Khối lượng
của hộp đựng mẫu (kể cả nắp đậy) |
Khối lượng
ban đầu của mẫu đá thí nghiệm và hộp đựng mẫu (cả nắp đậy) |
Khối lượng
mẫu đá thí nghiệm sau khi sấy khô và hộp hộp đựng mẫu (cả nắp đậy) |
Độ ẩm tự
nhiên của đá, Wtn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thí nghiệm
Người kiểm tra
Bảng A2- Bảng ghi chép thí nghiệm xác định độ ẩm khô của đá
Tên công trình: ..................................................................................................................
Số hiệu mẫu đá và vị trí lấy mẫu: ........................................................................................
Loại đá: ............................................................................................................................
Đặc điểm, màu sắc, kiến trúc và cấu tạo của đá ..................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị thí nghiệm: .............................................................................................................
Ngày nhận mẫu: ..............................................; Ngày thí nghiệm: ......................................
Khối lượng
của hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g0 (g)
Khối lượng
ban đầu của mẫu đá thí nghiệm và hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g1 (g)
Khối lượng
mẫu đá thí nghiệm sau khi sấy khô và hộp hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g2 (g)
Độ ẩm khô
gió của đá, Wkg
(% khối lượng)
(1)
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A3- Bảng ghi chép thí nghiệm xác định độ ẩm bão hòa của đá
Tên công trình: ..................................................................................................................
Số hiệu mẫu đá và vị trí lấy mẫu: ........................................................................................
Loại đá: ............................................................................................................................
Đặc điểm, màu sắc, kiến trúc và cấu tạo của đá ..................................................................
Đơn vị gửi mẫu: ................................................................................................................
Đơn vị thí nghiệm: .............................................................................................................
Ngày nhận mẫu: ..............................................; Ngày thí nghiệm: ......................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
của mẫu đá thí nghiệm đã được làm bão hòa nước và hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g1 (g)
Khối lượng
mẫu đá thí nghiệm sau khi sấy khô và hộp hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g2 (g)
Độ ẩm bão
hòa của đá, Wbh
(% khối lượng)
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người kiểm tra
Bảng A4 - Bảng ghi chép thí nghiệm xác định độ hút ẩm của đá
Tên công trình: ..................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đá: ............................................................................................................................
Đặc điểm, màu sắc, kiến trúc và cấu tạo của đá ..................................................................
Đơn vị gửi mẫu: ................................................................................................................
Đơn vị thí nghiệm: .............................................................................................................
Ngày nhận mẫu: ..............................................; Ngày thí nghiệm: ......................................
Khối lượng
của hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g0 (g)
Khối lượng
của mẫu đá thí nghiệm sau khi hút đầy nước và hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g1 (g)
Khối lượng
mẫu đá thí nghiệm sau khi sấy khô và hộp hộp đựng mẫu (cả nắp đậy)
g2 (g)
Độ ẩm hút
nước của đá, Wht
(% khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Viện Nghiên cứu khoa học Thủy Lợi - Hà Nội 1975, Quy trình thí nghiệm các tính chất vật lý cơ học của đá - Chương V. Thí nghiệm xác định độ hút nước bão hòa - Phương pháp chân không.
[2] RTH 160-93 Method for determination of the water content of a rock sample.
Và một số tài liệu khác có liên quan.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
TCVN 10321:2014 Đá xây dựng - Phương pháp xác định đổ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Quy định chung
5. Các phương pháp thử
5.1. Phương pháp xác định đổ ẩm tự nhiên của đá
5.2. Phương pháp xác định đổ ẩm khô gió của đá
5.3. Phương pháp xác định đổ ẩm bão hòa của đá
5.4. Phương pháp xác định đổ hút nước của đá
Phụ lục A (Tham khảo) Bảng ghi chép kết quả thí nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10321:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm
Số hiệu: | TCVN10321:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10321:2014 về Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm
Chưa có Video