TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
|||||||||||
I |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
||||||||||||||||
1 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PC 30 |
PC 40 |
PC 50 |
TCVN 6016:2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.29.90 |
|||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
16 |
21 |
25 |
||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
30 |
40 |
50 |
||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2008 |
|||||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
||||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
||||||||||||||||
2 |
Xi măng poóc lăng khác |
|
|
|
|
||||||||||||
2.1. |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PCB 30 |
PCB 40 |
PCB 50 |
TCVN 6016:2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.29.90 |
|||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
14 |
18 |
22 |
||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
30 |
40 |
50 |
||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2008 |
|||||||||||||||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|||||||||||||||
2.2 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
Theo Phụ lục A |
2523.29.90 |
||||||||||||||
2.3. |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn |
Mác 30 |
Mác 40 |
Mác 50 |
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.29.90 |
|||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
14 |
18 |
22 |
||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
30 |
40 |
50 |
||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10 |
TCVN 6017:2015 |
|
||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2008 |
|||||||||||||||
4. Độ bền sun phát(1) |
Bền sun phát trung bình (MS) |
Bền sun phát cao (HS) |
Siêu bền sun phát (US) |
TCVN 7713:2007 |
|
||||||||||||
- 6 tháng, %, không lớn hơn |
0,1 |
0,05 |
- |
||||||||||||||
-12 tháng, %, không lớn hơn |
- |
0,1a |
0,05 |
||||||||||||||
-18 tháng, %, không lớn hơn |
- |
- |
0,1 b |
||||||||||||||
(1) Có thể cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát trước khi có kết quả chỉ tiêu độ bền sun phát nếu đơn vị được chứng nhận cung cấp Phiếu kết quả thử nghiệm của kỳ trước (nếu có) và cam kết về chất lượng sản phẩm, quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm tại đơn vị. a Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 6 tháng vượt quá giới hạn cho phép; b Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 12 tháng vượt quá giới hạn cho phép. |
|
|
|||||||||||||||
3. |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn |
75 |
TCVN 9807:2013 |
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu; dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg. |
2520.10.00 |
|||||||||||
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn hơn |
0,1 |
Phụ lục A TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng), %, không lớn hơn |
0,7 |
||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn |
0,02 |
||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn |
0,6 |
||||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn |
6,0 |
TCVN 9339:2012 |
|||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn |
1 |
Phụ lục D - TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn |
2 |
TCVN 6017:2015 |
|||||||||||||||
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi măng đối chứng |
Không thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian |
Phụ lục B - TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||||
4 |
Xỉ hạt lò cao |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
|
|
2618.00.00 |
||||||||||||
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
TCVN 4315:2007 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg |
|
|||||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 4315:2007 |
|||||||||||||||
- 7 ngày |
55,0 |
||||||||||||||||
- 28 ngày |
75,0 |
||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 8265:2009 |
|||||||||||||||
|
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
|
|
|
||||||||||||
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn |
S 60 |
S 75 |
S 95 |
S105 |
Phụ lục A - TCVN 11586:2016 |
Mẫu đơn được lấy tối thiểu ở 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư. |
|
||||||||||
- 7 ngày |
- |
55 |
75 |
95 |
|||||||||||||
- 28 ngày |
60 |
75 |
95 |
105 |
|||||||||||||
- 91 ngày |
80 |
95 |
- |
- |
|||||||||||||
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 8265:2009 |
|
||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
4,0 |
||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (CI), %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 141:2008 |
|||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 11586:2016 |
|||||||||||||||
5. |
Tro bay |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây: Theo Phụ lục B |
2621.90.00 |
||||||||||||||
Tro bay dùng cho xi măng: Theo Phụ lục B |
|||||||||||||||||
II |
Cốt liệu xây dựng |
||||||||||||||||
1 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.1 |
2505.10.00 |
||||||||||||||
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.2 |
2517.10.00 |
||||||||||||||||
2 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
Theo Phụ lục D |
2517.10.00 |
||||||||||||||
III |
Gạch, đá ốp lát |
|
|||||||||||||||
1 |
Gạch gốm ốp lát |
Theo Phụ lục E |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 |
||||||||||||||
2 |
Đá ốp lát tự nhiên |
Theo Phụ lục G |
2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 |
||||||||||||||
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
0,05 |
TCVN |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
6810.19.90 6810.19.10 |
|||||||||||
2. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn |
40 |
TCVN |
|||||||||||||||
IV |
Vật liệu xây |
||||||||||||||||
1 |
Gạch đất sét nung |
Theo Phụ lục H |
6904.10.00 |
||||||||||||||
2 |
Gạch bê tông |
Theo Phụ lục I |
6810.11.00 |
||||||||||||||
3 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
Theo Phụ lục K |
6810.99.00 |
||||||||||||||
4 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
|
TCVN 3113:1993 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi đã đạt yêu cầu về kích thước và ngoại quan |
6810.91.00 |
|||||||||||
- Tấm thông thường |
12 |
||||||||||||||||
- Tấm cách âm |
8 |
||||||||||||||||
2. Cấp độ bền va đập của tấm tường rỗng - Cấp cao - C1 - Cấp trung bình - C2 - Cấp thấp - C3 |
Số lần va đập kế tiếp từ các chiều cao rơi, mm |
TCVN 11524:2016 |
Lấy 03 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước |
||||||||||||||
500 |
1000 |
1500 |
|||||||||||||||
6 |
6 |
6 |
|||||||||||||||
6 |
6 |
- |
|||||||||||||||
6 |
- |
- |
|||||||||||||||
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn |
1000 |
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước |
|||||||||||||||
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn |
15 |
TCVN 3118:1993 |
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm |
||||||||||||||
V |
Kính xây dựng |
||||||||||||||||
1 |
Kính nối |
Theo Phụ lục L |
7005.29.90 |
||||||||||||||
2 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
Theo Phụ lục M |
7007.19.90 |
||||||||||||||
3 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
1. Sai lệch chiều dày |
TCVN 7364-2:2018 |
TCVN 7219:2018 |
3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm |
7007.29.90 |
|||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
|||||||||||||||||
3. Độ bền chịu nhiệt |
TCVN |
6 mẫu, kích thước ≥ (100x300) mm |
|||||||||||||||
4 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
1. Chiều dày danh nghĩa |
Sai lệch cho phép* |
TCVN 8260:2009 |
6 mẫu kích thước (350 x 500) mm |
7008.00.00 |
|||||||||||
Nhỏ hơn 17 |
± 1,0 |
||||||||||||||||
Từ 17 đến 22 |
± 1,5 |
||||||||||||||||
Lớn hơn 22 |
± 2,0 |
||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Không được phép có vết bẩn, vết ố khác màu, nhựa dán...ở trên bề mặt của sản phẩm. |
||||||||||||||||
3. Điểm sương, không được cao hơn |
- 35°C |
||||||||||||||||
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. |
|
||||||||||||||||
VI |
Vật liệu xây dựng khác |
||||||||||||||||
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn |
24 |
TCVN 4435:2000 |
3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất |
6811.40.10 |
|||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn |
3500 |
||||||||||||||||
2 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amtibôn |
TCVN 9188:2012 |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg |
2524.90.00 |
|||||||||||
3 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có sợi gia cường |
|
Tấm thạch cao |
Panel thạch cao có sợi gia cường |
|
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 03 tấm nguyên |
6809.11.00 |
||||||||||
1. Cường độ chịu uốn |
ASTM C1396/ C1396M-17 |
ASTM C1278/ C1278M-17 |
ASTM C 473-17 (d) |
||||||||||||||
2. Độ biến dạng ẩm |
|||||||||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà) |
|||||||||||||||||
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn |
- |
ASTM |
|||||||||||||||
(d) Điều kiện bảo quản mẫu trước khi thử nghiệm: nhiệt độ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 5) %.. |
|||||||||||||||||
4 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn, (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất) |
1 |
TCVN 2097:2015 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít |
3209.10.90 |
|||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: |
|
TCVN |
|||||||||||||||
- Sơn phủ nội thất |
100 |
||||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất |
1200 |
||||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn |
50 |
TCVN |
|||||||||||||||
5 |
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm |
1. Độ bền kéo, Rm |
Bảng 3 - TCVN 12513- 2:2018 |
TCVN |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. |
7604.29.90 7610.10.10 7610.10.90 |
|||||||||||
2. Độ giãn dài nhỏ nhất |
|||||||||||||||||
3. Thành phần hóa học |
Bảng 1 - TCVN 12513- 7:2018 |
TCVN |
|||||||||||||||
6 |
Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
1. Độ bền va đập Charpy đối với thanh định hình (profile) chính trước khi thử nghiệm thời tiết nhân tạo |
Bảng 6 - BS EN 12608-1:2016 |
BS EN 12608- 1:2016 |
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng 1m. |
3916.20.20 |
|||||||||||
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150°C |
Điều 5.7 - BS EN 12608-1:2016 |
BS EN 478:2018 |
|||||||||||||||
3. Độ ổn định kích thước sau khi lão hóa nhiệt |
Điều 5.5-BS EN 12608-1:2016 |
BS EN 479:2018 |
|||||||||||||||
7 |
Các loại ống |
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.1. |
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước |
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PE cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 7.2, TCVN 7305-2:2008 đối với ống và Điều 7.3 TCVN 7305- 3:2008 đối với phụ tùng: - Ở 20°C, trong 100 h - Ở 80°C, trong 165 h |
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm |
TCVN TCVN TCVN (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. |
3917.21.00 |
|||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) |
SDR 33: ≥ 2 kN/m2 SDR 26: ≥ 4 kN/m2 SDR 21: ≥ 8 kN/m2 |
TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) |
|||||||||||||||
7.2. |
Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PP dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất) - Điều 7, TCVN 10097-2:2013; 10097-3:2013: - Ở 20°C, trong 1 h - Ở 95°C, trong 22 h |
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm |
TCVN TCVN TCVN (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. |
3917.22.00 |
|||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PP dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) |
SDR41: ≥ 2 kN/m2 SDR 33: ≥ 4 kN/m2 SDR 27,6 ≥ 8kN/m2 SDR 23,4 ≥ 8 kN/m2 |
TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) |
|||||||||||||||
7.3 |
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống PVC-U cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 8.2, TCVN 8491-2,3:2011 - Ở 20°C, trong 1 h |
Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm |
TCVN TCVN TCVN (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
3917.23.00 |
|||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PVC-U dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp - Điều 6.2.5, ISO 4435:2003 |
SDR 51: ≥ 2 kN/m2 SDR 41: ≥ 4kN/m2 SDR 34: ≥ 8 kN/m2 |
TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) |
|
|
|||||||||||||
7.4 |
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp |
|
Bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A |
Bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B |
|
|
3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 |
||||||||||
1. Độ cứng vòng |
Bảng 16 TCVN 11821- 2:2017 |
Bảng 13 TCVN 11821- 3:2017 |
TCVN 8850:2011 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
|||||||||||||
2. Độ đàn hồi vòng ở 30% của dem |
Điều 9.1.2 TCVN 11821- 2:2017 |
Điều 9.1.2 TCVN 11821- 3:2017 |
TCVN 8851:2011 |
||||||||||||||
7.5 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp |
1. Độ cứng vòng riêng ban đầu |
Bảng 9 - Điều 5.3.1 TCVN 9562:2017 |
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) |
Lấy tối thiểu ở 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. |
3917.29.25 |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.1.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 của Quy chuẩn này dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
3.1.2. Việc chứng nhận hợp quy cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu ở Bảng 1 Phần 2 của Quy chuẩn này được thực hiện theo các phương thức: phương thức 1, phương thức 5, phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và Phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN), cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức 1 không quá 01 năm và giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu.
Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
Phương thức này áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duy trì ổn định hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức 7 chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa.
3.2. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.2.1. Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.2.2. Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong Bảng 1, Phần 2 của Quy chuẩn này, tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.3. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.3.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải ghi nhãn theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
3.3.2. Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một đơn vị nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn này được Bộ Xây dựng cấp văn bản xác nhận sẽ được miễn kiểm tra về chất lượng trong thời hạn 02 năm.
Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP, gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng để xem xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: định kỳ 03 tháng, đơn vị nhập khẩu phải báo cáo tình hình nhập khẩu kèm theo kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng cho Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng địa phương để theo dõi và thực hiện công tác hậu kiểm.
PHẦN 4. CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
4.1. Hoạt động chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
4.2. Các tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp về thử nghiệm, chứng nhận theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, Nghị định số 154/2016/NĐ-CP, Nghị định số 62/2016/NĐ-CP và có năng lực đáp ứng yêu cầu về thử nghiệm, chứng nhận đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy định tại QCVN 16:2019/BXD, lập hồ sơ đề nghị Bộ Xây dựng xem xét, chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm.
5.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tổ chức xây dựng, soát xét, sửa đổi, bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
c) Chủ trì, phối hợp với Vụ Vật liệu xây dựng và Sở Xây dựng các tình thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra, đánh giá năng lực và đề xuất Bộ Xây dựng ban hành quyết định chỉ định và công bố các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm;
d) Gửi 01 bản quyết định chỉ định cho Sở Xây dựng các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức chứng nhận hợp quy để phối hợp theo dõi, quản lý;
đ) Tiếp nhận Hồ sơ miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân và có văn bản xác nhận hoặc từ chối miễn kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP;
e) Theo dõi, tổng hợp tình hình hoạt động của các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm;
g) Phối hợp với Vụ Vật liệu xây dựng theo dõi, tổng hợp, kiểm tra tình hình hoạt động công bố hợp quy của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5.2. Vụ Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường: Tổ chức xây dựng, soát xét, sửa đổi, bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; kiểm tra, đánh giá năng lực, đề xuất Bộ Xây dựng ra quyết định chỉ định và công bố các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm; xem xét miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2;
b) Kiểm tra tình hình hoạt động của các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
b) Quản lý, thanh tra, kiểm tra các hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn.
c) Tổng hợp tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng theo định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Xây dựng.
5.4. Tổ chức chứng nhận hợp quy có trách nhiệm:
a) Định kỳ sáu tháng, hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy về Sở Xây dựng địa phương và Bộ Xây dựng.
b) Trường hợp đình chỉ hoặc thu hồi giấy chứng nhận hợp quy đã cấp, gửi văn bản báo cáo về Sở Xây dựng địa phương để theo dõi, quản lý.
c) Khi có thay đổi ảnh hưởng tới năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy đã đăng ký thì thông báo cho Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức chứng nhận hợp quy trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
d) Tổ chức chứng nhận hợp quy phối hợp với Bộ Xây dựng về việc miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Bền sun phát trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
1
Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2008
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ
2
Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, không lớn hơn
5,0
5,0
3
Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, không lớn hơn
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hàm lượng nhôm ôxyt (AI2O3), %, không lớn hơn
6,0
-
5
Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn
3,0(1)
2,3(1)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8(2)
5(2)
7
Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn
-
25(2)
8
Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Độ ổn định the tích, theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
10
TCVN 6017:2015
10
Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn
TCVN 6016:2011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 ngày
16
21
25
12
16
20
- 28 ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
30
40
50
(1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở theo TCVN 12003 không vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp;
(2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tinh theo công thức:
Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Dùng cho bê tông và vữa xây
Dùng cho xi măng
Loại tro bay
Lĩnh vực sử dụng
Tro axit F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
c
d
1
Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
3
6
3
3
3,5
5,0
TCVN 141:2008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
-
2
-
4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
1,0
3,0
3
Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9
8*
7
5*
5
8*
6
TCVN 8262:2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn
F
C
1,5
1.5
TCVN 6882:2016
5
Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, không lớn hơn
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
-
-
0,1
TCVN 8826:2011
6
10. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A - TCVN 10302:2014
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn
370
370
- Đối với công trình công nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, không lớn hơn
740
7
Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6882:2016
* Khi đốt than Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %, theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận.
+ F - Tro axit C - Tro Bazơ
+ Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu:
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Thành phần hạt:
Lượng hạt qua sàng 140 μm, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2.
Hàm lượng tạp chất, %, không lớn hơn:
Bê tông cấp > B30
Bê tông cấp ≤ B30
Vữa
TCVN 7572 - 8: 2006
- Sét cục và các tạp chất dạng cục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,50
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
1,50
3,00
10,00
3.
Tạp chất hữu cơa
khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hàm lượng clorua trong cát, tính theo ion (Cl-) tan trong axitb, %, không lớn hơn
TCVN 7572-15:2006
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
0,05
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong vùng cốt liệu vô hại
TCVN 7572-14:2006
(a) Cát không thoả mãn Mục 3, có thể được sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông
(b) Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị quy định ở Mục 4, có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
PHỤ LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Thành phần hạt
Bảng C.2-1
TCVN 7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp bê tông > B30
Cấp bê tông B15 - B 30
Cấp bê tông < B15
TCVN 7572 - 8: 2006
1.0
2,0
3,0
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.
TCVN 7572-9:2006
4.
Hàm lượng ion Cl- (tan trong axit) trong cốt liệu lớnb, %, không lớn hơn
0,01
TCVN 7572-15:2006
5.
Mác của đá dăm
Bảng C.2 -2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm ở trạng thái bão hòa nước, %, không lớn hơn
Cấp bê tông > B25
Cấp bê tông B15-B25
Cấp bê tông < B15
TCVN 7572-11:2006
Sỏi
8
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi dăm
10
14
18
7.
Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong vùng cốt liệu vô hại
TCVN 7572-14:2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Có thể được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 % nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg.
Bảng C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích thước lỗ sàng, mm
Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-70
20-70
100
-
-
-
0
-
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-
-
0
0-10
0
0-10
0-10
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0-10
40-70
0-10
40-70
40-70
20
0
0-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
40-70
...
90-100
10
0-10
40-70
…
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90-100
-
5
90-100
90-100
90-100
90-100
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thỏa thuận
Bảng C.2-2 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập trong xi lanh
Mác đá dăm*
Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hòa nước, % khối lượng
Đá trầm tích
Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất
Đá phún xuất phun trào
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 12
Đến 9
120
Đến 11
Lớn hơn 12 đến 16
Lớn hơn 9 đến 11
100
Lớn hơn 11 đến 13
Lớn hơn 16 đến 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Lớn hơn 13 đến 15
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 13 đến 15
60
Lớn hơn 15 đến 20
Lớn hơn 25 đến 34
-
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
30
Lớn hơn 28 đến 38
-
-
20
Lớn hơn 38 đến 54
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá trị 1400; 1200; ...; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng kG/cm2.
- Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hạt
Bảng D
TCVN 7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2.
Hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 75 μm(a), theo % khối lượng, không lớn hơn
TCVN 9205:2012
- Đối với cát thô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với cát mịn
25
3.
Hàm lượng clorua trong cát nghiền, tính theo ion (CI-) tan trong axit(b), %, không lớn hơn
TCVN 7572-15:2006
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong vùng cốt liệu vô hại
TCVN 7572-14:2006
(a) Đối với các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt qua sàng có kích thước lỗ sàng 75 mm không được lớn hơn 9 %.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.
(b) Cát nghiền có hàm lượng ion Cl- lớn hơn giá trị quy định ở mục 3, có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo không vượt quá 0,6 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Lượng sót tích lũy trên sàng, % theo khối lượng
Kích thước lỗ sàng, μm
2,5
1,25
630
315
140
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0 đến 25
Từ 15 đến 50
Từ 35 đến 70
Từ 65 đến 90
Từ 80 đến 95
2
Cát mịn
0
Từ 0 đến 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 65
Từ 65 đến 85
- Lượng sót riêng trên mỗi sàng không được lớn hơn 45 %.
- Đối với các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm không được lớn hơn 15 %.
- Cát thô được sử dụng chế tạo bê tông và vữa. Cát mịn chỉ được sử dụnq chế tạo vữa
Bảng E -1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
BIa
E ≤ 0,5%
Blb
0,5% < E ≤ 3%
Blla
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bllb
6% < E ≤ 10%
BIll
E > 10%
1.
Độ hút nước, % khối lượng
TCVN 6415-3:2016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trung bình
E ≤ 0,5%
0,5% < E ≤ 3%
3% < E ≤ 6%
6% < E ≤ 10%
E > 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
6,5
11
-
2.
Độ bền uốn, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-4:2016
- Trung bình, không nhỏ hơn
35
30
22
18
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
32
27
20
16
10
3.
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/ °C, không lớn hơn
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn
-
-
-
0,6
TCVN 6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn
174
174
345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
AI
E ≤ 3%
Alla
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allb
6% < E ≤ 10%
AIII
E > 10%
1.
Độ hút nước, % khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5- 10 viên gạch nguyên
- Trung bình
E ≤ 3%
3% < E ≤ 6%
6% < E ≤ 10%
E > 10%
- Của từng mẫu, không lớn hơn
3,3
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2.
Độ bền uốn, MPa
TCVN 6415-4:2016
- Trung bình, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
17,5
8
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn
18
18
15
7
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
TCVN 6415-8:2016
4
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn
0,6
TCVN 6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn
275
393
649
2365
TCVN 6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I, II, III, IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I, II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN 6415-7:2016
Ghi chú:
Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dân thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5..; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4., 5.; số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Nhóm đá granit
Nhóm đá thạch anh
Nhóm đá hoa(đá Marble)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm đá phiến
Nhóm khác
I
II
Serpentin
Travertin
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
I
II
III
Ia
lb
IIa
llb
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,4
1
3
8
0,2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,25
-
-
0,2
0,6
2,5
TCVN 6415- 3:2016
7 mẫu kích thước (100 x 200) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
6,9
3,4
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
38
50
6,9
-
TCVN 6415- 4:2016
3
Độ chịu mài mòn bề mặt - ha, không nhỏ hơn (*)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
10
8
10
10
TCVN
4732:2016
5 mẫu kích thước (47 x 47) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC H - Gạch đất sét nung
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch rỗng
1.
Độ bền nén và uốn
Bảng H
TCVN 6355-2+3:2009
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ hút nước, %, không lớn hơn
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6355-4:2009
Bảng H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị tính bằng MPa
Gạch rỗng
Gạch đặc
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Mác gạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ uốn
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
Trung bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
10,0
1,8
0,9
M 200
20
15
3,4
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
7,5
1,6
0.8
M 150
15
12,5
2,8
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
5,0
1,4
0,7
M 125
12,5
10
2,5
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,5
1,4
0,7
M 100
10
7,5
2,2
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
2,5
-
-
M 75
7,5
5
1,8
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 50
5
3,5
1,6
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC I - Gạch bê tông
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Cường độ chịu nén
Bảng I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ thấm nước
3.
Độ hút nước
TCVN 6355-4:2009
Bảng I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác gạch
Cường độ chịu nén, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn
Nhỏ nhất cho một mẫu thử
Gạch xây không trát
Gạch xây có trát
M 3,5
3,5
3,1
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
M 5,0
5,0
4,5
M 7,5
7,5
6,7
12
M 10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
M 12,5
12,5
11,2
M 15,0
15,0
13,5
M 20,0
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng K
TCVN 9030:2017
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Khối lượng thể tích khô
3.
Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 (0,02%)
Bảng K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén
B
Giá trị trung bình cường độ chịu nén,
MPa,
không nhỏ hơn
Khối lượng thể tích khô,kg/m3
Danh nghĩa
Trung bình
B2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 351 đến 450
500
từ 451 đến 550
B3
3,5
500
từ 451 đến 550
600
từ 551 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
600
từ 551 đến 650
700
từ 651 đến 750
800
từ 751 đến 850
B6
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 651 đến 750
800
từ 751 đến 850
900
từ 851 đến 950
B8
10,0
800
từ 751 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 851 đến 950
1000
từ 951 đến 1050
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng L.1
TCVN 7219:2018
3 mẫu, kích thước ≥(610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại quan
Bảng L.2
3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng L.1
TCVN 7737:2007
Bảng L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa, mm
Sai số chiều dày, mm
Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn
2
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
2,5
2,5
3
3,0
87
4
4,0
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
84
6
6,0
83
6,5
6,5
8
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
10
10,0
80
12
12,0
78
15
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
19
19,0
± 1,00
70
22
22,0
68
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Bảng L.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT
Dạng khuyết tật
Mức cho phép
1.
Bọt(1)
Kích thước bọt, mm
0,5 ≤ D(2)< 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số bọt cho phép(4)
2,2 x S(3)
0,88 x S
0,44 x S
0
2.
Dị vật(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ≤ D < 1,0
1,0 ≤ D < 2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số dị vật cho phép(4)
1,1 x S
0,44 x S
0,22 x S
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tập trung của khuyết tật bọt và dị vật(4)
Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
4.
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài(5)
Không cho phép nhìn thấy được
5.
Khuyết tật trên cạnh cắt
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
7.
Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm
40
- Loại chiều dày 3 mm
45
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;
2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất;
3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;
5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.
PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng M
TCVN 7219:2018
3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật ngoại quan
Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính
3.
Ứng suất bề mặt của kính
TCVN 8261:2009
- Kính tôi nhiệt an toàn, MPa
không nhỏ hơn 69
- Kính bán tôi, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Độ bền phá vỡ mẫu
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử)
15
TCVN 7455:2013
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, không nhỏ hơn
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng milimet
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Kính vân hoa tôi nhiệt *
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
± 0,4
6
± 0,5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Kính nổi tôi nhiệt
3
4
5
6
± 0,2
Kính phản quang tôi nhiệt
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
± 0,2
8
10
± 0,3
8
10
± 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
± 0,5
12
15
± 0,5
19
± 1,0
19
± 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Phần 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.2. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.3. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.4. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
Phần 4. CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
Phần 5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
PHỤ LỤC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Số hiệu: | QCVN16:2019/BXD |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Chưa có Video