TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
1 |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PC 40 |
PC 50 |
TCVN 6016:2011 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
2523.29.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
21 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
40 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Khi không sử dụng phụ gia đá vôi |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Khi sử dụng phụ gia đá vôi |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
(*) Cho phép hàm lượng MgO tới 6% nếu độ nở autoclave (xác định theo TCVN 8877:2011) của xi măng không lớn hơn 0,8%. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PCB 30 |
PCB 40 |
PCB 50 |
TCVN 6016:2011 |
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg |
2523.29.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
14 |
18 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
30 |
40 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877:2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
Theo Phụ lục A |
2523.29.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
4 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn |
75 |
TCVN 9807:2013 |
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg |
2520.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng P2O5 hòa tan, %, không lớn hơn |
0,1 |
Phụ lục A TCVN 11833:2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng P2O5 tổng, %, không lớn hơn |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn |
6,0 |
TCVN 9339:2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn |
1 |
Phụ lục D TCVN 11833:2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ nhỏ hơn |
2 |
TCVN 6017:2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5 |
Xỉ hạt lò cao |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
2618.00.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
TCVN 4315:2007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 4315:2007 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- 7 ngày |
55,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- 28 ngày |
75,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 141:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A - TCVN 12249:2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn |
S60 |
S75 |
S95 |
S105 |
Phụ lục A - TCVN 11586:2016 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
- 7 ngày |
- |
55 |
75 |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
- 28 ngày |
60 |
75 |
95 |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 8265:2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 141:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 11586:2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A - TCVN 12249:2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
6 |
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
Theo Phụ lục B |
2621.90.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
II |
Cốt liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt(b) |
Theo Bảng 1 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-2:2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm , mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2517.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(b) |
Theo Điều 3.5 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 9205:2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng hạt sét, %, không lớn hơn |
2 |
TCVN 7572-8:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), không vượt quá(a) |
Theo Bảng 2 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-15:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Theo Bảng 1 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-2:2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2505.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Theo Bảng 2 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-8:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Tạp chất hữu cơ |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
TCVN 7572-9:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-)(a) |
Theo Bảng 3 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-15:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14:2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực. (b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
III |
Vật liệu ốp lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Gạch gốm ốp lát |
Theo Phụ lục C |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
Đá ốp lát tự nhiên |
Theo Phụ lục D |
2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
Theo Phụ lục E |
6810.19.90 6810.19.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
4 |
Gạch bê tông tự chèn |
1. Cường độ nén, N/mm2 |
Mác M200 |
20 |
TCVN 6476:1999 |
Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm |
68101910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
Mác M300 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M400 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M500 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M600 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2. Độ hút nước, % |
Mác M200 |
10 |
TCVN 6355-4:2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Mác M300 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M400 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M500 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Mác M600 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ mài mòn, g/cm2 |
0,5 |
TCVN 6065:1995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
IV |
Vật liệu xây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Gạch đất sét nung |
Theo Phụ lục F |
6904.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
Gạch bê tông |
Theo Phụ lục G |
6810.11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
Theo Phụ lục H |
6810.99.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
4 |
Tấm tường |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. |
6810.91.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
|
TCVN 3113:2022 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
- Tấm thông thường |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Tấm cách âm |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2. Cấp độ bền va đập |
Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi |
TCVN 11524:2016 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
500 mm |
1000 mm |
1500 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- Cấp cao - C1 |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 |
6 |
6 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 |
6 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn |
1000 |
|
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về độ hút nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn |
15 |
TCVN 3118:2022 |
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp |
6810.91.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1. Cấp độ bền va đập |
Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi |
TCVN 11524:2016 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
500 mm |
1000 mm |
1500 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
- Cấp cao - C1 |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 |
6 |
6 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 |
6 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2. Độ bền treo vật nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
Tải trọng, N, không nhỏ hơn |
Độ võng lớn nhất, mm |
Biến dạng dư lớn nhất, mm |
TCVN 12302:2018 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
Mức 1 |
1000 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Mức 2 |
1250 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Mức 3 |
1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi, MPa, không nhỏ hơn |
0,3 |
TCVN 9349:2012 |
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp, MPa, không nhỏ hơn |
3,5 |
TCVN 9030:2017 |
03 mẫu thử (100 x 100 x chiều dày) mm được cắt ra từ 03 tấm tường nhẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép |
6810.91.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích |
Bảng 3. TCVN 12867:2020 |
TCVN 12868:2020 |
Lấy 02 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
0,2 |
Lấy 01 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
V |
Vật liệu lợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn |
24 |
TCVN 4435:2000 |
Lấy 3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất |
6811.40.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn |
3500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Ngói lợp |
Ngói đất sét nung |
|
|
|
|
6905.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
1. Độ thấm nước - Giá trị trung bình, không lớn hơn - Độ thấm nước của từng viên mẫu, không lớn hơn |
Loại 1 |
Loại 2 |
TCVN 4313:2023 |
Lấy đại diện 20 viên ngói nguyên cùng một lô sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
0,8 |
0,925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
0,85 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Ngói lợp |
2. Lực uốn gẫy, N, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng |
600 |
TCVN 4313:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng có rãnh liên kết |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói lợp âm dương |
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói khác |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Ngói gốm tráng men |
|
Lấy đại diện 10 viên ngói cùng một lô sản phẩm |
6905.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, |
|
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, theo chiều rộng viên ngói, N/cm, |
|
TCVN 4313:2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền rạn men, tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử |
|
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Ngói bê tông |
|
|
6811.82.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Phụ lục I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
VI. |
Thiết bị vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Chậu rửa |
1. Khả năng chịu tải |
Chậu rửa treo tường không bị nứt, không bị vỡ hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Điều 5.2 - TCVN 12648:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Thoát nước |
Tất cả nước phải thoát đi |
Điều 5.3 - TCVN 12648:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Khả năng làm sạch |
Điều 4.6 của TCVN 12648:2020 |
Điều 5.8-TCVN 12648:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Bảo vệ chống tràn |
Điều 4.7 của TCVN 12648:2020 |
Điều 5.9-TCVN 12648:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
Bồn Tiểu nam treo tường |
1. Khả năng chịu tải |
Không bị nứt, tách ra khỏi bức tường hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Điều 6.6.3 - TCVN 12651:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả |
Theo Điều 6.2 TCVN 12651:2020 |
Điều 6.6.1.3 - TCVN 12651:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Độ sâu nước bịt kín |
Theo Điều 6.1, 7.1 của TCVN 12651:2020 |
Điều 6.6.1, 7.5.1 - TCVN 12651:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3 |
Bồn Tiểu nữ |
1. Khả năng chịu tải |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Điều 5.2 - TCVN 12652:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Khả năng làm sạch |
Theo Điều 4.3 TCVN 12652:2020 |
Điều 5.3 - TCVN 12652:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Bảo vệ chống chảy tràn |
Theo Điều 4.4 TCVN 12652:2020 |
Điều 5.4 - TCVN 12652:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4 |
Bệ Xí bệt |
1. Tải trọng tĩnh |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Điều 5.7.4 - TCVN 12649:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả |
Theo Điều 5.2 - TCVN 12649:2020 |
Điều 5.7.2-TCVN 12652:2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
VII. |
Kính xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Kính nổi |
Theo Phụ lục K |
7005.29.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
Theo Phụ lục L |
7007.19.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Phụ lục K.1 |
TCVN 7529:2005 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
7005.21.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Phụ lục K.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời, không lớn hơn |
|
Điều 6.2 - TCVN 7529:2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
h5 - 0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
h5 - 0,7 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
4 |
Kính phủ phản quang |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Phụ lục K.1 |
TCVN 7219:2018 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
7005.21.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 1 của TCVN 7528:2005 |
TCVN 7219:2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
Bảng 2 của TCVN 7528:2005 |
Điều 6.3 TCVN 7528:2005 |
3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
R 0,3 |
Từ 0,30 đến 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
R 0,5 |
Từ 0,45 đến 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
R 0,6 |
Lớn hơn hoặc bằng 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
5 |
Kính phủ bức xạ thấp (Low E) |
1. Độ phát xạ, ε, không lớn hơn |
|
EN 12898:2019 |
3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm |
7005.21.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
Lớp phủ cứng |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Lớp phủ mềm |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 1 của EN 1096-1:2012 (E) |
Điều 8.2 EN 1096-1:2012 (E) |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
6 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
1. Chiều dày danh nghĩa, mm |
Sai lệch cho phép*, mm |
TCVN 8260:2009 |
3 mẫu thử, kích thước (350 x 500) mm |
7008.00.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Nhỏ hơn 17 |
± 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Từ 17 đến 22 |
± 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Lớn hơn 22 |
± 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2. Điểm sương, không được cao hơn |
- 35°C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
7 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
1. Sai lệch chiều dày |
Điều 4. TCVN 7364-5: 2018 |
TCVN 7364-5:2018 |
6 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
7007.29.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Độ bền va đập bi rơi |
Ít nhất 5 tấm kính khi đập vỡ các mảnh kính vẫn còn bám dính trên bề mặt lớp xen giữa |
TCVN 7368:2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền chịu nhiệt |
Không xuất hiện bọt khí, bong rộp, vết vân |
TCVN 7364-4: 2018 |
6 mẫu thử, kích thước ≥ (100x300) mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
VIII |
Vật liệu trang trí và hoàn thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo |
1. Mức thôi nhiễm của các kim loại nặng |
Bảng 1. TCVN 11896:2017 |
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) |
Mẫu thử là nguyên 01 cuộn vật liệu dán tường hoặc 01 cuộn diềm vật liệu dán tường |
4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng monome vinyl clorua, mg/kg vật liệu dán tường, không lớn hơn |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng formaldehyt phát tán, mg/kg vật liệu dán tường, không lớn hơn |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Sơn tường - dạng nhũ tương |
1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn, |
1 |
TCVN 2097:2015 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít |
3209.10.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 8653-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ nội thất |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn |
50 |
TCVN 8653-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), g/l, không lớn hơn |
50 |
TCVN 10370-1,2: 2014 (ISO 11890- 1,2:2007) hoặc TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi* |
|
Tấm thạch cao |
Panel thạch cao cốt sợi |
|
- Đối với mẫu kích thước tiêu chuẩn (1220 x 2440 mm): Số lượng mẫu thử không ít hơn 03 tấm nguyên; - Đối với mẫu kích thước khác: Tổng diện tích mẫu thử không nhỏ hơn 3 m2 |
6809.11.00 6809.19.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu uốn |
TCVN 8256:2022 |
TCVN 13560:2022 |
TCVN 8257-3 TCVN 8257-5 TCVN 8257-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2. Độ biến dạng ẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn |
10 |
ASTM C471 M-20a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
(*) Không áp dụng đối với tấm thạch cao đục lỗ dùng cho mục đích tiêu âm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ván gỗ nhân tạo |
Ván sợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
Phụ thuộc theo từng loại được nêu trong TCVN 7753:2007 |
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) |
Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng |
4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 1 |
Không lớn hơn 0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Hoặc không lớn hơn 9 mg/100g |
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 2 |
Lớn hơn 0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Hoặc không lớn hơn 30 mg/100g |
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Ván dăm |
|
4410.1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
Phụ thuộc theo từng loại được nêu trong TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) |
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) |
Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán, không lớn hơn |
0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Hoặc 0,7 mg/l |
TCVN 11899-4 (ISO 12460-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Hoặc 8,0 mg/100g |
TCVN 11899-5 (ISO 12460-5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình |
|
4418.99.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Hàm lượng formaldehyt phát tán, không lớn hơn |
0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) |
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) 02 mẫu thử kích thước (0,5 x 0,5) m. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
IX |
Các sản phẩm ống cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PVC-U: + ở 20°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-C: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-M: + ở 20°C, trong 1h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoan có chiều dài tối thiểu 1,0 m Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.23.00 3917.40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PE: + ở 20°C, trong 100h; + ở 80°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PE-X: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PE-RT: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.21.00 3917.40.00 3917.32.99 3917.33.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.22.00 3917.40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
4 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) |
1. Độ cứng vòng của ống và phụ tùng |
≥ SN tương ứng Bảng 9 TCVN
9562:2017 |
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.29.25 3917.40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc |
Đạt yêu cầu Bảng 14 - tương ứng với PN & DN ống TCVN
9562:2017 |
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
5 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước |
1. Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 bar |
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) Không rò rỉ |
Điều 7.1 TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
X |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Amiăng crizotin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn |
TCVN 9188 |
Mẫu thử tối thiểu 5 kg |
2524.90.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình |
1. Độ bền cơ học |
Đảm bảo khả năng chịu tải làm việc an toàn - SWL |
Điều 10.1 TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) |
Lấy tối thiểu ở 03 vị trí của lô hàng. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn máng, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 2,0 m. |
7308.90.60 7326.90.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Khả năng chống cháy lan |
Có khả năng chống ngọn lửa cháy lan |
TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà |
1. Khả năng chống cháy lan |
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008) Có khả năng chống ngọn lửa cháy lan |
TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 6 phụ tùng. |
3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy
3.1.1. Việc chứng nhận hợp quy cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ở Bảng 1 Phần 2 của Quy chuẩn này được thực hiện theo các phương thức đánh giá nêu tại khoản 3.1.2.
3.1.2. Các phương thức đánh giá chứng nhận hợp quy được quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn (sau đây gọi tắt là Thông tư 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư 02/2017/TT-BKHCN), cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy không quá 01 năm. Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm, hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
Hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu áp dụng phương thức này khi:
+ Cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 đối với lĩnh vực sản xuất sản phẩm vật liệu xây dựng này và chứng chỉ đang còn hiệu lực
+ Giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy không quá 3 năm và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng nhằm đảm bảo duy trì ổn định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất, nhập khẩu.
3.2. Quy định về công bố hợp quy
3.2.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất trong nước phải được công bố hợp quy tại Cơ quan kiểm tra tại địa phương nơi đăng ký kinh doanh dựa trên Kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật;
3.2.2. Hồ sơ, trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN và Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN (Áp dụng phiên bản mới nhất khi được thay thế, sửa đổi)
3.3. Quy định đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu
3.3.1. Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu quy định tại Phần 2 của Quy chuẩn, người nhập khẩu phải thực hiện:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi đăng ký kiểm tra nhà nước, phải xác định tên Tổ chức chứng nhận hợp quy, tên Tổ chức thử nghiệm thực hiện việc thử nghiệm, đánh giá chứng nhận chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên Bản đăng ký theo Mẫu số 01 -Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ. Cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký.
c) Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của Cơ quan kiểm tra cho Cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa;
d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc (đối với nhóm sản phẩm xi măng, phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa là 35 ngày làm việc) kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy và kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa (được thực hiện bởi tổ chức chứng nhận hợp quy và tổ chức thử nghiệm đã có tên trong bản đăng ký nộp cho Cơ quan kiểm tra trước đó) phù hợp với Bảng 1 của quy chuẩn này cho Cơ quan kiểm tra.
đ)Trường hợp, hàng hóa đã được Tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy cho Cơ quan kiểm tra.
e) Trường hợp, người nhập khẩu thực hiện đăng ký kiểm tra chất lượng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia thì thực hiện đăng ký kiểm tra và trả kết quả kiểm tra chất lượng thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
g) Người nhập khẩu hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
3.3.2. Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP gửi về Cơ quan kiểm tra tại địa phương để xem xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: đơn vị nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 7, Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và số lượng mẫu để thử nghiệm đánh giá
3.5.1. Phương pháp lấy mẫu điển hình, mẫu đại diện tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.5.2. Quy cách và số lượng mẫu điển hình, mẫu đại diện cho mỗi lô sản phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong Bảng 1, Phần 2 tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.5.3. Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu với số lượng ít không đủ để lấy mẫu thử nghiệm theo quy định hoặc chi phí thử nghiệm được xác định thông qua 03 báo giá của tổ chức thử nghiệm cho thấy lớn hơn so với giá trị của lô hàng nhập khẩu; Đồng thời người nhập khẩu cần chứng minh hàng hóa không sử dụng, lưu thông và đưa vào công trình xây dựng thì áp dụng theo điều 1.1.2 của Quy chuẩn này.
Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu không đúng quy cách quy định tại Phần 2, người nhập khẩu có trách nhiệm phối hợp với tổ chức chứng nhận làm việc với đơn vị sản xuất và xuất khẩu tại nước ngoài để gửi mẫu đảm bảo tính đại diện cho lô hàng hóa nhập khẩu phục vụ cho công tác chứng nhận chất lượng theo quy định, số lượng mẫu phải đủ cho công tác thử nghiệm và lưu mẫu.
3.6. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải ghi nhãn theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư số 18/2022/TT-BKHCN của Bộ KH&CN quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa bằng phương thức điện tử.
Thực hiện quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa đó.
PHẦN 4. HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ/ THỪA NHẬN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Bộ Xây dựng xem xét, thừa nhận các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm tại nước ngoài thực hiện công tác chứng nhận, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Bảng 1 theo quy định của Pháp luật khi Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau được ký kết.
PHẦN 5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
5.1. Cơ quan chuyên môn của Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
5.1.1. Hướng dẫn hoạt động chứng nhận hợp quy.
5.1.2. Tổ chức xây dựng, soát xét, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
5.1.3. Kiểm tra, theo dõi, tổng hợp tình hình hoạt động của các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoạt động và thừa nhận; đề xuất cấp, đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đăng ký theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và công bố trên trang thông tin của Bộ Xây dựng;
5.1.4. Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra (định kỳ hoặc đột xuất) tình hình hoạt động công bố hợp quy, việc xác nhận miễn giảm kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng của các Cơ quan kiểm tra tại địa phương.
5.2. Cơ quan kiểm tra tại địa phương có trách nhiệm:
5.2.1. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất; Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3. Quản lý, kiểm tra các hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn. Phối hợp với các cơ quan kiểm tra địa phương tại các cửa khẩu để kiểm tra việc thực hiện công tác đăng ký kiểm tra nhà nước và sự phù hợp chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu.
5.2.4. Tổng hợp tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, kết quả kiểm tra nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu, tình hình miễn giảm kiểm tra hàng hóa và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng trước ngày 25 tháng 12 hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Xây dựng.
5.3. Tổ chức chứng nhận hợp quy và Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm:
5.3.1. Định kỳ trước ngày 20 tháng 12 hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm về Cơ quan kiểm tra tại địa phương và Bộ Xây dựng.
5.3.2. Khi có thay đổi năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm so với hồ sơ đã đăng ký, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi phải thông báo cho Bộ Xây dựng.
5.3.3. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
5.4. Các tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trách nhiệm:
Tuân thủ các quy định của Pháp luật và đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa đáp ứng các quy định của Quy chuẩn trước khi lưu thông và đưa vào công trình xây dựng.
Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bền sulfat thường
Bền sulfat cao
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
PCHSR30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCHSR50
1
Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
3,0
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ
2
Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, không lớn hơn
5,0
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, không lớn hơn
6,0
-
4
Hàm lượng nhôm ôxyt (AI2O3), %, không lớn hơn
6,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn
3,0(1)
2,3(1)
6
Hàm lượng (C3A), %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5(2)
TCVN 6067:2018
7
Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn
-
25(2)
TCVN 6067:2018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
0,75
0,75
TCVN 141:2023
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
TCVN 6017:2015
10
Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn
TCVN 6016:2011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 ngày
16
21
25
12
16
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 28 ngày
30
40
50
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở thanh vữa theo TCVN 12003:2018 không vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp;
(2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính theo công thức:
Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3).
Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dùng cho xi măng
Loại tro bay
Lĩnh vực sử dụng
Tro axit F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
c
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối lượng, không lớn hơn
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
5
5
3
6
3
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2023
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
2
Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, không lớn hơn
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
-
4
-
4
2
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9
8*
7
5*
5
8*
6
TCVN 8262:2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn
F
C
1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,1
TCVN 141:2023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng:
Phụ lục A - TCVN 10302:2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn
370
370
- Đối với công trình công nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, không lớn hơn
740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
75
TCVN 6882:2016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Khi đốt than Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %, theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận.
+ F - Tro axit C - Tro Bazơ; + Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu:
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cầu kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C - Gạch gốm ốp lát
Bảng C -1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách mẫu
BIa
Ev ≤ 0,5%
BIb
0,5% < Ev ≤ 3%
BIIa
3% < Ev ≤ 6%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6% < Ev ≤ 10%
BIII
Ev > 10%
1.
Độ hút nước, Ev, % khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995)
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*)
- Trung bình
Ev ≤ 0,5%
0,5% < Ev ≤ 3%
3% < Ev ≤ 6%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ev > 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
0,6
3,3
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2.
Độ bền uốn, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6415-4:2016
(ISO 10545-4:2014)
- Trung bình, không nhỏ hơn
35
30
22
18
12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
32
27
20
16
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chịu mài mòn
3.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
175
345
540
-
TCVN
6415-6:2016
(ISO 10545-6:2010)
3.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN
6415-7:2016
(ISO 10545-7:1996)
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
TCVN
6415-8:2016
(ISO 10545-8:2014)
5.
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6415-10:2016
(ISO 10545-10:1995)
Bảng C - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AIa
Ev≤ 0,5%
AIb
0,5 < Ev ≤ 3%
AIIa-1
3% < Ev ≤ 6%
AIIa-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AIIb-1
6% < Ev ≤ 10%
AIIb-2
6% < Ev ≤ 10%
AIII
Ev > 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Độ hút nước, Ev, % khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*)
- Trung bình
Ev ≤ 0,5%
0,5 < Ev ≤ 3%
3% < Ev ≤ 6%
3% < Ev ≤ 6%
6% < Ev ≤ 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ev > 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
0,6
3,3
6,5
6,5
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2.
Độ bền uốn, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6415-4:2016
(ISO 10545- 4:2014)
- Trung bình, không nhỏ hơn
28
23
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
9
8
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
21
18
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
8
7
3.
Độ chịu mài mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
393
541
649
1062
2365
TCVN
6415-6:2016
(ISO 10545- 6:2010)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I, II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN
6415-7:2016
(ISO 10545- 7:1996)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn
10
TCVN
6415- 8:2016
(ISO 10545- 8:2014)
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
TCVN
6415- 10:2016
(ISO 10545- 10:1995)
Ghi chú:
(*) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5, 6..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước cạnh được tính đối với kích thước cạnh lớn nhất.
PHỤ LỤC D - Đá ốp lát tự nhiên
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm đá granit
Nhóm đá thạch anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm đá vôi
Nhóm đá phiến (**)
Nhóm khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
Serpentin
Travertin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
I
II
III
Ia
Ib
IIa
IIb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,4
1
3
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7,5
12
0,25
-
-
0,2
0,6
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 mẫu thử kích thước (100 x200) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
6,9
3,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
62
38
50
6,9
-
TCVN
6415- 4 :2016
(ISO 10545- 4:2014)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Độ chịu mài mòn bề mặt - Ha, không nhỏ hơn (*)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2
10
10
8
10
10
TCVN 4732:2016
5 mẫu thử kích thước (47 x 47) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
W1 > 2,0
2,0 ≥ W2 > 0,5
0,5 ≥ W3 > 0,05
W4 ≤ 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ hút nước, % khối lượng
W1 > 2,0
2,0 ≥ W2 > 0,5
0,5 ≥ W3 > 0,05
W4 ≤ 0,05
BSEN 14617- 1:2013
06 mẫu thử, kích thước (100x100) mm và độ dày (10 ± 2) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn, MPa
F1 < 12,0
12,0 ≤ F2 < 25,0
25,0 ≤ F3 < 40,0
F4 ≥ 40,0
BSEN 14617- 2:2016
10 mẫu thử, kích thước tối thiểu như sau: Chiều dài ít nhất là (200 ± 0,3) mm;
Chiều rộng ít nhất là (50 ± 0,3) mm và không lớn hơn chiều dài.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 > 36,5
36,5 ≥ A2 > 33,0
33,0 ≥ A3 > 29,0
A4 ≤ 29,0
BSEN 14617- 4:2012
06 mẫu thử, kích thước tối thiểu (100x70) mm
4
Độ bền hóa học
C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3
C4
BSEN 14617- 10:2012
04 mẫu thử, kích thước tối thiểu (300x300) mm
PHỤ LỤC F - Gạch đất sét nung
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách mẫu
Gạch đặc
Gạch rỗng
1.
Cường độ nén và uốn
Bảng F
TCVN 6355-2:2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ hút nước, %, không lớn hơn
16
16
TCVN 6355-4:2009
Bảng F - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch rỗng
Gạch đặc
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Trung bình cho 5 mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
M 125
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
0,9
M 200
20
15
3,4
1,7
M 100
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
0,8
M 150
15
12,5
2,8
1,4
M 75
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
0,7
M 125
12,5
10
2,5
1,2
M 50
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
0,7
M 100
10
7,5
2,2
1,1
M 35
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
M 75
7,5
5
1,8
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 50
5
3,5
1,6
0,8
PHỤ LỤC G - Gạch bê tông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Cường độ chịu nén
Bảng G
TCVN 6477:2016
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thấm nước
3.
Độ hút nước
TCVN 6355-4:2009
Bảng G - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác gạch
Cường độ chịu nén, MPa
Độ hút nước, % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn
Nhỏ nhất cho một mẫu thử
Gạch xây không trát
Gạch xây có trát
M 3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,35
16
M 5,0
5,0
4,5
M 7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
12
M 10,0
10,0
9,0
M 12,5
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 15,0
15,0
13,5
M 20,0
20,0
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC H - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Cường độ nén
Bảng H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Khối lượng thể tích khô
3.
Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
0,2
Bảng H - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình cường độ chịu nén,
MPa, không nhỏ hơn
Khối lượng thể tích khô, kg/m3
Danh nghĩa
Trung bình
B2
2,5
400
từ 351 đến 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 451 đến 550
B3
3,5
500
từ 451 đến 550
600
từ 551 đến 650
B4
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 551 đến 650
700
từ 651 đến 750
800
từ 751 đến 850
B6
7,5
700
từ 651 đến 750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 751 đến 850
900
từ 851 đến 950
B8
10,0
800
từ 751 đến 850
900
từ 851 đến 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 951 đến 1050
PHỤ LỤC I - Ngói bê tông
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng I
TCVN 4313
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ thấm nước
Không thấm
Bảng I - Lực uốn gãy tối thiểu Fmin của ngói
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngói không có rãnh liên kết
Dạng sóng
Dạng phẳng
Chiều cao sóng
d > 20 mm
20 mm ≥ d ≥ 5 mm
d < 5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 300
≤ 200
≥ 300
≤ 200
≥ 300
≤ 200
Fmin (N)
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1000
1200
800
550
PHỤ LỤC K - Kính nổi
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng K.1
TCVN 7219:2018
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Độ xuyên quang
Bảng K.1
TCVN 7737:2007
Bảng K.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ xuyên quang
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa, mm
Sai số chiều dày, mm
Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
± 0,20
88
2,5
2,5
3
3,0
87
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
5
5,0
84
6
6,0
83
6,5
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
±0,30
82
10
10,0
80
12
12,0
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
±0,50
75
19
19,0
± 1,00
70
22
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25,0
67
Bảng K.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT
Dạng khuyết tật
Mức cho phép
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bọt, mm
0,5 ≤ D(2) <1,0
1,0 ≤ D <2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số bọt cho phép(4)
2,2 x S(3)
0,88 x S
0,44 x S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Dị vật(1)
Kích thước dị vật, mm
0,5 ≤ D < 1,0
1,0 ≤ D <2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số dị vật cho phép(4)
1,1 x S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22 x S
0
3.
Độ tập trung của khuyết tật bọt và dị vật(4)
Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
4.
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài(5)
Không cho phép nhìn thấy được
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
6.
Độ cong vênh, %, không lớn hơn
0,30
7.
Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
50
Chú thích:
(1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;
(2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất;
(3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
(4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;
(5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC L - Kính phẳng tôi nhiệt
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng L
TCVN 7219:2018
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại quan
Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Ứng suất bề mặt của kính, MPa
TCVN 8261:2009
- Kính tôi nhiệt an toàn
không nhỏ hơn 69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kính bán tôi
từ 24 đến nhỏ hơn 69
4.
Độ bền phá vỡ mẫu
(Không áp dụng đối với kính bán tôi)
TCVN 7455:2013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử)
15
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, không nhỏ hơn
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng L - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị tính bằng milimet
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
±0,3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
±0,5
8
±0,8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
±0,2
Kính phản quang tôi nhiệt
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,2
8
10
±0,3
8
10
±0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
±0,5
12
15
±0,5
19
± 1,0
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Số hiệu: | QCVN16:2023/BXD |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Chưa có Video