sai lệch cho phép của đốt phụ được qui định trong Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính trong, B7
Mức sai lệch cho phép
Chiều dày thành, t4
Mức sai lệch cho phép
Chiều cao, h5
Mức sai lệch cho phép
900
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 5
- 3
600; 900; 1200; 1500
±5
1200
120
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
± 10
200
2200
240
5.3.2.6 Đốt chính
Kích thước và mức sai lệch cho phép của đốt chính được qui định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Kích thước và mức sai lệch cho phép của đốt chính
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch cho phép
Chiều dày thành, t5
Mức sai lệch cho phép
Chiều cao, h6
Mức sai lệch cho phép
900
±5
100
+ 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600; 900; 1200; 1500
±5
1200
120
1800; 2100; 2400
± 10
1500
150
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2200
240
5.3.2.7 Tấm đáy
Kích thước và mức sai lệch cho phép của tấm đáy được qui định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Kích thước và mức sai lệch cho phép của tấm đáy
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài, B9
Mức sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch cho phép
1100
+ 5
- 3
200
± 5
1440
250
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2200
350
2680
400
5.3.2.8 Lỗ chờ
- Đường kính lỗ chờ phải lớn hơn đường kính ngoài của ống cống ít nhất 100 mm (tham khảo Phụ lục B);
- Khoảng cách giữa đỉnh lỗ chờ và mép trên của thành đốt chính, không nhỏ hơn 200 mm (tham khảo Phụ lục B);
- Khoảng cách giữa đáy lỗ chờ và mép dưới của thành đốt chính, không nhỏ hơn 150 mm (tham khảo Phụ lục B);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2.9 Mối nối
Cấu tạo mối nối tùy thuộc nhà sản xuất nhưng phải đảm bảo độ kín nước được qui định tại Điều 5.5 của tiêu chuẩn này. Một số dạng mối nối thông dụng tham khảo Phụ lục D.
5.3.2.10 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tuân thủ qui định của TCVN 5574:2018.
5.4.1 Độ phẳng bề mặt
Bề mặt của từng loại cấu kiện phải phẳng đều, các điểm lồi, lõm không lớn hơn ± 5 mm.
Không cho phép có các lỗ bọt trên bề mặt với chiều sâu lớn hơn 6 mm.
5.4.2 Nứt rạn bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3 Các khuyết tật do bê tông bị sứt vỡ
Các chỗ bị sứt vỡ có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm2, cho phép hoàn thiện bằng vữa không co (theo TCVN 9204:2012) có cường độ nén tương đương cường độ nén của bê tông chế tạo sản phẩm. Đối với các chỗ có vết sứt vỡ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 50 cm2 mà không ảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu kiện phải có biên bản kiểm tra và văn bản sửa chữa của người có thẩm quyền.
5.4.4 Sự biến màu của bề mặt bê tông
Bề mặt bê tông của từng cấu kiện không được có các vết ố do cốt thép bên trong bị ăn mòn, bị gỉ.
Độ kín nước của mối nối tùy thuộc vào phương pháp thi công được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu cầu độ kín nước của mối nối
Phương pháp thi công
Độ kín nước, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức 2,
không nhỏ hơn
Mức 3,
không nhỏ hơn
Truyền thống
0,02
-
-
Khoan kích ngầm
-
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,1
5.6.1 Khả năng chịu tải đứng
Khả năng chịu tải đứng của giếng thăm hình trụ được qui định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Khả năng chịu tải đứng của giếng thăm hình trụ
Cấp chịu tải
Vị trí lắp đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC
Dưới lòng đường
150,0
TT
Trên vỉa hè
45,0
5.6.2 Khả năng chịu tải ngang
Khả năng chịu tải ngang của giếng thăm hình trụ chỉ áp dụng cho trường hợp thi công theo phương pháp khoan kích ngầm được qui định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Khả năng chịu tải ngang của giếng thăm hình trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng nứt, kN/m,
Tải trọng phá hủy, kN/m
Mức 1,
không nhỏ hơn
Mức 2,
không nhỏ hơn
Mức 1,
không nhỏ hơn
Mức 2,
không nhỏ hơn
B900
5,7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B1200
6,9
13,7
10,4
20,6
B1500
9,2
18,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
B1800
11,3
22,6
17,0
33,9
B2200
13,5
27,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,7
5.7.1 Nắp giếng thăm
Có thể sử dụng nắp gang hoặc nắp composit hoặc nắp bê tông cốt thép phù hợp với TCVN 10333-3:2014.
5.7.2 Vật liệu bịt kín mối nối
Có thể sử dụng gioăng cao su phù hợp với ASTM C443-12 (2017) hoặc băng dán cách nước phù hợp với ASTM C877-16 hoặc vật liệu xảm khe dạng dẻo định hình sẵn phù hợp với ASTM C990-09 (2014) hoặc vữa chuyên dụng theo công bố của nhà cung cấp hoặc kết hợp giữa các vật liệu trên.
5.7.3 Bậc thang
Chế tạo theo yêu cầu của thiết kế và phải đạt mức an toàn phù hợp ASTM C497-17.
5.8 Độ bền trong môi trường xâm thực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Lấy mẫu
6.1.1 Đối với lô sản phẩm giếng thăm hình trụ
- Để xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan, mỗi loại cấu kiện lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm;
- Để xác định độ kín nước của mối nối, lấy ngẫu nhiên 4 đốt phụ hoặc 4 đốt cổ;
- Để xác định khả năng chịu tải đứng, lấy ngẫu nhiên 2 tấm đáy, 2 đốt chính, 2 tấm vai và 2 đốt cổ;
- Để xác định khả năng chịu tải ngang, lấy ngẫu nhiên 2 đốt phụ trong số 4 đốt phụ đã xác định độ kín nước đạt yêu cầu.
6.1.2 Đối với bê tông
Lấy và đúc mẫu trong quá trình chế tạo giếng thăm theo TCVN 3105:1993 để xác định cường độ nén của bê tông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 3118:1993.
6.3 Xác định kích thước và mức sai lệch cho phép
Theo TCVN 9113:2012
6.4 Xác định khuyết tật ngoại quan
Theo TCVN 9113:2012.
6.5 Xác định độ kín nước của mối nối
CHÚ DẪN:
1- đồng hồ đo áp lực;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- ống dẫn nước vào;
4- đốt phụ hoặc đốt cổ.
Hình 8 - Sơ đồ thử độ kín nước của mối nối
Chuẩn bị mẫu thử độ kín nước của mối nối theo sơ đồ được thể hiện ở Hình 8. Đối với giếng thăm không có đốt phụ và đốt cổ thì lắp ghép côn lệch tâm với đốt chính và có biện pháp thích hợp để bịt kín các lỗ chờ. Tiến hành thử theo TCVN 9113:2012.
6.6 Xác định khả năng chịu tải đứng
Chuẩn bị mẫu thử khả năng chịu tải đứng theo sơ đồ được thể hiện ở Hình 9. Đối với giếng thăm không có tấm vai thì lắp ghép côn lệch tâm lên đốt chính. Tiến hành thử theo TCVN 6394:2014.
CHÚ DẪN: 1- tấm đệm thép; 2- đệm cao su, 3- nắp; 4- vòng điều chỉnh; 5- côn lệch tâm; 6- tấm vai; 7- đốt chính; 8- tấm đáy; P- tải trọng.
Hình 9 - Sơ đồ thử khả năng chịu tải đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 9113:2012.
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Trên mặt ngoài mỗi loại cấu kiện của giếng thăm hình trụ, tại vị trí dễ quan sát nhất, phải ghi rõ các thông tin sau bằng vật liệu bền nước và không phai màu:
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Loại sản phẩm, kích thước cơ bản;
- Số hiệu lô sản phẩm;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Số hiệu tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại cấu kiện của giếng thăm hình trụ được xếp trên sân, bãi bằng phẳng theo từng lô sản phẩm.
- Chỉ được phép bốc xếp, vận chuyển khí cường độ bê tông đạt tối thiểu 70 % cường độ thiết kế.
- Khi vận chuyển, các loại cấu kiện phải được liên kết chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây hư hỏng.
Một số kiểu giếng thăm hình trụ
CHÚ DẪN: 1- nắp; 2- vòng điều chỉnh; 3- côn lệch tâm; 4- đốt cổ; 5- vai; 6- đốt phụ; 7- đốt chính; 8- lỗ chờ nối ống cống; 9- lòng máng; 10- tấm đáy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minh họa kích thước của lỗ chờ trên đốt chính
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN: Dtc - đường kính trong của ống cống; Ttc - chiều dày thành ống cống; Dnc - đường kính ngoài ống cống; Dlc - đường kính lỗ chờ.
Hình B.1 - Minh họa kích thước lỗ chờ trên đốt chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minh họa khoảng cách tối thiểu giữa hai lỗ chờ liền kề
Kích thước tính bằng milimet
Hình C.1 - Minh họa khoảng cách giữa hai lỗ chờ liền kề trên đốt chính
Minh họa một số dạng mối nối thông dụng của giếng thăm hình trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.1 - Minh họa một số dạng mối nối thông dụng
Hình D.1 - (kết thúc)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Vật liệu
5.2 Bê tông
5.3 Ký hiệu quy ước về kích thước và kích thước cơ bản
5.4 Khuyết tật ngoại quan
5.5 Độ kín nước của mối nối
5.6 Khả năng chịu tải
5.7 Phụ kiện và phụ liệu
5.8 Độ bền trong môi trường xâm thực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Phụ lục A (tham khảo) Một số kiểu giếng thăm hình trụ
Phụ lục B (tham khảo) Minh họa kích thước của lỗ chờ trên đốt chính
Phụ lục C (tham khảo) Minh họa khoảng cách tối thiểu giữa hai lỗ chờ liền kề
Phụ lục D (tham khảo) Một số dạng mối nối thông dụng của giếng thăm hình trụ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-4:2019 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ
Số hiệu: | TCVN10333-4:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-4:2019 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ
Chưa có Video